Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2016-2017

I. Đọc thành tiếng : ( 7 điểm )

II.Kiến thức và năng lực phân tích ngữ âm: ( 3 điểm)

Khoanh vào ý trả lời đúng :

1. Câu : Bé Hà đi nhà trẻ. có mấy tiếng?( 0.5 điểm)

A. 3 tiếng B. 4 tiếng C. 5 tiếng D. 2 tiếng

2. Trong các tiếng sau : huệ, li, hoàn , son. ( 2.0 điểm)

- Tiếng nào chứa vần chỉ có âm chính :

A . huệ B. li C. hoàn D. son

- Tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính:

A. huệ B. li C. hoàn D. son

- Tiếng chứa vần chỉ có âm chính và âm cuối :

A. huệ B. li C. hoàn D. son

- Tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính và âm cuối

A. huệ B. li C. hoàn D. son

 

doc6 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 189 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2016-2017, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp : .. MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
 Năm học : 2016 – 2017
 Điểm
Đọc: 
Viết : ..
TB: 
A. KiÓm tra ®äc : ( 10 ®iÓm )
I. Đọc thành tiếng : ( 7 điểm ) 
II.Kiến thức và năng lực phân tích ngữ âm: ( 3 điểm)
Khoanh vào ý trả lời đúng :
1. Câu : Bé Hà đi nhà trẻ. có mấy tiếng?( 0.5 điểm)
A. 3 tiếng B. 4 tiếng C. 5 tiếng D. 2 tiếng 
2. Trong các tiếng sau : huệ, li, hoàn , son. ( 2.0 điểm)
- Tiếng nào chứa vần chỉ có âm chính :
A . huệ B. li C. hoàn D. son
- Tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính:
A. huệ B. li C. hoàn D. son
- Tiếng chứa vần chỉ có âm chính và âm cuối :
A. huệ B. li C. hoàn D. son
- Tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính và âm cuối 
A. huệ B. li C. hoàn D. son
3. Đưa tiếng vào mô hình. ( 0.5 điểm)
 quạnh
Phòng GD&ĐT Kinh Môn ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Trường tiểu học Tử Lạc MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
 Năm học : 2016 – 2017
I.KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 7 điểm)
Bài đọc 1: Bé chăm bà
Bố mẹ về quê.Ở nhà, chỉ có bà và bé. Bà bị cảm. bà nằm nghỉ. Bé nhẹ nhàng vắt cam, đắp khăn vào trán cho bà.
Bài đọc 2: Quê bé
Nghỉ lễ, bố mẹ cho bé về quê. Quê bé ở Quảng Nam. Xe chạy quanh co qua làng bé nhỏ, nhà thâm thấp, san sát nhau .
Bài đọc 3: Bạn thân
Quang, Quế và Hoạch là bạn thân. Nhà ba bạn ở rất gần nhau. Ngày ngày, ba bạn rủ nhau đá cầu, tập làm toán, vẽ tranh.
( HS bốc thăm đọc 1 trong 3 bài)
Phòng GD&ĐT Kinh Môn ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Trường tiểu học Tử Lạc MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1
 Năm học : 2016 – 2017
I.Bài viết : ( 7 điểm)
Bài viết 1: Về quê
 Kì nghỉ, bé thích về quê. Quê bé có nghề làm bánh. Chị Hoàn dạy bé lăn bánh.
Bài viết 2: Thu về 
 Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ.
Bài viết 3: Hoa ban
 Vào tháng tư, qua Tây Bắc bạn sẽ thấy bạt ngàn hoa ban. Hoa nở rộ, trắng xóa.
( GV chọn 1 trong 3 bài cho HS viết)
II. Bài tập chính tả : 2 điểm
-Điền c hoặc k hoặc q vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
..... ì lạ .....uanh co cây ... ọ .....ue tính
-Điền ng hoặc ngh vào chỗ chấm : ( 1 điểm)
..ỉ hè viết .. oáy tre . à ý  .ĩ 
CÁCH TIẾN HÀNH
I.Kiểm tra đọc thành tiếng: 
1. Thời gian: GV linh hoạt tùy thuộc vào sĩ số HS của lớp.
2. Cách thức: Kiểm tra từng học sinh.
- GV nêu yêu cầu kiểm tra đọc trước lớp: từng em đọc trơn bài đọc, đọc to, rõ ràng.
- GV cho từng học sinh đọc thầm bài đọc trước 1 lần.
- GV gọi từng học sinh đọc to bài đọc. Nếu HS đọc chưa đúng tiếng nào, GV cho phép HS đọc lại (đọc phân tích) tiếng đó.
- GV ghi lại thời gian đọc của học sinh và ghi các lỗi học sinh cần khắc phục vào mục lưu ý trong bảng tổng hợp để sau đó tính điểm.
I. Kiểm tra viết: 
1. Thời gian: 35 phút (gồm cả thời gian chuẩn bị và đọc soát bài là 5 phút).
2. Cách thức: kiểm tra tập thể.
- HS chuẩn bị sẵn giấy kiểm tra ô ly để làm bài.
- HS làm bài xong, GV thu bài chấm, nhận xét  vào bài của HS và ghi điểm vào bảng điểm tổng hợp. 
a. Chính tả (nghe - viết)
- GV đọc trước cho HS nghe một lần bài chính tả.
- GV đọc cho HS viết từng từ, cụm từ.
- GV đọc cho HS soát bài sau khi viết xong.
b. Bài tập: GV chép bài tập lên bảng, HS làm bài tập chính tả vào giấy kiểm tra. 
BIỂU ĐIỂM − ĐÁP ÁN
I. Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm)
a. Đọc bài ( 7 điểm)
- Đọc đúng (đúng tiếng, ngắt hơi đúng, lưu loát, tốc độ tối thiểu khoảng 15 tiếng/phút): 7 điểm
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
b.Kiến thức và năng lực phân tích ngữ âm: ( 3 điểm)
Khoanh vào ý trả lời đúng :
1. Câu : Bé Hà đi nhà trẻ. có mấy tiếng?( 0.5 điểm)
A. 3 tiếng B. 4 tiếng C. 5 tiếng D. 2 tiếng 
2. Trong các tiếng sau : huệ, li, hoàn , son. ( 2.0 điểm)
- Tiếng nào chứa vần chỉ có âm chính :
A . huệ B. li C. hoàn D. son
- Tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính:
A. huệ B. li C. hoàn D. son
- Tiếng chứa vần chỉ có âm chính và âm cuối :
A. huệ B. li C. hoàn D. son
- Tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính và âm cuối 
A. huệ B. li C. hoàn D. son
3. Đưa tiếng vào mô hình. ( 0.5 điểm)
 q
 u
 a
 nh
 .
II. Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm) 
1. Chính tả (7 điểm)
Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm.
2. Bài tập (2 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
*Trình bày sạch, chữ viết đúng li : toàn bài cộng 1 điểm ( Trình bày sạch: 0.5 điểm; chữ viết đúng li : 0.5 điểm)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2016.doc