Đề kiểm tra cuối học kì I – Khối 4 môn toán lớp: 4 năm học 2011 – 2012
Bài 10(1 điểm)
Trung bình cộng của hai số là số bé nhất có 3 chữ số, biết một trong hai số là số lớn nhất có 2 chữ số . Tìm số còn lại ?
Bài giải
Trường: Tiểu học Nguyễn Khuyến ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – KHỐI 4 Họ và tên:....................................... MÔN TOÁN Lớp: 4 Năm học 2011 – 2012 Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề bài: Bài 1: Viết (theo mẫu): Viết số Đọc số a/ 255 365 Hai trăm năm mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi lăm b/ 2 327 243 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ c/........................ Mười bốn nghìn ba trăm mười hai. *Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Bài 2: a/ Trong số 651 321. Số 6 có giá trị là: A. 600 C. 6 000 B. 600 000 D. 60 000 b/ 2 ngày = . giờ. 22 C. 38 34 D. 48 c/ 9 kg 5g = .g. 950 C. 905 95 D. 9005 Bài 3: Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 5 cm, chiÒu réng 3cm. Chu vi h×nh ch÷ nhËt lµ: 16 cm C. 16 cm2 15 cm D. 15 cm2 Bài 4: Hình dưới đây có mấy cặp cạnh song song và bằng nhau? 1 2 3 4 Bài 5: Điền số thích hợp và chỗ chấm: a. 1 thế kỉ = ......năm b. 8 phút = ..........giây 5 Bài 6: Đặt tính rồi tính: a. 660 945 + 856 655 b. 941 302 - 298 765 . .. . .. . .. . .. Bài 7: Tìm x: a/ x – 425 = 625 b/ x + 99 = 245 . . .... . . Bài 8: Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 48 tuổi. Mẹ hơn con 24 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài giải . . . . . . . Bài 9: Trong một buổi lao động lớp 3A trồng được 34 cây, lớp 3B trồng được 43 cây, lớp 3C trồng được 52 cây, lớp 3D trồng được 39 cây. Hỏi trung bình mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài giải ... .. ...... Bài 10(1 điểm) Trung bình cộng của hai số là số bé nhất có 3 chữ số, biết một trong hai số là số lớn nhất có 2 chữ số . Tìm số còn lại ? Bài giải . . ...... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN: Bài Đáp án Điểm Cách đánh giá 1 b/ Hai triệu ba trăm hai mươi bảy nghìn hai trăm bốn mươi ba. 0.5 - Làm đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm. Làm sai không tính điểm. c/ 14 320 0.5 2 a/ B b/ D c/ D 1.5 - Khoanh đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm, khoanh 2 đáp án trở lên không cho điểm. 3 A 0.5 - Khoanh đúng cho 0.5 điểm 4 B 0.5 - Khoanh đúng đáp án cho 0.5 điểm. 5 a/ 20 b/ 480 1 - Điền đúng mỗi đáp án cho 0.5 điểm. 6 a/ 660945 + 856655; b/ 941302 - 298765 660945 941302 + _ 856655 298765 1517600 642537 1 - Đặt tính và làm kết quả đúng cho 0,5 điểm. Đặt tính đúng kết quả sai cho 0,25 điểm. 7 a/ x – 425 = 625 x = 625 + 425 x = 1050 b/ x + 99 = 245 x = 245 - 99 x = 344 1 - Làm đúng mỗi phép toán cho 0.5 điểm, làm sai không tính điểm. 8 Tóm tắt: ? Con: ? 48 (tuổi) Mẹ: ? 24 (tuổi) Giải Tuổi của mẹ là: (48 + 24) : 2 = 36 (tuổi) Tuổi của con là: 36 – 24 = 12 (tuổi) (hoặc (48 – 24 ) : 2 = 12 tuổi) Đáp số: Con 12 tuổi Mẹ 36 tuổi 0.5 0.5 0.5 - Viết đúng lời giải cho 0.25 điểm. - Làm đúng phép tính cho 0.25 điểm. Làm sai không tính điểm. - Viết đúng đáp số cho 0.5 điểm. * HS có thể làm nhiều cách khác nhau. GV dựa vào đáp án để chấm điểm cho HS. 9 10 Bài giải Trung bình mỗi lớp trồng được số cây là: (34 + 43 + 52 + 39) : 4 = 42 (cây) Đáp số: 42 cây Số bé nhất có 3 chữ số là 100 Tổng hai số là: 100 x 2 = 200 Số lớn nhất có 2 chữ số là 99 Số còn lại là: 200 – 99 = 101 Đáp số: 99, 101 1 1 - Viết đúng lời giải cho 0.5 điểm. - Làm đúng phép tính cho 0.5 điểm. Làm sai không tính điểm.
File đính kèm:
- de thi.doc