Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phúc Thành (Có đáp án)

Câu 1 (3 điểm): Hãy nối cột A với cột B.

A B

1. Hello. I'm Hoa a. hide - and - seek ?

2. Who's that ? b. my pencil sharpeners

3. May I c. Hi, Hoa. Nice to meet you.

4. Is your pen small ? d. close my book ?

5. These are e. It's Mr Thanh.

6. Do you like f. Yes, it is.

Câu 2 (3 điểm): Hóy lựa chọn đáp án đúng.

1. . your name ?

A. What B. Who's C. What's

2. . is Nam.

A. My B. It C. You

3. These are the .

A. rubbers B. rubber C. pencil case

4. Those are my pens. . are black.

A. They're B. It C. They

5. . are you ? I'm fine, thanks.

A. Who B. How C. What

6. That is your .

A. pencil B. pencils C. two pencils

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phúc Thành (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYệN KINH MÔN
trường th phúc thành
BàI KIểM TRA CUốI HọC Kỳ I
MÔN: TIếNG anh - LớP 3
Năm học: 2014 - 2015
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Họ và tên:..........................................................
Lớp:...................
Câu 1 (3 điểm): Hãy nối cột A với cột B.
A
B
1. Hello. I'm Hoa
a. hide - and - seek ?
2. Who's that ?
b. my pencil sharpeners
3. May I
c. Hi, Hoa. Nice to meet you.
4. Is your pen small ?
d. close my book ?
5. These are
e. It's Mr Thanh.
6. Do you like
f. Yes, it is.
Cõu 2 (3 điểm): Hóy lựa chọn đỏp ỏn đỳng.
1. .................... your name ?
A. What
B. Who's
C. What's
2. .............. is Nam.
A. My
B. It
C. You
3. These are the ...................
A. rubbers
B. rubber
C. pencil case
4. Those are my pens. ............... are black.
A. They're
B. It
C. They
5. ............. are you ? I'm fine, thanks.
A. Who
B. How
C. What
6. That is your ..................
A. pencil
B. pencils
C. two pencils
Cõu 3: Hóy lựa chọn cỏc từ phự hợp điền vào chỗ trống.
new
blue
eight
school
Lam
	Hello. My name's (1).............................. I'm (2) ............................. years old. This is my (3) .................................. It's big and (4) .................................. Now we are in the classroom. This is my desk. It's (5) .................................. and white.
Cõu 4: Sắp xếp cỏc từ sau tạo thành cõu hoàn chỉnh.
1. my / peter/ friend / It's.
-> ..........................................................................................................................................
2. seven / I'm / old / years.
-> ..........................................................................................................................................
3. blue / are / notebooks / they.
-> ..........................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_1_mon_tieng_anh_lop_3_nam_hoc_2014_2.doc
Giáo án liên quan