Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 8 (Bài 3) - Tiết 46: Đề 1 - Năm học 2015-2016

Câu 7: Thành phần % về khối lượng của oxi trong các khí CO2; khí NO2; khí SO2 lần lượt là:

 A. 69,57%; 50,0%; 72,73% B. 72,73%; 69,57%; 50,0%

 C. 69,57%; 72,73%; 50,0% D. 50,0%; 69,57%; 72,73%

Câu 8: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 0,9375. Vậy A là chất khí nào sau đây:

 A. NO B. NO2 C. SO2 D. CO2

Câu 9: Định nghĩa nào sau đây là đúng khi nói về sự oxi hóa:

 A. Sự tác dụng của đơn chất với hợp chất B. Sự tác dụng của oxi với đơn chất

 C. Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hóa D. Sự tác dụng của oxi với hợp chất

Câu 10: Trong các oxit: Na2O; CaO; K2O; FeO. Chất nào có hàm lượng oxi thấp nhất về thành phần %:

 A. Na2O B. CaO C. FeO D. K2O

 

doc3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 640 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 8 (Bài 3) - Tiết 46: Đề 1 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
Họ và tên: ..................................... Thứ tư ngày 17 tháng 02 năm 2016 
Lớp : Mã số: Tiết 46. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 8 (Bài 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (Ä); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (l)
Câu 1: Oxit là hợp chất được tạo thành từ:
	A. Nguyên tố oxi và kim loại	B. Nguyên tố oxi và phi kim	
	C. Nguyên tố oxi và một nguyên tố hóa học khác	D. Một kim loại và một phi kim
Câu 2: Trong số các tính chất sau, đâu là tính chất của khí oxi:
	A. Ít tan trong nước	B. Hóa lỏng ở -1830C	C. Tan trong nước, màu xanh
	D. Chất khí không màu, không mùi, năng hơn không khí, ít tan trong nước, hóa lỏng ở -183oC
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do:
	A. Oxi nặng hơn nước	B. Oxi tan ít và không phản ứng với nước
	C. Oxi nhẹ hơn nước	D. Oxi tan nhiều và phản ứng với nước
Câu 4: Sự cháy là:
	A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng	B. Sự tự bốc cháy
	C. Sự oxi hóa mà không phát sáng	D. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt	
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ (Fe3O4) bằng cách oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cho thí nghiệm trên:
	A. Fe3O4 + 2C 3Fe + 2CO2	B. Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
	C. 3Fe + 2O2 Fe3O4	D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Câu 6: Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit bazơ:
	A. CO2; ZnO; Al2O3; P2O5; CO2; MgO	B. FeO; Fe2O3; SO2; NO2; Na2O; CaO
	C. SO3; N2O5; CuO; BaO; HgO; Ag2O	D. ZnO; Al2O3; Na2O; CaO; HgO; Ag2O
Câu 7: Thành phần % về khối lượng của oxi trong các khí CO2; khí NO2; khí SO2 lần lượt là:
	A. 69,57%; 50,0%; 72,73%	B. 72,73%; 69,57%; 50,0%	
	C. 69,57%; 72,73%; 50,0%	D. 50,0%; 69,57%; 72,73%
Câu 8: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 0,9375. Vậy A là chất khí nào sau đây:
	A. NO	B. NO2	C. SO2	D. CO2 
Câu 9: Định nghĩa nào sau đây là đúng khi nói về sự oxi hóa:
	A. Sự tác dụng của đơn chất với hợp chất	B. Sự tác dụng của oxi với đơn chất
	C. Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hóa	D. Sự tác dụng của oxi với hợp chất
Câu 10: Trong các oxit: Na2O; CaO; K2O; FeO. Chất nào có hàm lượng oxi thấp nhất về thành phần %:
	A. Na2O	B. CaO 	C. FeO	D. K2O	
Câu 11: Đốt cháy hết m gam chất A cần dùng 4,48 lít oxi ở đktc, thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị đúng của m là bao nhiêu:
	A. 1,8 gam	B. 1,6 gam	C. 2,8 gam	D. 2,4 gam
Câu 12: Đốt cháy 12 gam cacbon (C) trong bình kín chứa 11,2 lít khí oxi ở đktc. Chất còn dư sau phản ứng là cacbon (C), có khối lượng m gam. Giá trị m là:
	A. 6,0 gam	B. 5,0 gam	C. 0,6 gam	D. 0,5 gam
Câu 13: Chọn nội dung ở cột (I) nối với yếu tố ở cột (II) cho phù hợp:
Cột (I). Công thức
Cột (II). Tên gọi
Trả lời
1. CO gọi là
a. điphotpho pentaoxit
1c
2. CO2 gọi là
b. lưu huỳnh đioxit
2d
3. SO2 gọi là
c. cacbon monoxit
3b
4. P2O5 gọi là
d. cacbon đioxit
4a
e. lưu huỳnh trioxit 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 14: (1,5 điểm). Tính hóa trị của nguyên tố P có trong: a) Ca3P2, b) P2O5, c) P2O3 (biết Ca hóa trị II)
Câu 15: (1,5 điểm). Tính số mol của: a) 5,6 lít khí SO2 (đktc), b) 49 gam Cu(OH)2, c) 14,2 gam Na2SO4
Câu 16: (3,0 điểm). Phân hủy kali clorat (KClO3) ở nhiệt độ cao thu được 7,45 gam kali clorua (KCl) và khí oxi (O2)
	a) Viết PTHH xảy ra	b) Tính khối lượng kali clorat cần dùng?	
	c) Tính thể tích khí oxi sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
 (Cho H = 1 ; C = 12; Na = 23 ; Cl = 35,5 ; Mg =24 ; Zn = 65 ; O = 16 ; K = 39)
BÀI LÀM
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

File đính kèm:

  • docTiet_46_Kiem_tra.doc
Giáo án liên quan