Đề kiểm tra 1 tiết Số học 6 - Tuần 31, Tiết 96 - Năm học 2014-2015

2. Các phép tính về phân số. Hiểu các phép tính và tính chất về phân số. Vận dụng các phép tính phân số để tìm x Vận dụng các phép tính về PS để rút gọn biểu thức

Số câu

Số điểm TL % 2

2,0 2

2,0 1

1,0 5

5,0 50%

3. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Biết viết hỗn số sang phân số. Hiểu các tính chât của các phép tính về hỗn số

Số câu

Số điểm TL % 1

0,5 1

1,0 2

1,5 15%

Tổng số câu

Tổng số điểm TL% 6

3,0 30% 4

4,0 40% 3

3,0 30% 13

10100%

 

doc4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 738 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Số học 6 - Tuần 31, Tiết 96 - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31 -Tiết 96 
 Ngày soạn: 28 – 3 – 2015
KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ Mục tiêu:
 *Kiến thức: 
- Nhận biết được phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. Rút gọn phân số, phân số tối giản. So sánh phân số. Viết hỗn số sang phân số.
- Hiểu quy tắc so sánh các phân số, tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng PS, các tính chât của các phép tính về hỗn số.
- Vận dụng các phép tính phân số để tìm x và tính diện tích hình chữ nhật, rút gọn biểu thức.
 *Kỹ năng:
	-Nhận biết được phân số, hỗn số, các phép tính về phân số, hỗn số
	-Hiểu được các tính chất của các phép toán về phân số, hỗn số 
	-Vận dụng được các phép toán về phân số, hỗn số để giải toán
 *Thái độ: Yêu cầu học sinh:
-Tuân thủ tính cẩn thận, chính xaùc, saùng taïo trong quaù trình làm bài.
-Nghiêm túc, trung thực trong quá trình kiểm tra
 *Năng lực: Sáng tạo, tư duy logic.
II/ Hình thức của đề kiểm tra: Kết hợp giữa TNKQ và TL
III/ Ma trận đề:
 Cấp độ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. Rút gọn phân số, phân số tối giản. Quy đồng mẫu nhiều phấn số. So sánh phân số.
Nhận biết được phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. Rút gọn phân số, phân số tối giản. So sánh phân số.
Hiểu quy tắc so sánh các phân số.
Số câu
Số điểm TL %
5
2,5
1
1,0
6
3,5 35%
2. Các phép tính về phân số.
Hiểu các phép tính và tính chất về phân số.
Vận dụng các phép tính phân số để tìm x 
Vận dụng các phép tính về PS để rút gọn biểu thức
Số câu
Số điểm TL %
2
2,0
2
2,0
1
1,0
5
5,0 50%
3. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
 Biết viết hỗn số sang phân số. 
Hiểu các tính chât của các phép tính về hỗn số
Số câu
Số điểm TL %
1
0,5
1
1,0
2
1,5 15%
Tổng số câu
Tổng số điểm TL%
6
3,0 30%
4
4,0 40%
3
3,0 30%
13
10100%
IV/ Đề kiểm tra : Kèm theo ở trang sau
Trường THCS Nguyễn Trung Trực	KIỂM TRA 1 TIẾT	 Điểm
Họ và tên : .. Môn: Số học 6	
Lớp : 	ĐỀ SỐ 1	 
A/ TRẮC NGHIỆM : 3 điểm (Thời gian làm bài 12 phút) 
 Chọn kết quả đúng ở mỗi câu sau :
	Câu 1 : Phân số là: 
	A . 	B . 	C . 	D . -5
	Câu 2 : Phân số bằng là:
A. B. C. D. 
	Câu 3 : Hỗn số bằng : 
	A . 	B . 	C . 	D . 
	Câu 4 : Nếu = thì x bằng phân số:
A.7 B. 14 C. -14	 D. -28
	Câu 5: Rút gọn phân số đến tối giản bằng: 
	A . 	B . 	C . 	D . 
	Câu 6: Phaân soá toái giaûn là:
	A . 	B . 	C . 	D . 
B/ TỰ LUẬN : 7 điểm (Thời gian làm bài 33 phút) 
	Bài 1 : 1 điểm :So sánh hai phân số: và
Bài 2 : 2 điểm – Tính giá trị của các biểu thức sau :
	Bài 2 : 2 điểm – Tìm x biết :
	a/ 	 b/ 
Bài 3 : 1 điểm – Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng km và chiều dài bằng nữa chiều rộng . Tính diện tích của khu vườn đó
	Bài 4: 1 điểm – Rút gọn biểu thức sau: C = 
Bài làm: 
Trường THCS Nguyễn Trung Trực	KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm
Họ và tên : .. Môn: Số học 6	
Lớp : 	ĐỀ SỐ 2	
A/ TRẮC NGHIỆM : 3 điểm (Thời gian làm bài 12 phút) 
 Chọn kết quả đúng ở mỗi câu sau :
	Câu 1 : Phân số bằng là:
A. B. C. D. 
	Câu 2 : Hỗn số bằng: 
	A . 	B . 	C . 	D . 
	Câu 3 : Phân số là: 
	A . 	B . 	C . 	D . -5
Câu 4 : Nếu = thì x bằng:
A.7 B. 14 C. -14	 D. -28
	Câu 5: Phaân soá toái giaûn là:
	A . 	B . 	C . 	D . 
Câu 6: Rút gọn phân số đến tối giản bằng: 
	A . 	B . 	C . 	D . 
B/ TỰ LUẬN : 7 điểm: (Thời gian làm bài 33 phút) 
	Bài 1 : 1 điểm :So sánh hai phân số: và
Bài 2 : 2 điểm – Tính giá trị của các biểu thức sau :
	Bài 3 : 2 điểm – Tìm x biết :
	a/ 	 b/ 
Bài 4 : 1 điểm – Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng km và chiều dài bằng nữa chiều rộng . Tính diện tích của khu vườn đó
 	Bài 5: 1 điểm – Rút gọn biểu thức sau: C = 
Bài làm:
V/ Đáp án và biểu điểm :
ÑEÀ SOÁ 1
ÑEÀ SOÁ 2
Noäi dung lôøi giaûi
Ñieåm
Noäi dung lôøi giaûi
Ñieåm
A/ Traéc nghieäm : 3,0 ñieåm , moãi caâu 0,5 ñieåm :
 Câu 1 : B
	Câu 2 : C
 Câu 3 : D 	Câu 4 : C 
	Câu 5 : A 
	Câu 6 : C 
B/ Töï luaän : 7,0 ñieåm
Bài 1 : 1 điểm
Vì -3> -4 nên>hay>
Bài 2 : 2 điểm
Bài 3 : 2 điểm 
Câu a : 1 điểm
Câu b : 1 điểm
Bài 4 : 1 điểm 
Chiều dài khu vườn : ( km )	
Diện tích khu vườn : ( km2 )	
Bài 5: 1 điểm	
C = 
= 
3,0
0,5
0,5
0,5
0,5
 1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
A/ Traéc nghieäm : 3,0 ñieåm , moãi caâu 0,5 ñieåm :
	Câu 1 : C
Câu 2 : B
Câu 3 : A
	Câu 4 : A
 Câu 5 : D 
 	Câu 6 : C
B/ Töï luaän : 7,0 ñieåm
Bài 1 : 1 điểm
Vì -3> -4 nên>hay>
Bài 2 : 2 điểm
Bài 3 : 2 điểm
Câu a : 1 điểm
Câu b : 1 điểm
Bài 4 : 1 điểm
Chiều dài khu vườn : ( km )
Diện tích khu vườn : ( km2 )
Bài 5: 1 điểm
C = = 
3,0
0,5
0,5
0,5
0,5
 1,0
1,0
1,0
 0,5
0,5
0,5
0,5
Chú ý : Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa
VI/ Rút kinh nghiệm: 

File đính kèm:

  • docMA TRAN Đại Số 6 (tiet 96).doc
Giáo án liên quan