Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Lớp 9 - Học kỳ II

Câu 4 : Oxit axit có thể tác dụng được với :

 A. oxit bazơ

B. nước

C. bazơ

D. cả ba hợp chất trên

Câu 5 : Cho các oxit : SO2, Na2O, CaO, CuO. Oxit không tác dụng được với nước là :

 A. SO2 B. Na2O C. CuO D. CaO

Câu 6 : Khi pha loãng axit sunfuric người ta phải :

A. đổ từ từ axit vào nước.

B. đổ từ từ nước vào axit.

C. đổ nhanh axit vào nước.

D. đổ nhanh nước vào axit.

Câu 7 : Để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat người ta thường dùng :

 A. BaCl2 B. Ba3(PO4)2 C. BaCO3 D.BaSO4

Câu 8 : Để điều chế H2SO4 trong công nghiệp, phải trải qua mấy giai đoạn ?

 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

 

doc5 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Lớp 9 - Học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HOÁ HỌC 9 (học kỳ 2)
I. MA TRẬN
 Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Etilen
Câu 1
Câu 9
2
Metan
Câu 2 + Câu 3
2
CTPT HCHC
Câu 4
1
Hiđrocacbon
Câu 5
1
Dầu mỏ
Câu 6
Câu 7
2
Nhiên liệu
Câu 8
1
SX xi măng
Câu 10
1
Tổng
5
3
2
10
II. ĐỀ BÀI
Câu 1 : Đâu là công thức phân tử của etilen ?
	A. CH4	B. C2H4	C. C2H2	D. C6H6
Câu 2 : Phản ứng hoá học đặc trưng của metan là phản ứng : 
	A. thế	B. cộng	C. trùng hợp	D. cháy
Câu 3. Trong các phân tử CH4, C2H4, C2H2, C6H6 , phân tử có cấu tạo chỉ toàn những liên kết đơn là : 
	A. CH4	B. C2H4	C. C2H2	D. C6H6
Câu 4 : Các phân tử hợp chất hữu cơ có thể có cấu tạo mạch cacbon là :
	A. mạch thẳng	B. mạch vòng	C. mạch nhánh	D. cảc ba loại mạch trên
Câu 5 : Các phân tử hiđrocacbon đều có một phản ứng chung là phản ứng : 
	A. thế	B. cộng	C. trùng hợp	D. cháy
Câu 6 : Dầu mỏ là hỗn hợp của các :
	A. muối	B. axit	C. bazơ	D. hiđrocacbon
Câu 7 : Dầu mỏ là loại nhiên liệu :
	A. vô tận	B. có thể tái sinh	C. không tái sinh	D. cả ba đáp án trên
Câu 8 : Chúng ta phải sử dụng tiết kiệm nhiên liệu vì lý do :
	A. tiết kiệm tiền	B. giảm khí thải	C. tiết kiệm công sức	D. cả ba lý do trên
Câu 9 : Trong các hiđrocacbon CH4, C2H4, C2H2, C6H6 chất được dùng để sản xuất nhựa PE là :
	A. CH4	B. C2H4	C. C2H2	D. C6H6
Câu 10 : Nguyên liệu được sử dụng nhiều nhất để sản suất xi măng là :
	A. CaCO3	B. SiO2	C. quặng	D. than
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA HỌC 9
BÀI KIỂM TRA SỐ 1
Câu 1 : Oxit được chia thành mấy loại : 
	A. 1 loại	B. 2 loại	C. 3 loại	D.4 loại
Câu 2 : Canxi oxit là một : 
	A. axit	B. bazơ	C. oxit	D. muối
Câu 3 : SO2 là :
	A. oxit trung tính 	
B. oxit axit	
C. oxit lưỡng tính	
D. oxit bazơ
Câu 4 : Oxit axit có thể tác dụng được với :
	A. oxit bazơ	
B. nước	
C. bazơ	
D. cả ba hợp chất trên
Câu 5 : Cho các oxit : SO2, Na2O, CaO, CuO. Oxit không tác dụng được với nước là : 
	A. SO2	B. Na2O	C. CuO	D. CaO
Câu 6 : Khi pha loãng axit sunfuric người ta phải : 
đổ từ từ axit vào nước.
đổ từ từ nước vào axit.
đổ nhanh axit vào nước.
đổ nhanh nước vào axit.
Câu 7 : Để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat người ta thường dùng :
	A. BaCl2	B. Ba3(PO4)2	C. BaCO3	D.BaSO4
Câu 8 : Để điều chế H2SO4 trong công nghiệp, phải trải qua mấy giai đoạn ?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 9 : Sự khác biệt trong tính chất hóa học của H2SO4 đặc so với H2SO4 loãng là : 
tác dụng được với oxit bazơ
tác dụng được với bazơ
tác dụng được với kim loại
khả năng hút nước mạnh (tính háo nước)
Câu 10 : Khả năng tan của H2SO4 trong nước là :
	A. rất ít	B. ít	C. bình thường	D. nhiều
ĐÁP ÁN
1-D, 2-C, 3-B, 4-C, 5-D, 6-A, 7-A, 8-C, 9-D, 10-D
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA HỌC 9
BÀI KIỂM TRA SỐ 2
Câu 1 : Bazơ không tác dụng với CO2 là : 
	A. NaOH	B. Ca(OH)2	C. Fe(OH)3	D. KOH 
Câu 2: Bazơ tác dụng với SO2 là : 
	A. Ca(OH)2	B. Fe(OH)3	C. Cu(OH)2	D. Al(OH)3
Câu 3 : Phản ứng giữa axit và bazơ là phản ứng :
	A. phân hủy
	B. hóa hợp
	C. trung hòa
	D. oxi hóa – khử
Câu 4 : Thang pH dùng để : 
biểu thị độ axit của dung dịch
biểu thị độ bazơ của dung dịch
biểu thị độ mặn của dung dịch
biểu thị độ axit và bazơ của dung dịch
Câu 5 : Để điều chế Ca(OH)2, người ta thực hiện phản ứng cho CaO tác dụng với
dung dịch HCl
dung dịch H2SO4
nước
khí cacbonic
Câu 6 : Muối có vai trò quan trọng nhất đối với đời sống con người là : 
	A. NaCl	B. KCl	C. BaCl2	D. CaCl2
Câu 7 : Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của muối ăn là để : 
ăn
điều chế nước Gia – ven
sản xuất Na2CO3
sản xuat kim loại Na
Câu 8 : Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất về khối lượng của thực vật là : 
nước
muối khoáng
nguyên tố cacbon
nguyên tố nitơ
Câu 9 : Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là :
	A. nhôm	B. sắt	C. đồng	D. bạc
Câu 10 : Trong các kim loại sau, kim loại không tác dụng với dung dịch HCl là : 
A. nhôm	B. sắt	C. đồng	D. magie
ĐÁP ÁN
1-C, 2-A, 3-C, 4-D, 5-C, 6-A, 7-A, 8-A, 9-D, 10-C
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN HÓA HỌC 9
BÀI KIỂM TRA SỐ 3
Câu 1 : Nguyên liệu thường dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là :
MnO2 và HCl
MnO2 và H2SO4
MnO2 và NaCl
MnO2 và H2O
Câu 2 : Trong công nghiệp, để diều chế khí clo, người ta thường diện phân dung dịch : 
NaCl 	B.BaCl2 	C.KCl	D.CaCl2
Câu 3 : Dạng thù hình của cacbon là : 
kim cương
than chì
cacbon vô định hình
cả 3 dạng thù hình trên
Câu 4 : Thành phần chính của đá vôi là :
CaCO3 	B.BaCO3 	C.Na2CO3 	D.K2CO3
Câu 5 : SiO2 (thành phần chính của cát thạch anh) là nguyên liệu không thể thiếu trong các ngành sản xuất : 
gốm sứ
xi măng
thủy tinh
cả 3 ngành trên
Câu 6 : SiO2 dẽ bị ăn mòn bởi : 
	A. HCl	B. H2SO4	C. HNO3	D. HF
Câu 7 : Các nguyên tố được xếp vào cùng một cột trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có : 
cùng số proton trong hạt nhân nguyên tử
cùng số lớp electron trong nguyên tử
cùng số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử
cùng số khối
Câu 8 : Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm : 
6 nhóm và 7 chu kì
7 nhóm và 6 chu kì
7 nhóm và 7 chu kì
8 nhóm và 7 chu kì
Câu 9 : Tính kim loại của các nguyên tố trong cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học biến đổi :
tăng dần từ trên xuống dưới
tăng dần từ dưới lên tên 
giảm dần từ trên xuống dưới
biến đổi không theo quy luật
Câu 10 : Nguyên tố xếp ở ô số 1 bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là : 
	A. natri	B. heli	C. hidro	D. liti

File đính kèm:

  • docBai 32 Luyen tap chuong 3 Phi kim So luoc ve bang tuan hoan cac nguyen to hoa hoc_12833006.doc