Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Đề 13 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận (Có ma trận và đáp án)
A. KIỂM TRA ĐỌC: (5 điểm)
I. Đọc thành tiếng ( 3 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/vần
2- Đọc thành tiếng các từ ngữ (1 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/ từ ngữ.
3- Đọc câu - đoạn (1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/câu
II. Đọc hiểu ( 2 điểm)
1 Chọn được vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm)
Trường Tiểu học Bình Thuận ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 Họ và tên: Năm học: 2018 – 2019 Lớp: 1/. Ngày kiểm tra: Thời gian: 40 phút Điểm Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo A. Bài kiểm tra đọc: I. Đọc thành tiếng: (7 điểm) II. Đọc hiểu: (3 điểm) 1- Điền vào chỗ trống: - ng hay ngh: .ệ sĩ ..ã tư - en hay ên: mũi t. kh thưởng 2- Nối ô chữ cho phù hợp: Bác Hồ dạy Bé cùng bạn áo mới Bầu trời cao chơi đu quay Năm điều xanh ngắt Mẹ may B. Kiểm tra viết : (10 điểm) 1-Viết các vần: ây, ươu, ông, ăt. 2- Viết các từ ngữ: nhảy dây, vòng tròn, bãi cát, kết bạn. 3- Viết câu sau: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con ĐÁP ÁN, CÁCH CÁCH CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Năm học: 2017 - 2018 A. KIỂM TRA ĐỌC: (5 điểm) I. Đọc thành tiếng ( 3 điểm) 1. Đọc thành tiếng các vần (1điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/vần 2- Đọc thành tiếng các từ ngữ (1 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/ từ ngữ. 3- Đọc câu - đoạn (1điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/câu II. Đọc hiểu ( 2 điểm) 1 Chọn được vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) nghệ sĩ, ngã tư, mũi tên, khen thưởng 2. Nối được từ đơn giản (1 điểm) Bác Hồ dạy Bé cùng bạn áo mới Bầu trời cao chơi đu quay Năm điều xanh ngắt Mẹ may - Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm/ từ B. KIỂM TRA VIẾT: (5 điểm) 1-Viết các vần (1 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0, 25 điểm/vần - Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần 2- Viết các từ ngữ (2 điểm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần - Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần 3- Viết câu (2 điểm) - Viết đúng các từ ngữ trong khổ thơ, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/1 dòng thơ. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Năm học: 2018- 2019 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL HT khác TN KQ TL HT khác TNKQ TL HT khác TNKQ TL HT khác TNKQ TL HT khác 1.Đọc: Đọc được các vần, từ ngữ, câu, đoạn ứng dụng. Số câu 3 3 Số điểm 3,0 3,0 2.Viết: Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng. Biết nối ô chữ và điền âm và vần vào chỗ trống. Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 2,0 2,0 2,0 1,0 7,0 Tổng Số câu 5 1 1 1 5 3 Số điểm 5,0 2,0 2,0 1,0 7,0 3,0
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_1_de_13_nam_hoc.docx