Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS An Khánh

Câu 5.Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây

a. Zn, H2O, SO3 b. Zn, NaOH, Na2O c. Zn, CO2, NaOH d. Zn, Cu, CaO

Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M. Hãy xác định nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng:

a. 0,1M b. 0,2M c. 2M d. 1M

Câu 7.Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành

a.Đỏ b. Xanh c.Tím

Câu 8.Canxioxit tác dụng được với

a.KOH b.CuO c.HCl

 

docx15 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 373 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS An Khánh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND Huyện Hoài Đức
Trường THCS An Khánh
Tiết 10 ĐỀ KIỂM TRA 1 tiết
Môn: HÓA HỌC 9
Ngày kiểm tra 19/9/2019
Họ và tên:	 
Lớp : 9.. 
 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm )
Câu 1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
a. CO2, SO2 	b. P2O5, MgO c. CaO, CuO	 d. CO, Na2O
Câu 2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
a. Na2SO4 và HCl	 b. Na2SO3 và H2SO4 c. Na2SO3 và H2O
Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
a. Thế	b. Phân hủy c. Hóa hợp	d. Trung hòa
Câu 4. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric qua mấy công đoạn
a. 4 b. 3 c. 2	
Câu 5.Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây
a. Zn, H2O, SO3	b. Zn, NaOH, Na2O c. Zn, CO2, NaOH	d. Zn, Cu, CaO
Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M. Hãy xác định nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng:
a. 0,1M	 b. 0,2M c. 2M	d. 1M
Câu 7.Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành
a.Đỏ b. Xanh c.Tím
Câu 8.Canxioxit tác dụng được với 
a.KOH b.CuO c.HCl
B. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1. (2,5 điểm)
Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH sau
..+. H3PO4
..+ H2SO4 CuSO4 +.
MgO +. MgCl2 +.. 
Zn +. H2 + .
Ca(OH)2 +. H2O + 
Câu 2. (1,5 điểm)
 Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4, H2SO4, HNO3. Viết PTHH minh họa. 
Câu 3. (2 điểm) Hòa tan hoàn toàn 3,6g Magie bằng 200ml dung dịch HCl vừa đủ 
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính thể tích khí hiđro thoát ra ( ở đktc)
c. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã phản ứng
d. Nếu dùng 100ml dung dịch HCl trên trung hòa Vml dung dịch Ba(OH)2 2M . Tính V?
	( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, Ba = 137, Na = 23, S = 32, O = 16, Ca = 40 )
.
	Tiết 10 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9
Họ và tên:	 (Thời gian: 45 phút)
Lớp : 9.. 
 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm )
Câu 1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
a. CO2, SO2 	b. P2O5, MgO c. CaO, CuO	 d. CO, Na2O
Câu 2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
a. Na2SO4 và HCl	b. Na2SO3 và H2SO4 c. Na2SO3 và H2O d. Na2SO3 và NaOH
Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
a. Thế	b. Phân hủy c. Hóa hợp	d. Trung hòa
Câu 4. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric qua mấy công đoạn
a. 4 b. 3 c. 2	
Câu 5.Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây
a. Zn, H2O, SO3	b. Zn, NaOH, Na2O c. Zn, CO2, NaOH	d. Zn, Cu, CaO
Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M. Hãy xác định nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng:
a. 0,1M	b. 0,2M c. 2M	d. 1M
Câu 7.Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành
a.Xanh b. Đỏ c.Tím
Câu 8.Canxi oxit tác dụng được với 
a.KOH b.HCl c.MgO
B. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1. (2,5 điểm)
Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH sau
..+. Ba(OH)2
..+ H2SO4 CuSO4 +.
Zn(OH)2 +. ZnCl2 +.. 
Fe +. H2 + .
Ca(OH)2 +. CaCl2 + 
Câu 2. (1,5 điểm)
 Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4, H2SO4, NaNO3. Viết PTHH minh họa. 
Câu 3. (2 điểm)Hòa tan hoàn toàn 8g Magie oxit bằng 200ml dung dịch HCl vừa đủ
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính khối lượng muối tạo thành
c. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã phản ứng
d. Nếu dùng 100ml dung dịch HCl trên trung hòa Vml dung dịch Ba(OH)2 2M . Tính V?
	( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, Ba = 137, Na = 23, S = 32, O = 16, Ca = 40 )
Kiểm tra đội tuyển
Câu 1.Cho 7,86 lít CO2 ở đktc vào 250 ml dd Ca(OH)2 1M.Tính khối lượng muối tạo thành.
Câu 2.Hòa tan oxit kim loại hóa trị(II) bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 20% thu được dd có C%=28,07%.Tìm oxit kim loại.
Câu 3.Chỉ dùng một hóa chất hãy nhận biết các dd sau bị mất nhãn:FeCl2,FeCl3,AlCl3,MgCl2,KCl
Câu 4.Cho 35,8 gam hôn hợp muối Na2SO3 và Na2CO3vào dd HCl 7,3% vừa đủ.Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí ở đtc.
a.Tinh phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp
b.Tính nồng độ phần trăm của dd sau phản ứng.
Ca=40;O=16;H=1;S=32;Na=23;Cl=35,5
	Tiết 10 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9
Họ và tên:	 (Thời gian: 45 phút)
Lớp : 9.. 
 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4điểm )
1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
a. CO2, SO2 	b. P2O5, MgO c. CaO, CuO	 d. CO, Na2O
2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
a. Na2SO4 và HCl	b. Na2SO3 và H2SO4 c. Na2SO3 và H2O d. Na2SO3 và NaOH
3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
a. Thế	b. Phân hủy c. Hóa hợp	d. Trung hòa
4. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric qua mấy công đoạn
a. 4 b. 3 c. 2	
5.Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây
a. Zn, H2O, SO3	b. Zn, NaOH, Na2O c. Zn, CO2, NaOH	d. Zn, Cu, CaO
6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M. Hãy xác định nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng:
a. 0,1M	b. 0,2M c. 2M	d. 1M
Câu 7.Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành
a.Xanh b. Đỏ c.Tím
Câu 8.Lưu huỳnh đioxit tác dụng được với 
a.KOH b.HCl c.MgO
B. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1. (2,5 điểm)
Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH sau
..+. Ba(OH)2
..+ H2SO4 CuSO4 +.
ZnO +. ZnCl2 +.. 
Fe +. H2 + .
Ca(OH)2 +. CaCl2 + 
Câu 2. (1,5 điểm)
 Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4, H2SO4, NaNO3. Viết PTHH minh họa. 
Câu 3. (2 điểm) Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam natri oxit vào nước thu được 0,5 lít dd bazơ 
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính nồng độ mol dung dịch thu được
c. Để trung hòa dd trên cần bao nhiêu ml dd H2SO4 20% (D=1,14 g/ml).Tính nồng độ mol của dd thu được.
	( Na = 23, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Ca = 40 )
	MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 10 HÓA 9
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất hóa học của oxit
Biết tính chất hóa học của oxit
Phân biệt được oxit với chất khác dựa vào tính chất hóa học
Câu 1
0,5 điểm
1 câu
0,5 đ
Một số oxit quan trọng
Biết nguyên liệu sản xuất SO2 và CaO, tính chất CaO
Câu 2
0,5 điểm
1 câu
0,5 đ
Tính chất hóa học của axit
Biết tính chất hóa học của axit
Trình bày lại tính chất hóa học của axit
-Tính nồng độ mol của axit
- Viết PTHH
Câu 4
0,5 điểm
Câu 6
0,5điểm
Câu 3a,
0,5 điểm
3câu
1,5đ
Một số axit quan trọng
- Chỉ ra được tính chất hóa học của và quá trình sản xuất H2SO4
- Giới thiệu nhận biết muối sunfat
- Trình bày lại tính chất hóa học của axit
- Quá trình sản xuất H2SO4
- Phân biệt được axit với các muối 
-Tính toán liên quan đến PTHH ( thể tích chất khí, nồng độ mol)
Câu 3 
0,5 điểm
Câu 5
0,5 điểm
Câu 1, câu 2
4 điểm
Câu 3 b,c,d
2 ,5 điểm
5 câu
7,5 đ
Tổng cộng
4 câu
2 điểm
1 câu
0,5 điểm
2 câu
4 điểm
1 câu
0,5 đ
2 câu
3 điểm
10câu
10 đ
Tiết 10 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9
Họ và tên:	
Lớp : 9.. 
 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 3 điểm )
Câu 1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
a. CO2, SO2 	b. P2O5, MgO c. CaO, CuO	 d. CO, Na2O
2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
a. Na2SO4 và HCl 	b. Na2SO3 và H2SO4 c. Na2SO3 và H2O	
3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
a. Thế	b. Phân hủy c. Hóa hợp	d. Trung hòa
4. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric qua mấy công đoạn
a. 4 b. 3 c. 2	
5.Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây
a. Zn, H2O, SO3	b. Zn, NaOH, Na2O c. Zn, CO2, NaOH	d. Zn, Cu, CaO
6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M. Hãy xác định nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng:
a. 0,1M	b. 0,2M c. 2M	d. 1M
Câu 7.Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành
a.Xanh b. Đỏ c.Tím
Câu 8.Lưu huỳnh đioxit tác dụng được với 
a.Cu b.HCl c.NaOH
B. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1. (2,5 điểm)
Cho các chất sau:MgO,BaO,CO2.Chât nào tác dung với
a.Nước
b.Axit sunfuric
c.Natri hiđroxit
Viết PTHH
Câu 2. (1,5 điểm)
 Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4, H2SO4, NaNO3. Viết PTHH minh họa. 
Câu 3. (2 điểm) Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam Kali oxit vào nước thu được 0,5 lít dd bazơ 
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính nồng độ mol dung dịch thu được
c. Để trung hòa dd trên cần bao nhiêu ml dd HCl 7,3% (D=1,1 g/ml).Tính nồng độ mol của dd thu được.
	( K = 39, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Ca = 40 )
Tiết 10 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9
Họ và tên:	 (Thời gian: 45 phút)
Lớp : 9.. 
 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm )
Câu 1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
a. CO2, SO2 	b. P2O5, MgO c. CaO, CuO	 d. CO, Na2O
Câu 2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
a. Na2SO4 và HCl	 b. Na2SO3 và H2SO4 c. Na2SO3 và H2O 
Câu 3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
a. Thế	b. Phân hủy c. Hóa hợp	d. Trung hòa
Câu 4. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric qua mấy công đoạn
a. 4 b. 3 c. 2	
Câu 5.Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây
a. Zn, H2O, SO3	b. Zn, NaOH, Na2O c. Zn, CO2, NaOH	d. Zn, Cu, CaO
Câu 6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M. Hãy xác định nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng:
a. 0,1M	b. 0,2M c. 2M	d. 1M
Câu 7.Dung dịch HCl tác dụng được với
a.NaOH b.Cu c.CO2
Câu 8.CaO tác dụng với
a.MgO b.CuSO4 c.SO2
B. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1. (2,5 điểm)
Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH sau
..+. Ba(OH)2
..+ HNO3 KNO3 +.
ZnO +. ZnCl2 +.. 
Mg +. H2 + .
Ca(OH)2 +. CaCl2 + 
Câu 2. (1,5 điểm)
 Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: MgSO4, H2SO4,KNO3. Viết PTHH minh họa. 
Câu 3. (2 điểm) Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam Natri oxit vào nước thu được 0,5 lít dd bazơ 
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính nồng độ mol dung dịch thu được
c. Để trung hòa dd trên cần bao nhiêu ml dd H2SO4 24,5% (D=1,1 g/ml).Tính nồng độ mol của dd thu được.
	( Na = 23, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Ca = 40 )
	Tiết 10 ĐỀ KIỂM TRA : HÓA HỌC 9
Họ và tên:	 (Thời gian: 45 phút)
Lớp : 9.. 
 A. Trắc nghiệm :Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 4 điểm )
1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
a. CO2, SO2 	b. P2O5, MgO c. CaO, CuO	 d. CO, Na2O
2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
a. Na2SO4 và HCl	b. Na2SO3 và H2SO4 c. Na2SO3 và H2O d. Na2SO3 và NaOH
3. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
a. Thế	b. Phân hủy c. Hóa hợp	d. Trung hòa
4. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric qua mấy công đoạn
a. 4 b. 3 c. 2	
5.Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây
a. Zn, H2O, SO3	b. Zn, NaOH, Na2O c. Zn, CO2, NaOH	d. Zn, Cu, CaO
6. Trung hòa 100ml dung dịch HCl cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M. Hãy xác định nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng:
a. 0,1M	b. 0,2M c. 2M	d. 1M
Câu 7.Dung dịch HCl tác dụng được với
a.NaOH b.Cu c.CO2
Câu 8.CaO tác dụng với
a.MgO b.CuSO4 c.SO2
B. Tự luận ( 6 điểm ) 
Câu 1. (2 điểm)
Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành PTHH sau
..+. Ba(OH)2
..+ HNO3 KNO3 +.
ZnO +. ZnCl2 +.. 
Mg +. H2 + .
Câu 2. (1,5 điểm)
 Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau bị mất nhãn:MgSO4, H2SO4,HCl. Viết PTHH minh họa. 
Câu 3. (2 điểm) Hòa tan hoàn toàn 4 gam Magie oxit vào dd HCl 7,3% vừa đủ 
Viết phương trình hóa học
Tính khối lượng dd axit cần dùng
 c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng. 
	( Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Ca = 40 )
UBND Huyện Hoài Đức
Trường THCS An Khánh
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 ( tiết 10)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
a
b
d
b
b
d
a
c
Câu 1: ( 2,5 điểm )
Chọn chất đúng và viết mỗi phương trình 0,5 điểm
Câu 2: ( 1,5 điểm )
Nhận biết mỗi chất 0,5 điểm
Câu 3: ( 2 điểm )
a.Viết PTHH 0,5đ
b.Tính thể tích khí hiđro 0,5
c.Nồng độ mol của dd HCl 0,5đ
d.Tính V 0,5đ
UBND Huyện Hoài Đức
Trường THCS An Khánh
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Tiết 10 - Hóa 9
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất hóa học của oxit.Một số oxit quan trọng
Câu1,2,8
1,5 đ
1,5
Tính chất hóa học của axit
Câu 3,7 
1 đ
Câu3a
0,5
Câu6
0,5
2
Một số axit quan trọng
Câu4
0,5 đ
Câu 2
1,5 đ
2
Mối quan hệ giữa oxit và axit
Câu 1
2,5 đ
Câu 5
0,5 đ
Câu 3b,c.d
1,5 đ
4,5
Tổng cộng
3
3
0,5
1,5 
0,5
1,5
10
Kiểm tra đội tuyển
Câu 1.Cho 7,86 lít CO2 ở đkttc phản ứng với 250 ml dd Ca(OH)2 1M.Tính khối lượng muối tạo thành.
Câu 2.Hòa tan oxit kim loại hóa trị (II) bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 20% thu được dd muối có nồng độ 28,07%.Tìm oxit kim loại.
Câu 3. Chỉ dùng một hóa chất hãy nhận biết các dd sau bị mất nhãn FeCl2 ,FeCl3, MgCl2, AlCl3, KCl
Câu 4.Cho 35,8 gam hỗn hợp muối Na2SO3 và Na2CO3 vao dd HCl 7,3%v 

File đính kèm:

  • docxDe kiem tra hoa hoc 9_12784982.docx