Đề kiểm tra chương III môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II (Có ma trận và đáp án)

Câu 11 (NB). Để giải phương trình tích (x – 2)(2x + 4) = 0 ta cần giải các phương trình nào sau đây?

A. x + 2 = 0 và 2x + 4 = 0 B. x + 2 = 0 và 2x – 4 = 0

C. x - 2 = 0 và 2x – 4 = 0 D. x – 2 = 0 và 2x + 4 = 0

Câu 12 (NB). Phương trình x.(x + 2) = 0 có tập nghiệm là:

A. S = {0; 2} B. S = {0; – 2} C. S = {0; 1} D. S = {0; – 1}

Câu 13 (VDC). Tập nghiệm của phương trình là:

Câu 14 (NB). Điều kiện xác định của phương trình là :

Câu 15 (NB). Phương trình có nghiệm là:

A. Vô nghiệm

B. x = 1

C. x = -1

Câu 16 (TH). Giá trị của m để phương trình có nghiệm x = -3 là:

A. m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 2

Câu 17 (NB). Một người đi với vận tốc 30km/h. Quãng đường người đó đi được trong x giờ là:

 

 

docx3 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 668 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương III môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II (Có ma trận và đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (TOÁN 8 – HK II)
MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
1/ Mở đầu về phương trình.
2/ Phương trình bậc nhất và cách giải
 2
1,0
 1
0,5
 1
0,5
 4
2,0
3/ Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
 2
1,0
 2
1,0
 1
0,5
 5
2,5
4/ Phương trình tích
 2
1,0
 1
0,5
 3
1,5
5/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu
 3
1,5
 1
0,5
 1
0,5
 1
0,5
 6
2,5
6/ Giải bài toán bằng cách lập phương trình
 1
0,5
 1
0,5
 2
1,0
Cộng:
 10
5,0
 4
2,0
 4
2,0
 2
1,0
 20
10,0
Đề bài:
Câu 1 (NB). Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn:
A. 
B. -3x + 2 = 0 
C. x + y = 0 
D. 0.x + 1 = 0
Câu 2 (NB). Giá trị x = 0 là nghiệm của phương trình nào sau đây:
 A. 2x + 5 + x = 0	 B. 2x – 1 = 0
C. 3x – 2x = 0	 D. 2x2 – 7x + 1 = 0
Câu 3 (TH). Số nghiệm của phương trình 3x + 5 = 3x + 5 là:
A. Một nghiệm
B. Hai nghiệm
C. Vô nghiệm
D. Vô số nghiệm
Câu 4 (TH). Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình:
A. -2,5x + 1 = 11
B. -2,5x = -10
C. 3x – 8 = 0
D. 3x – 1 = x + 7
Câu 5 (VD). Phương trình có tập nghiệm là:
A. S = 	 
B. S = {1}	
C. 
D. 
Câu 6 (VD). Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. 0
B. 10
C. 4
D. -4
Câu 7 (NB). Nhân hai vế của phương trình với 2 ta được phương 
trình nào sau đây?
 A. x = 2
B. x = 1
C. x = -1
D. x = -2
Câu 8 (TH): Phương trình có nghiệm bằng -5 khi m bằng:
A. 5
B. -5
C. -2
D. 2
Câu 9 (TH): Phương trình 3x – 1 = 2(x – 1) tương đương với phương trình nào sau đây:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 10 (NB). Phương trình 3x – 6 = 0 có nghiệm là:
A. x = 2
B. x = -2
C. x = 3
D. x = -3
Câu 11 (NB). Để giải phương trình tích (x – 2)(2x + 4) = 0 ta cần giải các phương trình nào sau đây?
A. x + 2 = 0 và 2x + 4 = 0
B. x + 2 = 0 và 2x – 4 = 0
C. x - 2 = 0 và 2x – 4 = 0
D. x – 2 = 0 và 2x + 4 = 0
Câu 12 (NB). Phương trình x.(x + 2) = 0 có tập nghiệm là:
A. S = {0; 2}
B. S = {0; – 2}
C. S = {0; 1}
D. S = {0; – 1}
Câu 13 (VDC). Tập nghiệm của phương trình là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 14 (NB). Điều kiện xác định của phương trình là :
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 15 (NB). Phương trình có nghiệm là: 
A. Vô nghiệm
B. x = 1
C. x = -1 
D. 
Câu 16 (TH). Giá trị của m để phương trình có nghiệm x = -3 là:
A. m = 0
B. m = 1
C. m = -1 
D. m = 2
Câu 17 (NB). Một người đi với vận tốc 30km/h. Quãng đường người đó đi được trong x giờ là:
 A. (km)
B. (km)
C. (km)
D. (km)
 Câu 18 (TH). Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tuổi của con là:
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 19 (VD). Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là 100cm. Chiều rộng hình chữ nhật là:
A. 23,5cm
B. 47cm
C. 100cm
D. 3cm
Câu 20 (VDC). Phương trình với có nghiệm là:
A. x = 50
B. x = 152
C. 100
D. 101

File đính kèm:

  • docxXay dung ma tran de kiem tra chuong 3 Toan 8_12729882.docx