Đề kiểm tra chất lượng học kì II và đề cương ôn tập môn: Sinh học 7

De cuong on tap

Câu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?

a. Cơ thể có nhiều tua. b. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.

c .Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới. d. Ruột dạng túi.

Câu 2. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?

a. Bằng lông bơi và roi bơi. b . Theo kiểu sâu đo và lộn đầu.

c .Theo kiểu sâu đo và roi bơi. d .Theo kiểu lộn đầu và lông bơi.

Câu 3. Vì sao nói động vật đem lại lợi ích cho con người?

a. Vì động vật cung cấp nguyên liệu, dùng cho học tập, nghiên cứu và các hỗ trợ khác.

b. Vì động vật cung cấp nguyên liệu và truyền bệnh cho con người.

c. Vì động vật rất đa dạng và phong phú.

d. Vì động vật gần gũi với con người.

 

doc6 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1545 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II và đề cương ôn tập môn: Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A/ MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I 
Tên Chủ đề
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chương 1 : ngành động vật nguyên sinh
Môi trường kí sinh trùng sốt rét
Đặc điểm trùng roi giống thực vật 
2 câu 1 điểm
10%
1 câu 
0.5 đ
1 câu 
0.5 đ
Chương 2: Ngành ruột khoang
Đặc điểm ngành ruột khoang 
Những đại diện nào sau đây đều thuộc ngành ruột khoang
2 câu 1điểm
 10 %
1 câu 
0.5 đ
1 câu 
0.5 đ
Chương 3 : Các ngành giun
đặc điểm chung của ngành giun đốt
Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng
Nhóm động vật nào thuộc ngành giun dẹp
3 câu 3 điểm
30%
1 câu 
2 đ 
1 câu 
0.5 đ
1 câu 
0.5 đ
Chương 4 : Ngành thân mềm
Trai sông di chuyển được là nhờ
Tai sao người ta xếp Mực, Bạch Tuột có lối sống di chuyển nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm chạp
2 câu 1.5điểm 
15%
1 câu 
0.5 đ
1 câu 
1 đ
Chương 4 :
Ngành chân khớp
vai trò của ngành chân khớp đối với tự nhiên cũng như trong đời sống , bảo vệ mùa màng tăng năng xuất cây trồng phải duyệt sâu hại ở giai đoạn nào
. Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội . Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ
4 câu 3.5 điểm
35 %
1 câu 
0.5 đ
1 câu 
2 đ
2 câu 
1 đ 
Tổng 100%
13 câu 10 điểm 
3 câu 3 điểm 
30%
3 câu 3 điểm 
30%
4 câu 
2 điểm 20%
3 câu 2 điểm 
 20%
Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Họ và tên :  NĂM HỌC : 2014 - 2015
Lớp : MÔN : SINH HỌC 7
 Đề chính thức THỜI GIAN :45phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký giám thị 2
Chữ ký giám thị 1
TN
TL
Tổng 
A.TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1:Trùng roi xanh giống tế bồ thực vật ở đặc điểm nào ?
	a.Có diệp lục .	b.Có roi 	c.Có điểm mắt 	d.Có thành xenlulơ
Câu 2. Trùng sốt rét kí sinh trong:
	a. Tiểu cầu	b. Bạch cầu	c. Hồng cầu	d. Thành ruột 
Câu 3. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, thành cơ thể gồm hai lớp tế bào là đặc 
 điểm của ngành ĐV nào?
	 a. Ruột khoang. b. Giun dẹp c. Giun đốt d. Động vật nguyên sinh 
Câu 4 .Những đại diện nào sau đây đều thuộc ngành ruột khoang :
	a.San hơ,thủy tức, trùng giày 	b. Hải quỳ, san hô ,trùng roi
	c.Sứa,thủy tức, hải quỳ,san hô	d. Sứa ,san hơ ,trùng biến hình 
Câu 5. Nhóm động vật nào thuộc ngành giun dẹp sống kí sinh gây hại cho động vật và người là:
	a.Giun móc câu, giun kim, sán dây, sán lá gan. b.Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu. 
	c.Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu. d.Sán lá máu,sán bã trầu, sán dây,sán lá gan.
Câu 6: Trai sông di chuyển được là nhờ :
 	a. Các cơ khép vỏ b. Chân trai thò ra ,thụt vào kết hợp với động tác đóng mở vỏ 
 	c. Động tác đóng mở vỏ d. Hai mép vạt áo phía sau cơ thể 
Câu 7. Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng :
a. Giúp giun đũa không bị loài khác tấn công 
b. Giúp cho giun sống được ngoài cơ thể 
c. Giúp giun đũa không bị tiêu huỷ bởi dịch tiêu hoá trong ruột non nguời 
d. Giúp giun đũa dễ di chuyển 
Câu 8. Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?
 a.Ve sầu, nhện 	b. Nhện, bọ cạp 	c. Tôm, nhện 	d. Kiến, ong mật
Câu 9: Để bảo vệ mùa màng tăng năng xuất cây trồng phải duyệt sâu hại ở giai đoạn nào?
 a.Giai đoạn sâu non b.Giai đoạn nhộng c.Giai đoạn bướm	 d. Giai đoạn trưởng thành . 
Câu10. Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:
a. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi 	b. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ
c. Nhện, châu chấu, ruồi 	d. Bọ ngựa, ve bò, ong
B. TỰ LUẬN :
Câu 1 : Dựa vào vòng đời của giun tròn ( ở dưới ) nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh? (2đ)
Giun đũa trưởng thành đẻ trứng ấu trùng trong trứng Thức ăn sống ,tay dơ 
(Ruột non người ) 
 Máu ,tim ,gan ,phổi 	 Ruột non 
...................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Em hãy vai trò của ngành chân khớp đối với tự nhiên cũng như trong đời sống ? 2đ
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Tai sao người ta xếp Mực, BạchTuột có lối sống di chuyển nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm chạp?1đ
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án 
a
c
a
c
d
b
c
d
a
a
Điểm 
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 
Đáp án
Điểm
Câu 1
-Giữ vệ sinh cá nhân .Giữ vệ sinh môi trường 
-Ăn chín uống sôi , rữa tay trước khi ăn ,và sau khi đi vệ sinh 
-Hạn chế ăn sau sống .Khi ăn rau sống phải rữa thật sạch ,ngâm nước muối hoặc thuốc tím 
-Tẩy giun định kì 1-2 lần trong năm .
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2:
Có lợi : + Cung cấp thực phẩm cho con người 
 + Làm thức ăn của động vật khác 
 +Làm thuốc chữa bệnh 
 +Thụ phấn cho hoa 
 + Làm sạch môi trường 
Có hại : 
 +Làm hại cây trồng ,làm hại cho nông nghiệp
 +Hại đồ gỗ ,tàu thuyền .. 
 + Là vật trung giang truyền bệnh . 
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 3 
Vì Mực ,Bạch Tuột ,Ốc sên đều có đặc điểm chung như:
Thân mềm không phân đốt ,có vỏ đá vôi (Mực tiêu giảm thành mai mực )
Có khoang áo phát triển (Mực ,Bạch Tuột các tua phát triển )
Hệ tiêu hóa phân hóa 
0.5đ
0.5đ
De cuong on tap
Câu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
Cơ thể có nhiều tua. 	b. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
c .Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới. d. Ruột dạng túi.
Câu 2. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
Bằng lông bơi và roi bơi.	b . Theo kiểu sâu đo và lộn đầu.
c .Theo kiểu sâu đo và roi bơi.	d .Theo kiểu lộn đầu và lông bơi.
Câu 3. Vì sao nói động vật đem lại lợi ích cho con người?
Vì động vật cung cấp nguyên liệu, dùng cho học tập, nghiên cứu và các hỗ trợ khác.
Vì động vật cung cấp nguyên liệu và truyền bệnh cho con người.
Vì động vật rất đa dạng và phong phú.
Vì động vật gần gũi với con người.
Câu 4. Đặc điểm chung của Ruột khoang là:
Cơ thể có đối xứng tỏa tròn.	b .Ruột dạng túi.
c .Thành cơ thể có hai lớp, có tế bào gai. 	d .Gồm cả 3 ý nêu trên.
Câu 5. Các biện pháp phòng chống bệnh sốt rét là:
Tiêu diệt muỗi, nằm màn, diệt ấu trùng muỗi. b.Ăn uống phải hợp vệ sinh
Vệ sinh thân thể, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. d. không lây qua người.
Câu 6. Sự sinh sản vô tính mọc chồi ở san hô khác thủy tức ở điểm:
Khi sinh sản cơ thể con dính liền với cơ thể mẹ. b. Không có sự thụ tinh .
c .Sinh sản mọc chồi, cơ thể con không dính liền cơ thể mẹ. d. Thành hai cơ thể mới.
Câu 7. Đặc điểm phân biệt động vật và thực vật là:
Có hệ thần kinh và giác quan 	b. Có khả năng di chuyển
c. Dị dưỡng d. Có hệ thần kinh và giác quan;Dị dưỡng ;Có khả năng di chuyển
Câu 8. Các đại diện thuộc ngành Giun đốt là:
a.Giun đất, đỉa, giun rễ lúa	b. Giun đỏ, giun móc câu
c. Rươi, giun đỏ, giun đất	 	d. Giun móc câu ,giun đỏ
Câu 9. Trong các Giun tròn sau giun nào kí sinh ở thực vật? 
a. Giun kim 	 b .Giun móc câu.
c . Giun rễ lúa. 	d .Giun đũa
Câu 10. Trùng roi xanh tiến về nơi có ánh sáng được là nhờ:
a .Roi	b. Diệp lục 
c. Điểm mắt 	d. Roi và điểm mắt 	
Câu 11:Trùng roi xanh giống tế bồ thực vật ở đặc điểm nào ?
	a.Có diệp lục .	b.Có roi 	c.Có điểm mắt 	d.Có thành xenlulơ
Câu 12. Trùng sốt rét kí sinh trong:
	a. Tiểu cầu	b. Bạch cầu	c. Hồng cầu	d. Thành ruột 
Câu 13. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, thành cơ thể gồm hai lớp tế bào là đặc 
 điểm của ngành ĐV nào?
	 a. Ruột khoang. b. Giun dẹp c. Giun đốt d. Động vật nguyên sinh 
Câu 14 .Những đại diện nào sau đây đều thuộc ngành ruột khoang :
	a.San hơ,thủy tức, trùng giày 	b. Hải quỳ, san hô ,trùng roi
	c.Sứa,thủy tức, hải quỳ,san hô	d. Sứa ,san hơ ,trùng biến hình 
Câu 15. Nhóm động vật nào thuộc ngành giun dẹp sống kí sinh gây hại cho động vật và người là:
	a.Giun móc câu, giun kim, sán dây, sán lá gan. b.Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu. 
	c.Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu. d.Sán lá máu,sán bã trầu, sán dây,sán lá gan.
Câu 16: Trai sông di chuyển được là nhờ :
 	a. Các cơ khép vỏ b. Chân trai thò ra ,thụt vào kết hợp với động tác đóng mở vỏ 
 	c. Động tác đóng mở vỏ d. Hai mép vạt áo phía sau cơ thể 
Câu 17. Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng :
a. Giúp giun đũa không bị loài khác tấn công 
b. Giúp cho giun sống được ngoài cơ thể 
c. Giúp giun đũa không bị tiêu huỷ bởi dịch tiêu hoá trong ruột non nguời 
d. Giúp giun đũa dễ di chuyển 
Câu 18. Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?
 a.Ve sầu, nhện 	b. Nhện, bọ cạp 	c. Tôm, nhện 	d. Kiến, ong mật
Câu 19: Để bảo vệ mùa màng tăng năng xuất cây trồng phải duyệt sâu hại ở giai đoạn nào?
 a.Giai đoạn sâu non b.Giai đoạn nhộng c.Giai đoạn bướm	 d. Giai đoạn trưởng thành . 
Câu20. Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:
a. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi 	b. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ
c. Nhện, châu chấu, ruồi 	d. Bọ ngựa, ve bò, ong
Câu 9. Khi đất ngập nước , giun đất chui lên mặt đất để làm gì ?
	A. Hô hấp 	B. Tìm thức ăn 	C. Tìm nơi ở 	D. Sinh sản

File đính kèm:

  • docde thi hk1 s7.doc
Giáo án liên quan