Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Toán 7 (Đề 3)
Bài 2 (2 điểm): Cho hai đa thức:
a) Thu gọn hai đa thức f(x) và g(x) rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính f(x) + g(x) và f(x) - g(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x) = f(x) + g(x)
Bài 3(1điểm): Tìm nghiệm của đa thức A(x) = x2 – 4x
Bài 4 (3,5 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM (M BC). Từ M kẻ MH AC, trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH.
a) Chứng minh ∆MHC = ∆MKB.
b) Chứng minh AB // MH.
c) Gọi G là giao điểm của BH và AM, I là trung điểm của AB. Chứng minh I, G, C thẳng hàng.
UBND HUYỆN ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II PHÒNG GD& ĐT ĐÔNG HƯNG MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC : 2014 - 2015 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I :Bài tập trắc nghiệm( 2 điểm): Bài 1.(1 điểm):Hãy chọn ý trả lời đúng trong mỗi câu sau đây : 1. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là: A. 12 B. -9 C. 18 D. -18 2. Đơn thức có bậc là : A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 3. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng : A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 4. Bậc của đa thức là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Bài 2 (1 điểm):Nối mỗi dòng ở cột trái với 1 dòng ở cột phải để được khẳng định đúng : a.Trọng tâm của tam giác là 1.Giao điểm 3 đường phân giác b.Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác là 2.Giao điểm 3 đường trung trực c.Trực tâm của tam giác là 3.Giao điểm 3 đường trung tuyến d.Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác là 4.Giao điểm 3 đường cao PHẦN II :Bài tập tự luận (8 điểm) Bài 1(1,5 điểm): Điểm kiểm tra 1 tiết đại số của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 6 4 9 7 8 8 4 8 8 10 10 9 8 7 7 6 6 8 5 6 4 9 7 6 6 7 4 10 9 8 a) Lập bảng tần số. b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2 (2 điểm): Cho hai đa thức: Thu gọn hai đa thức f(x) và g(x) rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến. Tính f(x) + g(x) và f(x) - g(x) Tìm nghiệm của đa thức h(x) = f(x) + g(x) Bài 3(1điểm): Tìm nghiệm của đa thức A(x) = x2 – 4x Bài 4 (3,5 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM (M Î BC). Từ M kẻ MHAC, trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH. Chứng minh ∆MHC = ∆MKB. Chứng minh AB // MH. Gọi G là giao điểm của BH và AM, I là trung điểm của AB. Chứng minh I, G, C thẳng hàng. Bài 5 (0,5 điểm): Cho x, y, z và x – y – z = 0.Tính giá trị của biểu thức : ------------------------HẾT-------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Môn: Toán 7. Năm học: 2014 – 2015 PHẦN I :Bài tập trắc nghiệm( 2 điểm): Bài 1 1 2 3 4 Đáp án D C A B Bài 2 a->3 b->1 c->4 d->2 PHẦN II :Bài tập tự luận (8 điểm) Bài 1 (1,5điểm) a) Lập đúng bảng tần số : Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 4 1 6 5 7 4 3 N = 30 1,0 b) 7,13 M0 = 8 0,25 0,25 Bài 2 (2,0 điểm) 0,25 đ 0,25 đ f(x) + g(x) = 5x + 3 f(x) - g(x) = 0,5 đ 0,5 đ h(x) = 0 5x + 3 = 0 x = 0,25 đ 0,25 đ Câu 3 (1,0điểm) A(x) = x2 – 4x = 0 x(x – 4) x = 0 hoặc x – 4 = 0 x = 0 hoặc x = 4 Vậy A(x) có 2 nghiệm: x = 0; x = 4. 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 4 3,5 đ Vẽ hình ghi đúng GT, KL 0,5 a) Xét ∆MHC và ∆MKB. MH = MK(gt) (đối đỉnh) MC = MB(do AM là trung tuyến của ∆ABC) = > ∆MHC = ∆MKB(c.g.c) 0,25 0,25 0,25 0,25 Ta có MHAC (gt) ABAC (do ∆ABC vuông tại A) => AB // MH. 0,25 0,25 0,25 Chứng minh được: ∆ABH = ∆KHB (ch-gn) =>BK=AH=HC => G là trọng tâm của ∆ABC Mà CI là trung tuyến => I, G, C thẳng hàng 0,5 0,25 0,25 0,25 Bài 5 (0,5điểm) Ta có x – y – z = 0 x – z = y, y – x = -z, y + z =x Vậy 0,25 đ 0,25 đ Chú ý : HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_toan_7_nh_20142015.doc