Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 7 - Chương IV
Bài 1: Tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng
2x2y ; -5xy ; 3xy2 ; -5x2y ; 2xy2 ; 3xy
Bài 2: Cho hai đa thức:
A = 3x2y + xy + 1
B = 2xy + 3x2y + 2
a) Tìm bậc của A và B
b) Tính A + B ; A – B
Bài 3: Cho P(x) = x2 – 2x – 5x2 + x3 + 12
Q(x) = 7x2 + 8x + x3 – 9 - 3x2
a. Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b. Tính P(x)+ Q(x)
c. x = 0, x =2 có phải là nghiệm của P(x) không? Vì sao?
Bài 4: Tìm x; y; z biết:
b)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 – LỚP 7/1 Bài 1. (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) tại x = 2 ; b) tại x = -1; y = 2 Bài 2. (1,0 điểm) Cho các đơn thức sau. Tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng 5x2y3 ; -5x3y2 ; 10x3y2 ; ; x2y3 ; ; -x2y2z Bài 3. (2,0 điểm) Tính tích các đơn thức sau và xác định phần hệ số, phần biến của đơn thức đó. a) và - ; b) và Bài 4. (4,5 điểm) Cho các đa thức : P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10 ; Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến . b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) . c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x). Bài 5. (1,0 điểm) Cho hai đa thức f(x) = -3x2 + 2x + 1; g(x) = -3x2 – 2 + x Với giá trị nào của x thì f(x) = g(x) ? ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 – LỚP 7/2 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: A = tại x = -1; y = 2 Bài 2. Cho các đơn thức sau: 5x2y3 ; 10 3y 2 ; x2y3 ; ; ; -5x3y2 ; x2y3. Tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng, rồi tính tổng các đơn thức đồng dạng đó Bài 3. Tính tích các đơn thức rồi xác định hệ số và bậc của nó. a) và - b) và Bài 4. Cho các đa thức : P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10 Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến . b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) . c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x). Bài 5. Cho : A = x2yz ; B = xy2z ; C = xyzz và x + y + z = 1 Hãy chứng tỏ : A + B + C = xyz ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 Bµi 1 . TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc sau: 5x - 7y + 1 t¹i x =2; y = 1 Bµi 2. Cho hai ®¬n thøc: -3xy2z vµ 7x2yz a) TÝnh tÝch hai ®¬n thøc b) T×m bËc cña ®¬n thøc thu ®îc Bµi 3. T×m nghiÖm cña c¸c ®a thøc sau: a) P(x) = x - 2 b) Q(x) = 2x + 3 Bµi 4. Cho hai ®a thøc: a) Thu gän vµ s¾p xÕp c¸c ®a thøc f(x) vµ g(x) theo luü thõa gi¶m cña biÕn b) X¸c ®Þnh bËc cña f(x) vµ g(x) c) TÝnh f(x) + g(x) vµ f(x) - g(x) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 – LỚP 7/4 Bài 1: Tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng 2x2y ; -5xy ; 3xy2 ; -5x2y ; 2xy2 ; 3xy Bài 2: Cho hai đa thức: A = 3x2y + xy + 1 B = 2xy + 3x2y + 2 a) Tìm bậc của A và B b) Tính A + B ; A – B Bài 3: Cho P(x) = x2 – 2x – 5x2 + x3 + 12 Q(x) = 7x2 + 8x + x3 – 9 - 3x2 Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến Tính P(x)+ Q(x) x = 0, x =2 có phải là nghiệm của P(x) không? Vì sao? Bài 4: Tìm x; y; z biết: b) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 – LỚP 7/5 Bài 1: (2đ) Tìm tích của hai đa thức sau rồi tìm hệ số và bậc của đa thức tích: a. 2x2yz và -5xy2z b. (-1/3 xyz2) và (9/4)x2y2z Bài 2: (2đ) Cho đa thức M = xy2 + 2xy + 1/2. Tính giá trị của đa thức M tại x = 2 và y = -1 Bài 3: (5đ) Cho hai đa thức: f(x) = 2x2 - x + 3 - 4x ; g(x) = 4x2 + 2x + x4 - 2 + 3x a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính h(x) = f(x) + g(x) và p(x) = f(x) - g(x) c. x = 1 có là một nghiệm của đa thức f(x) không? Vì sao? d. Chứng tỏ đa thức h(x) ở câu b là đa thức không có nghiệm. Bài 4: (1đ) Tìm nghiệm của đa thức 2x3 + 3x ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 – LỚP 7/6 Bài 1: ( 3 Điểm ) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? khẳng định nào sai? a) là một đơn thức b) là đơn thức bậc 4 c) là đơn thức d) đa thức x3 + x2 có bậc là 5 e) Bậc của đa thức x3 – 3x4 + 5x – 6 + x4 + 21x2 + 2x4 + 4 là 3 f) đa thức là tổng của các đơn thức. Các khẳng định đúng là: . Các khẳng định sai là: Bài 2: ( 3 Điểm ) Cho ( 2x3y + x2y2 – 3xy2 + 5) – M = 2x3y – 5xy2 + 4 a) Tìm đa thức M rồi tìm bậc của đa thức b) Tính giá trị của đa thức M tại Bài 3: ( 3 Điểm ) Cho đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 -2 a) Thu gọn và viết đa thức theo chiều giảm dần của biến. b) Tính Giá trị của P(x) tại x = - 2; 0; 1; - 1 và chỉ ra giá trị nào là nghiệm của P(x). Bài 4: ( 1 Điểm ) Tìm nghiệm của các đa thức sau a) f(x) = b) g(x) = ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 1) Biểu thức không xác định khi A. x; y tuỳ ý B. x tuỳ ý; y C. D. y = 2x 2) Bậc của đơn thức – x2y2(-xy4) là A. 4 B. 6 C. 8 D. 9 3) Tổng của hai đơn thức – 2xy5 và - 3x5y A. – 5x6y6 B. 5x6y6 C. – 5x4y4 D. – 2xy5- 3x5y. 4) Đa thức nào sau đây có bậc 6 A. x6 + x5 – 2x – x6 + 2 B. x5 – 5y3 +xy5 C. 9y3 + 2x2 + 12x2 y2 D. – 7x2y4 + y3 + 4x3y4 5) Với giá trị nào của a thì đa thức f(x) = - 3x + a có nghiệm x = - 1 A. a = 0 B. a = 1 C. a = 3 D. a = - 3 6) Nghiệm của đa thức g(x) = 3x2 + 12x là A. x = 0 B . x = - 4 C. x D. Không có giá trị nào. Bài 2: ( 4 Điểm ) Cho hai đa thức f(x) = x + 3 – 2x2 + x3 g(x) = x3 + x2 – 3x + 1 a) Tìm đa thức h(x) sao cho h(x) + f(x) = g(x) b) Tính giá trị của h(x) tại x = Bài 3:( 2 Điểm ) Tìm gía trị của x sao cho đa thức có giá trị bằng Bài 4: ( 1 Điểm ) Chứng minh đa thức P(x) = 2(x-3)2 + 5 không có nghiệm ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = 2; y = -1 là A. 12,5 B. 1 C. 0 D. 10 Câu 2: Kết quả của là A. B. C. D. Câu 3: Kết quả của phép tính là A. B. C. 4x6y4 D. -4x6y4 Câu 4: Bậc của đa thức 5x4y +6x2y2 + 5y8 + 1 là: A. 5 B. 6 C. 8 D.4 Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 3x + ? A. x = B. x = - C. x = D. x = Câu 6: Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng? khẳng định nào sai? Các khẳng định Đ (đúng ) hay S ( sai ) a) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng bậc. b) Để cộng (hay trừ ) các đơn thức đồng dạng, ta giữ nguyên phần biến và cộng ( hay trừ ) các hệ số với nhau. c) Đa thức g(x) = x2 + 1 có nghiệm là x = -1 1) Biểu thức không xác định khi A. x; y tuỳ ý B. x tuỳ ý; y C. D. y = 2x 2) Bậc của đơn thức – x2y2(-xy4) là A. 4 B. 6 C. 8 D. 9 3) Tổng của hai đơn thức – 2xy5 và - 3x5y A. – 5x6y6 B. 5x6y6 C. – 5x4y4 D. – 2xy5- 3x5y. 4) Đa thức nào sau đây có bậc 6 A. x6 + x5 – 2x – x6 + 2 B. x5 – 5y3 +xy5 C. 9y3 + 2x2 + 12x2 y2 D. – 7x2y4 + y3 + 4x3y4 5) Với giá trị nào của a thì đa thức f(x) = - 3x + a có nghiệm x = - 1 A. a = 0 B. a = 1 C. a = 3 D. a = - 3 6) Nghiệm của đa thức g(x) = 3x2 + 12x là A. x = 0 B . x = - 4 C. x D. Không có giá trị nào. II. Phần tự luận: Bµi 1 . TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc sau: 5x - 7y + 1 t¹i x =2; y = 1 Bµi 2. Cho hai ®¬n thøc: -3xy2z vµ 7x2yz a) TÝnh tÝch hai ®¬n thøc b) T×m bËc cña ®¬n thøc thu ®îc Bµi 3. T×m nghiÖm cña c¸c ®a thøc sau: a) P(x) = x - 2 b) Q(x) = 2x + 3 Bµi 4. Cho hai ®a thøc: a) Thu gän vµ s¾p xÕp c¸c ®a thøc f(x) vµ g(x) theo luü thõa gi¶m cña biÕn b) X¸c ®Þnh bËc cña f(x) vµ g(x) c) TÝnh f(x) + g(x) vµ f(x) - g(x) Bài 5: Cho ( 2x3y + x2y2 – 3xy2 + 5) – M = 2x3y – 5xy2 + 4 a) Tìm đa thức M rồi tìm bậc của đa thức b) Tính giá trị của đa thức M tại Bài 6: Cho đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 -2 a) Thu gọn và viết đa thức theo chiều giảm dần của biến. b) Tính Giá trị của P(x) tại x = - 2; 0; 1; - 1 và chỉ ra giá trị nào là nghiệm của P(x). Bài 7: Tìm nghiệm của các đa thức sau a) f(x) = b) g(x) =
File đính kèm:
- de kiem tra 1 tiet_12830662.doc