Đề kiểm tra cuối Học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường TH & THCS Nam Sơn
Bài 6: (1điểm)
Quãng đường từ nhà đến trường dài 140m, quãng đường từ nhà đến bưu điện xã ngắn hơn quãng đường từ nhà đến trường 60m. Hỏi quảng đường từ nhà đến bưu điện xã dài bao nhiêu mét ?
Bài giải
.
.
Bài: 7 (1điểm) : Điền đúng (Đ) và sai (S) vào các câu sau:
a. Số liền trước của 650 là 651 b. Số liền trước của 300 là 299
d. Số liền sau của 489 là 488 c. Số liền sau của 709 là 810
Bài : 8 (0,5điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
- Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0,5 điểm)
Trường TH & THCS Nam Sơn. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Toán Lớp: 2 A. Năm học: 2012-2013 Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên. Bài 1: (1, điểm) a. Đọc các số sau: 678:... 777:.. b. Viết các số sau: Ba trăm linh năm:.. Chín trăm bốn mươi chín:......... Bài 2: (1điểm) a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 753; 564; 834; 617 ................ b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 520; 539; 787; 759 ................. Bài 3: (1điểm) > < = 569.590 632625 ? 405.405 269260 + 9 Bài 4: Tính (1 điểm) a. 7 + 5 = b. 5 x 3 = 13 – 4 = 18 : 3 = Bài 5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 75 – 58 = 38 + 28 = 316 + 462 = 785 – 521 = ................... ...................... ....................... ....................... .................... ....................... ....................... ...................... ................... ......................... ....................... ....................... Bài 6: (1điểm) Quãng đường từ nhà đến trường dài 140m, quãng đường từ nhà đến bưu điện xã ngắn hơn quãng đường từ nhà đến trường 60m. Hỏi quảng đường từ nhà đến bưu điện xã dài bao nhiêu mét ? Bài giải ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. Bài: 7 (1điểm) : Điền đúng (Đ) và sai (S) vào các câu sau: a. Số liền trước của 650 là 651 b. Số liền trước của 300 là 299 d. Số liền sau của 489 là 488 c. Số liền sau của 709 là 810 Bài : 8 (0,5điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: - Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0,5 điểm) 1 11 12 10 2 9 3 8 4 7 6 5 A. 7 giờ B. 2 giờ ba mươi lăm phút C. 7 giờ rưỡi Bài 9:( 1,5 điểm) a. Nối các điểm sau để có được một hình tứ giác (0,5 điểm) B A D C b. Tính chu vi hình tam giác ABC. Biết độ dài các cạnh là AB = 9 cm ; BC = 12cm; CA = 7 cm ( 1, điểm) Bài giải ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN TOÁN 2 Học kì II Bài 1: (1, điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm a. Đọc các số sau: 678: Sáu trăm bảy mươi tám. 777: Bảy trăm bảy mươi bảy. b. Viết các số sau: Ba trăm linh năm: 305 Chín trăm bốn mươi chín: 949 Bài 2: (1điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 564; 617; 753; 834. b. Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 520; 539; 759; 787. Bài 3: (1điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm > < = 569 625 ? 405 > 403 269 = 260 + 9 Bài 4: Tính (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm a. 7 + 5 = 12 b. 5 x 3 = 15 13 – 4 = 9 18 : 3 = 6 Bài 5: ( 2 điểm) a. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 75 – 58 = 38 + 28 = 316 + 462 = 785 – 521 = - + - 75 38 316 785 58 28 462 521 17 66 778 264 Bài 6 ( 1 điểm) Bài giải Quãng đường từ nhà đến bưu điện xã dài số mét là : 140 – 60 = 80 (m) Đáp số : 80 m Baì 7 : ( 1 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Đ S a. Số liền trước của 650 là 651 b. Số liền trước của 300 là 299 Đ S d. Số liền sau của 489 là 488 c. Số liền sau của 709 là 810 Bài : 8. ( 0,5 điểm) a) B. 2 giờ ba mươi lăm phút Bài 9: (1,5 điểm) a. Nối các điểm sau để có được một hình tứ giác (0,5 điểm) B A D C b. Tính chu vi hình tam giác ABC. Biết độ dài các cạnh là AB = 9 cm ; BC = 12cm; CA = 7 cm ( 1, điểm) Bài giải Chu vi của hình tam giác ABC là: 9 + 12 + 7 = 28 (cm) Đáp số: 28 cm Trường TH & THCS Nam Sơn Họ và tên: . Lớp 2A. KIỂM TRA CUỐI KỲ II Môn: Tiếng Việt Thời gian: 40 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên I.Kiểm tra đọc: 1.Đọc thành tiếng : ( 6 điểm ) Mỗi học sinh đọc một đoạn văn ( trong các bài tập đọc ) khoảng 30 chữ / 1 phút kèm theo trả lời 1 câu hỏi nội dung. 2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi(4đ) Bài đọc :KHO BÁU Chọn và khoanh vào chữ cái đứng trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: 1, Hình ảnh nào nói lên sự cần cù chịu khó của hai vợ chồng người nông dân? a Cày sâu cuốc bẫm b Ngồi mát ăn bát vàng c Hai vợ chồng cùng đi làm 2, Vì sao mấy vụ lúa hai người con làm liên tiếp bội thu? a Vì hai người con bón nhiều phân cho đất b Vì đất được cày xới kĩ c Vì có giống lúa tốt 3, Trong câu Hai anh em đào đất để tìm kho báu trả lời cho câu hỏi nào? a Để làm gì ? b Như thế nào? c Là gì ? 4, Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau đẹp-,nóng- ,ngày-,khen- Kiểm tra viết: ( 10 điểm ) Viết chính tả : ( 5 điểm ) Nghe – Viết : Bài Hoa mai vàng . ( trang 145 ). Tập làm văn. ( 5 điểm ). Hãy viết từ 3 đến 4 câu nói về em bé của em ( hoặc em bé của nhà hàng xóm ) Hướng dẫn chấm điểm .Môn Tiếng Việt lớp 2. I. Phần đọc hiểu: ( 4 điểm ) Câu 1. ( 1 điểm ) Các từ đúng : xanh mát, xanh ngắt, đỏ tươi, đỏ thắm. Câu 2. ( 3 điểm ) Viết đúng một câu hỏi cho 1 điểm. Đáp án đúng + Vì sao Sư Tử điều binh khiển tướng rất tài? + Vì sao người thuỷ thủ thoát nạn? + Vì sao Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh? Phần kiểm tra viết: ( 10 điểm ) Câu 1. Viết đúng chính tả : ( 5 điểm ) Viết đúng chính xác, trình bày sạch đẹp: ( 5 điểm ) Viết sai trên 5 lỗi , trừ 1 điểm . Viết sai trên 5 lỗi , viết xấu , trừ 2 điểm. Tuỳ theo mức độ để trừ. Câu 2. Tập làm văn: ( 5 điểm ) - Viết được : Bé mấy tuổi - Tên là gì? - Hình dáng : ( đôi mắt, khuôn mặt, mái tóc, dáng đi...)
File đính kèm:
- De kiem tra cuoi ky IIToan lop 2.doc