Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 11 Nâng cao - Học kì II - Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
Câu 6: Thầy yêu cầu bạn giải một bài tập di truyền mới, bạn giải được. Đây là một ví dụ về hình thức học tập:
A. Học ngầm. B. Điều kiện hoá hành động.
C. Điều kiện hoá đáp ứng. D. Học khôn.
Câu 7: Điện thế nghỉ là:
A. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện dương và ngoài màng mang điện âm.
B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.
C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.
D. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.
Câu 8: Điện thê nghỉ được hình thành chủ yếu do các yếu tố nào?
A. Sự phân bố ion đồng đều, sự di chuyển của ion và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion.
B. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion theo hướng đi ra và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion.
C. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion và tính thấm không chọn lọc của màng tế bào với ion.
D. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion sự di chuyển của ion theo hướng đi vào và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion.
sau xinap. B. Màng trước xinap. C. Chùy xinap. D. Khe xinap. C©u 2: Quá trình lan truyền điện thế hoạt động qua xinap trải qua các bước: 1. Ca2+ làm túi chứa chất trung gian hóa học vỡ ra giải phóng chất trung gian hóa học vào khe xinap 2. Xung thần kinh lan truyền đến xinap mở kênh Ca2+ để Ca2+ đi vào trong xinap 3. Chất trung gian hóa học gắn vào màng sau làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp Trật tự đúng là: A. 2, 1, 3 B. 3, 1, 2 C. 3, 2, 1 D. 1, 2, 3 C©u 3: Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh? A. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định. B. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể C. Do kiểu gen quy định. D. Rất bền vững và không thay đổi. C©u 4: Hình thức học tập Nội dung 1. Quen nhờn 2. In vết 3. Học khôn 4. Học ngầm a. Tinh tinh biết dùng que khều thức ăn b. Chim chích kêu ầm ỉ mỗi lần chim cú xuất hiện sau một lúc ngừng kêu vì đã quen với sự xuất hiện của chim cú c. Vịt non mới nở đi theo vật chuyển động mà chúng nhìn thấy trước tiên d. Sau những lần ăn thức ăn kèm theo mùi đặc biệt, chuột bị nôn. Sau khi ngửi mùi đặc biệt chuột không ăn nữa Tổ hợp các đáp án đúng là: A. 1- d, 2 – c, 3 – a, 4 – b B. 1- b, 2 – c, 3 – a, 4 – d C. 1 – d, 2 – c, 3 – b, 4 – a D. 1- b, 2 – c, 3 – d, 4 – a C©u 5: Cho các nhận định sau: 1. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau 2. Tốc độ truyền tin qua xinap hóa học chậm hơn so với tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao miêlin 3. Tất cả các xinap đều có chứa chất trung gian hóa học axêtylcôlin 4. Mỗi xinap có thể có nhiều hơn 1 loại chất trung gian hóa học 5. Chất trung gian hóa học phổ biến trong xinap của động vật có vú là axêtylcôlin và norađrênalin Tổ hợp những nhận định không đúng: A. 1, 3, 4 B. 1, 3, 5 C. 2, 4, 5 D. 2, 3, 4 C©u 6: Thầy yêu cầu bạn giải một bài tập di truyền mới, bạn giải được. Đây là một ví dụ về hình thức học tập: A. Học ngầm. B. Điều kiện hoá hành động. C. Điều kiện hoá đáp ứng. D. Học khôn. C©u 7: Điện thế nghỉ là: A. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện dương và ngoài màng mang điện âm. B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương. C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương. D. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương. C©u 8: Điện thê nghỉ được hình thành chủ yếu do các yếu tố nào? A. Sự phân bố ion đồng đều, sự di chuyển của ion và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion. B. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion theo hướng đi ra và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion. C. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion và tính thấm không chọn lọc của màng tế bào với ion. D. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion sự di chuyển của ion theo hướng đi vào và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion. C©u 9: Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là: A. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây. B. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây. C. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây. D. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây. C©u 10: Cân bằng nội môi có vai trò quan trọng đối với cơ thể vì: A. Chỉ có cân bằng nội môi mới giúp cho cơ thể sinh vật phát triển hoàn thiện. B. Chỉ có cân bằng nội môi mới duy trì môi trường trong ổn định. C. Khi các điều kiện lí hóa của môi trường biến động và không duy trì được sự ổn định sẽ gây nên sự thay đổi hoặc rối loạn hoạt động của các tế bào, cơ quan có thể gây tử vong. D. Chỉ có cân bằng nội môi mới giúp cho số lượng cá thể ngày càng nhiều. C©u 11: Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng? A. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở. B. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở. C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở. D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. C©u 12: Thực vật thích ứng với môi trường sống là do A. tổng hợp prôtêin mạnh mẽ B. vận động hướng động tự vươn tới các điều kiện thiết yếu C. xúc tiến các hình thức đồng hóa và dị hóa D. tạo thành các chất điều hòa sinh trưởng C©u 13: Ở người, tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh vận động(có bao miêlin) là khoảng 100m/s, còn trên sợi thần kinh giao cảm (không có bao miêlin) là 5 m/s. Xung thần kinh lan truyền theo các bó sợi thần kinh không có bao miêlin từ ngón chân đến vỏ não, và xung vận động lan truyền từ các bó sợi thần kinh có bao miêlin từ vỏ não xuống đến các cơ ngón chân làm ngón chân co lại. Cho biết chiều cao của người đó là 1,6m . Thời gian xung thần kinh cảm giác và xung thần kinh vận động lan truyền lần lượt là: A. 0,016s – 0,32s B. 0,32s – 0,16s C. 0,16s – 0, 32s D. 0,32s – 0, 016s C©u 14: Cảm ứng ở động vật là khả năng cơ thể A. trả lời các kích thích của môi trường B. phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển C. cảm nhận các kích thích của môi trường D. phản ứng lại các kích thích của môi trường một cách gián tiếp C©u 15: Cơ sở thần kinh của các tập tính học được là A. các phản xạ không điều kiện B. các phản xạ C. các cung phản xạ D. các phản xạ có điều kiện C©u 16: Nguyên nhân gây bệnh tiểu đường typ I là A. cơ thể thừa insulin B. cơ thể thiếu insulin C. chế độ ăn thiếu muối D. chế độ ăn nhiều muối C©u 17: Điểm khác nhau giữa ứng động sinh trưởng và hướng động là 1. Tác nhân kích thích khuếch tán mọi hướng 2. Cơ quan thực hiện ứng động có cấu tạo hình dẹp 3. Tác nhân kích thích từ một phía A. 1, 3 B. 1, 2 C. 1, 2, 3 D. 2, 3 C©u 18: Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động ở giai đoạn mất phân cực A. chênh lệch điện thế đạt cực đại B. cả trong và ngoài màng ticchs điện âm C. cả trong và ngoài màng tích điện dương D. chênh lệch điện thế giảm nhanh tới 0 C©u 19: Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào? A. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu. B. Điều hoà áp suất thẩm thấu. C. Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu. D. Điều hoá huyết áp. C©u 20: Diễn biến của hệ tuần hoàn nhỏ diễn ra theo thứ tự nào? A. Tim à Động mạch giàu O2 à Mao mạch à Tĩnh mạch giàu CO2 à Tim. B. Tim à Động mạch giàu O2 à Mao mạch à Tĩnh mạch có ít CO2 à Tim. C. Tim à Động mạch giàu CO2 à Mao mạch à Tĩnh mạch giàu O2 à Tim. D. Tim à Động mạch ít O2 à Mao mạch à Tĩnh mạch giàu CO2 à Tim. C©u 21: Ý nào dưới đây không có vai trò chủ yếu đối với sự duy trì ổn định pH máu? A. Phổi hấp thu O2. B. Hệ thống đệm trong máu. C. Phổi thải CO2. D. Thận thải H+, NH3 C©u 22: Ứng dụng tập tính nào của động vật, đòi hỏi công sức nhiều nhất của con người? A. Phát huy những tập tính bẩm sinh. B. Phát triển những tập tính học tập. C. Thay đổi tập tính bẩm sinh. D. Thay đổi tập tính học tập. C©u 23: Trong thí nghiệm quan sát hoạt động của tim ếch lúc bình thường, dung dịch được sử dụng là A. Dung dịch sinh lí NaCl 0,65 % B. Dung dịch adrenalin 1/100000 C. Dung dịch sinh lí NaCl 0,9 % D. Nước ngâm mẫu thuốc lá hút dở C©u 24: Tập tính ở động vật là A. là cách cơ thể trả lời lại kích thích của môi trường B. là chuỗi phản ứng mà cơ thể trả lời lại các kích thích của môi trường giúp cơ thể tồn tại C. thói quen hoạt động của quần thể động vật D. là những hoạt động cơ bản của động vật khi sinh ra đã có C©u 25: Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở A. sâu bọ, thân mềm, bạch tuộc B. mực ống, giun đất, bọ C. thân mềm, chân khớp, giun đất D. thân mềm, giáp xác, sâu bọ C©u 26: Cho các sinh vật sau: 1. Bọ ngựa 2. San hô 3. Hải quỳ 4. Giun đất 5. Thằn lằn 6. Cánh cam 7. Ếch 8. Thủy tức Chọn đáp án đúng: A. Sinh vật có hệ thần kinh dạng lưới: 3, 8; sinh vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: 1, 2, 6 B. Sinh vật có hệ thần kinh dạng lưới: 1, 3, 8; sinh vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: 2, 4, 7 C. Sinh vật có hệ thần kinh dạng lưới: 2, 3, 8; sinh vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: 1, 4, 6 D. Sinh vật có hệ thần kinh dạng lưới: 2, 3, 8; sinh vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: 1, 4, 5 C©u 27: Một người có huyết áp 125/80. Con số 125 chỉ........................ và con số 80 chỉ.................. A. huyết áp trong kì co tim............................huyết áp trong kì dãn tim B. huyết áp trong tâm thất trái......................huyết áp trong tâm thất phải C. huyết áp trong các động mạch...................huyết áp trong các tĩnh mạch D. huyết áp trong vòng tuần hoàn lớn...................... huyết áp trong vòng tuần hoàn nhỏ C©u 28: Các kiểu hướng động âm của rễ là: A. Hướng nước, hướng hoá. B. Hướng sáng, hướng nước. C. Hướng đất, hướng sáng. D. Hướng sáng, hướng hoá. C©u 29: Điều khẳng định nào sau đây về hệ tuần hoàn của động vật có xương là không đúng? A. Ở động vật có vú, máu nghèo O2 đi từ tâm nhĩ phải vào động mạch phổi B. Ở lưỡng cư, nồng độ CO2 trong máu ở động mạch phổi cao hơn so với máu trong tâm nhĩ trái C. Ở cá, máu giàu O2 từ mang trở về tâm nhĩ trái D. Ở bò sát, nồng độ O2 trong máu ở động vật phổi thấp hơn so với máu trong động mạch chủ C©u 30: Cho các dữ liệu sau: 1. Gặp ở động vật có đối xứng tỏa tròn 2. Có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên 3. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch được phân bố ở một số phần cơ thể. 4. Gặp ở động vật có đối xứng 2 bên 5. Mỗi hạch điều khiển một vùng xác định trên cơ thể có phản ứng chính xác và ít tiêu tốn năng lượng. Đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là: A. 2, 4, 5 B. 1, 2, 5 C. 2, 3, 5 D. 3, 4, 5 ----------------- HÕt 319 ----------------- Së GD §T Kiªn Giang Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t --------------- Kú thi: KiÓm Tra Sinh 11 M«n thi: Sinh 11 N©ng cao (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 497 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:............................ C©u 1: Điều khẳng định nào sau đây về hệ tuần hoàn của động vật có xương là không đúng? A. Ở bò sát, nồng độ O2 trong máu ở động vật phổi thấp hơn so với máu trong động mạch chủ B. Ở lưỡng cư, nồng độ CO2 trong máu ở động mạch phổi cao hơn so với máu trong tâm nhĩ trái C. Ở cá, máu giàu O2 từ mang trở về tâm nhĩ trái D. Ở động vật có vú, máu nghèo O2 đi từ tâm nhĩ phải vào động mạch phổi C©u 2: Một người có huyết áp 125/80. Con số 125 chỉ........................ và con số 80 chỉ.................. A. huyết áp trong kì co tim............................huyết áp trong kì dãn tim B. huyết áp trong các động mạch...................huyết áp trong các tĩnh mạch C. huyết áp trong vòng tuần hoàn lớn...................... huyết áp trong vòng tuần hoàn nhỏ D. huyết áp trong tâm thất trái......................huyết áp trong tâm thất phải C©u 3: Nguyên nhân gây bệnh tiểu đường typ I là A. cơ thể thiếu insulin B. chế độ ăn thiếu muối C. cơ thể thừa insulin D. chế độ ăn nhiều muối C©u 4: Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động ở giai đoạn mất phân cực A. chênh lệch điện thế giảm nhanh tới 0 B. chênh lệch điện thế đạt cực đại C. cả trong và ngoài màng tích điện dương D. cả trong và ngoài màng ticchs điện âm C©u 5: Cơ sở thần kinh của các tập tính học được là A. các cung phản xạ B. các phản xạ có điều kiện C. các phản xạ không điều kiện D. các phản xạ C©u 6: Ứng dụng tập tính nào của động vật, đòi hỏi công sức nhiều nhất của con người? A. Phát huy những tập tính bẩm sinh. B. Thay đổi tập tính bẩm sinh. C. Phát triển những tập tính học tập. D. Thay đổi tập tính học tập. C©u 7: Cân bằng nội môi có vai trò quan trọng đối với cơ thể vì: A. Chỉ có cân bằng nội môi mới giúp cho số lượng cá thể ngày càng nhiều. B. Chỉ có cân bằng nội môi mới giúp cho cơ thể sinh vật phát triển hoàn thiện. C. Khi các điều kiện lí hóa của môi trường biến động và không duy trì được sự ổn định sẽ gây nên sự thay đổi hoặc rối loạn hoạt động của các tế bào, cơ quan có thể gây tử vong. D. Chỉ có cân bằng nội môi mới duy trì môi trường trong ổn định. C©u 8: Ý nào dưới đây không có vai trò chủ yếu đối với sự duy trì ổn định pH máu? A. Phổi hấp thu O2. B. Phổi thải CO2. C. Thận thải H+, NH3 D. Hệ thống đệm trong máu. C©u 9: Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh? A. Do kiểu gen quy định. B. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định. C. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể D. Rất bền vững và không thay đổi. C©u 10: Trong thí nghiệm quan sát hoạt động của tim ếch lúc bình thường, dung dịch được sử dụng là A. Nước ngâm mẫu thuốc lá hút dở B. Dung dịch sinh lí NaCl 0,9 % C. Dung dịch sinh lí NaCl 0,65 % D. Dung dịch adrenalin 1/100000 C©u 11: Diễn biến của hệ tuần hoàn nhỏ diễn ra theo thứ tự nào? A. Tim à Động mạch ít O2 à Mao mạch à Tĩnh mạch giàu CO2 à Tim. B. Tim à Động mạch giàu CO2 à Mao mạch à Tĩnh mạch giàu O2 à Tim. C. Tim à Động mạch giàu O2 à Mao mạch à Tĩnh mạch có ít CO2 à Tim. D. Tim à Động mạch giàu O2 à Mao mạch à Tĩnh mạch giàu CO2 à Tim. C©u 12: Ở người, tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh vận động(có bao miêlin) là khoảng 100m/s, còn trên sợi thần kinh giao cảm (không có bao miêlin) là 5 m/s. Xung thần kinh lan truyền theo các bó sợi thần kinh không có bao miêlin từ ngón chân đến vỏ não, và xung vận động lan truyền từ các bó sợi thần kinh có bao miêlin từ vỏ não xuống đến các cơ ngón chân làm ngón chân co lại. Cho biết chiều cao của người đó là 1,6m . Thời gian xung thần kinh cảm giác và xung thần kinh vận động lan truyền lần lượt là: A. 0,32s – 0, 016s B. 0,016s – 0,32s C. 0,32s – 0,16s D. 0,16s – 0, 32s C©u 13: Hình thức học tập Nội dung 1. Quen nhờn 2. In vết 3. Học khôn 4. Học ngầm a. Tinh tinh biết dùng que khều thức ăn b. Chim chích kêu ầm ỉ mỗi lần chim cú xuất hiện sau một lúc ngừng kêu vì đã quen với sự xuất hiện của chim cú c. Vịt non mới nở đi theo vật chuyển động mà chúng nhìn thấy trước tiên d. Sau những lần ăn thức ăn kèm theo mùi đặc biệt, chuột bị nôn. Sau khi ngửi mùi đặc biệt chuột không ăn nữa Tổ hợp các đáp án đúng là: A. 1- b, 2 – c, 3 – d, 4 – a B. 1 – d, 2 – c, 3 – b, 4 – a C. 1- b, 2 – c, 3 – a, 4 – d D. 1- d, 2 – c, 3 – a, 4 – b C©u 14: Quá trình lan truyền điện thế hoạt động qua xinap trải qua các bước: 1. Ca2+ làm túi chứa chất trung gian hóa học vỡ ra giải phóng chất trung gian hóa học vào khe xinap 2. Xung thần kinh lan truyền đến xinap mở kênh Ca2+ để Ca2+ đi vào trong xinap 3. Chất trung gian hóa học gắn vào màng sau làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp Trật tự đúng là: A. 1, 2, 3 B. 3, 1, 2 C. 2, 1, 3 D. 3, 2, 1 C©u 15: Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở A. thân mềm, giáp xác, sâu bọ B. sâu bọ, thân mềm, bạch tuộc C. thân mềm, chân khớp, giun đất D. mực ống, giun đất, bọ C©u 16: Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào? A. Điều hoà áp suất thẩm thấu. B. Điều hoá huyết áp. C. Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu. D. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu. C©u 17: Điện thê nghỉ được hình thành chủ yếu do các yếu tố nào? A. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion và tính thấm không chọn lọc của màng tế bào với ion. B. Sự phân bố ion đồng đều, sự di chuyển của ion và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion. C. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion sự di chuyển của ion theo hướng đi vào và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion. D. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion theo hướng đi ra và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion. C©u 18: Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng? A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở. C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở. D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở. C©u 19: Cho các sinh vật sau: 1. Bọ ngựa 2. San hô 3. Hải quỳ 4. Giun đất 5. Thằn lằn 6. Cánh cam 7. Ếch 8. Thủy tức Chọn đáp án đúng: A. Sinh vật có hệ thần kinh dạng lưới: 2, 3, 8; sinh vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: 1, 4, 5 B. Sinh vật có hệ thần kinh dạng lưới: 2, 3, 8; sinh vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: 1, 4, 6 C. Sinh vật có hệ thần kinh dạng lưới: 3, 8; sinh vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: 1, 2, 6 D. Sinh vật có hệ thần kinh dạng lưới: 1, 3, 8; sinh vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: 2, 4, 7 C©u 20: Tập tính ở động vật là A. thói quen hoạt động của quần thể động vật B. là cách cơ thể trả lời lại kích thích của môi trường C. là chuỗi phản ứng mà cơ thể trả lời lại các kích thích của môi trường giúp cơ thể tồn tại D. là những hoạt động cơ bản của động vật khi sinh ra đã có C©u 21: Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là: A. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây. B. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây. C. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây. D. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây. C©u 22: Cảm ứng ở động vật là khả năng cơ thể A. phản ứng lại các kích thích của môi trường một cách gián tiếp B. trả lời các kích thích của môi trường C. phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển D. cảm nhận các kích thích của môi trường C©u 23: Thầy yêu cầu bạn giải một bài tập di truyền mới, bạn giải được. Đây là một ví dụ về hình thức học tập: A. Học khôn. B. Điều kiện hoá hành động. C. Điều kiện hoá đáp ứng. D. Học ngầm. C©u 24: Chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap? A. Màng trước xinap. B. Màng sau xinap. C. Chùy xinap. D. Khe xinap. C©u 25: Cho các dữ liệu sau: 1. Gặp ở động vật có đối xứng tỏa tròn 2. Có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên 3. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch được phân bố ở một số phần cơ thể. 4. Gặp ở động vật có đối xứng 2 bên 5. Mỗi hạch điều khiển một vùng xác định trên cơ thể có phản ứng chính xác và ít tiêu tốn năng lượng. Đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là: A. 2, 3, 5 B. 3, 4, 5 C. 1, 2, 5 D. 2, 4, 5 C©u 26: Thực vật thích ứng với môi trường sống là do A. tổng hợp prôtêin mạnh mẽ B. xúc tiến các hình thức đồng hóa và dị hóa C. tạo thành các chất điều hòa sinh trưởng D. vận động hướng động tự vươn tới các điều kiện thiết yếu C©u 27: Điểm khác nhau giữa ứng động sinh trưởng và hướng động là 1. Tác nhân kích thích khuếch tán mọi hướng 2. Cơ quan thực hiện ứng động có cấu tạo hình dẹp 3. Tác nhân kích thích từ một phía A. 2, 3 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 1, 2, 3 C©u 28: Điện thế nghỉ là: A. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương. B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện dương và ngoài màng mang điện âm. C. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương. D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương. C©u 29: Các kiểu hướng động âm của rễ là: A. Hướng nước, hướng hoá. B. Hướng sáng, hướng nước. C. Hướng sáng, hướng hoá. D. Hướng đất, hướng sáng. C©u 30: Cho các nhận định sau: 1. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau 2. Tốc độ truyền tin qua xinap hóa học chậm hơn so với tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao miêlin 3.
File đính kèm:
- Kiem_tra_sinh_hoc_hoc_ki_2.doc