Đề kiểm tra chất lượng Học kì 1 môn Hóa học 8 - Trường THCS Trung Nghĩa
Phần II: Tự luận (6,5 điểm)
Câu 8(1 điểm): Lập CTHH của hợp chất sau?
a. S ( VI ) và O b. Ca (II ) và O
Câu 9( 1 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 34. Trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 10. Tìm tên nguyên tố X?
Câu 10 (1,5 điểm): Hoàn thành PTHH sau?
a. P + O2 --- P2O5
b. CaO + P2O5 ---- Ca3(PO4)2
c. Na + H2O ------ NaOH + H2
Câu 11 (0,5 điểm): Hợp chất của X với O có CTHH là X2O. Biết phân tử khối của hợp chất là 62. Tìm tên nguyên tố X?
Câu 12 (1 điểm): Cho 2,8 g khí N2. Tính số phân tử khí N2?
Câu 13 (1,5 điểm):
Cho 5,6 g Fe tác dụng với axit HCl
a. Viết PTHH
b. Tính khối lượng FeCl2 thu được?
c. Tính thể tích khí H2 ở đktc thu được sau phản ứng
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HƯNG YÊN TRƯỜNG THCS TRUNG NGHĨA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Phần I: Trắc nghiệm (3,5 điểm) Khoanh tròn vào các đáp án đúng Câu 1: Hiện tượng nào sau đay là hiện tượng hóa học? Chiếc cuốc làm bằng sắt để lâu ngày ngoài trời bị gỉ do sắt đã tác dụng với oxi. Hòa tan muối ăn vào nước Cho mảnh kẽm vào dung dich axit HCl, miếng kẽm nhỏ dần rồi mất hẳn, thấy có bọt khí xuất hiện. Buổi sáng các giọt sương trên lá dần biến mất Câu 2: Nguyên tử gồm? Các hạt proton, nơtron trong hạt nhân và hạt electron ở lớp vỏ. 2 phần là lớp vỏ có e, và hạt nhân có chứa hạt n, p Gồm các hạt n và e Gồm các hạt p và e Câu 3: Hóa trị của S trong hợp chất SO2 là? IV b. II c. I d. bằng hóa trị của C trong hợp chất CO2 Câu 4: Điện phân 36 g nước sau phản ứng thu được 4 g khí H2. Khối lượng khí O2 thu được là? 32g b. 64/2 g c. 16g d. 32/2 g Câu 5: Thể tích của 0,25 mol khí CO2 ở đktc là? 5,6 lít b. 11,2 lít c. 22,4/4 lít d. 22,4/2 lít Câu 6: Tỉ khối của khí CO2 so với không khí là? 22 b. 11 c. 44 d. 44/2 Câu 7: Phân tích một hợp chất ta thấy phần trăm theo khối lượng nguyên tố Fe là 70 %, phần trăm theo khối lượng cuae nguyên tố O là 30%. CTHH của hợp chất là? FeO b. Fe2O3 c. Fe3O4 d. Phần II: Tự luận (6,5 điểm) Câu 8(1 điểm): Lập CTHH của hợp chất sau? S ( VI ) và O b. Ca (II ) và O Câu 9( 1 điểm): Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 34. Trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 10. Tìm tên nguyên tố X? Câu 10 (1,5 điểm): Hoàn thành PTHH sau? P + O2 ---à P2O5 CaO + P2O5 ----à Ca3(PO4)2 Na + H2O ------à NaOH + H2 Câu 11 (0,5 điểm): Hợp chất của X với O có CTHH là X2O. Biết phân tử khối của hợp chất là 62. Tìm tên nguyên tố X? Câu 12 (1 điểm): Cho 2,8 g khí N2. Tính số phân tử khí N2? Câu 13 (1,5 điểm): Cho 5,6 g Fe tác dụng với axit HCl Viết PTHH Tính khối lượng FeCl2 thu được? Tính thể tích khí H2 ở đktc thu được sau phản ứng Đáp án – Biểu điểm Phần I: Trắc nghiệm Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Đáp án a , c a , b a , d a , b a , c a , d Phần II: Tự luận Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Câu 8 CTHH : SxOy ADQTHT : x.VI = y. II àx/y = II/VI = 1/3 àx = 1, y = 3 CTHH : SO3 CTHH : CaxOy ADQTHT : x.II = y.II à x/y = II/II = 1/1 à x = 1, y = 1 CTHH : CaO 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 9 Ta có số p + số n + số e =34 à 2 số p + số e = 34 Số p + số n – số e = 10à 2 số p – số e = 10 APPP tổng hiệu à 2số p = 22 à số p = số e = 11 à nguyên tố X là Natri 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 10 4 P + 5 O2 ---à 2 P2O5 3 CaO + P2O5 ----à Ca3(PO4)2 2 Na + 2 H2O ------à 2NaOH + H2 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 11 PTK của X2O : 2.X + 16 = 62 à 2.X = 62 – 16 à X = 23 Vậy nguyên tố X là Natri. KHHH : Na 0,5 điểm Câu 12 nN2 = 2,8/28 = 0,1 mol số phân tử khí N2 là 0,1. 6.1023 = 6.1022 phân tử 1 điểm Câu 13 PTHH : Fe + 2 HCl à FeCl2 + H2 nFe = 5,6/56 = 0,1 mol Fe + 2 HCl à FeCl2 + H2 Theo PT 1 mol 1mol 1 mol Theo đề bài 0,1 mol x mol y mol x = n FeCl2 = 0,1 mol à m FeCl2 = n FeCl2.M FeCl2 m FeCl2 = 0,1. (56+35,5.2) = 12,7 (g) y = n H2 = 0,1 mol à VH2 = nH2 . 22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 lít 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
File đính kèm:
- chat_luong_ki_1_hoa_8.doc