Đề khảo sát giữa học kỳ II môn Toán Lớp 12

Câu 11. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A. x=2;y=2 B. x=2;y=-2 C. x=-2;y=-2 D. x=-2;y=2

Câu 12. Cho hàm số . Khoảng đồng biến của hàm số này là:

A. (-∞;0) B. (0; 2) C. (2;+∞) D.(0;+∞)

Câu 13. Hàm số đạt cực trị tại các điểm . Tính .

 A. . B. C. . D. .

Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có đúng nghiệm phân biệt?

 A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của để hàm số đồng biến trên khoảng

 A. . B. . C. . D. .

 

docx5 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 513 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát giữa học kỳ II môn Toán Lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN (Thời gian làm bài: 60 phút)
Câu 1. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là chiều cao được tính bằng công thức
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 2. Gọi là tập tất cả các số nguyên sao cho đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của tập hợp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng  ?
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 4. Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có nghiệm duy nhất. 
A. B. 
C. D. 
Câu 5. Biết rằng hàm số y=-13x3+mx23+4 đạt cực đại tại x=2. Khi đó giá trị của m sẽ là:
A. m=1	B. m=2	C. m=3	D. m=4
Câu 6. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số có ba cực trị.
A. m=0	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Hàm số y=-x44+2x2+m2 có giá trị cực đại yCĐ=6. Khi đó, giá trị tham số m là :
A. m=2	B. m=-2	C. m=-4	D. m=4
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+5+3-x trên đoạn [-5;3] là: 
A. -5	B. 4	C. 22	D. 3
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là:
A. 32	B. 4 	C. 5	D. 64
Câu 10. Hàm số y=-14x4-2x2+3 nghịch biến trong khoảng nào sau đây:
A. (-∞;0) 	B. (0; 2)	C. (2;+∞)	D.(0;+∞)
Câu 11. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x=2;y=2	B. x=2;y=-2	C. x=-2;y=-2	D. x=-2;y=2
Câu 12. Cho hàm số . Khoảng đồng biến của hàm số này là:
A. (-∞;0) 	B. (0; 2)	C. (2;+∞)	D.(0;+∞)
Câu 13. Hàm số đạt cực trị tại các điểm . Tính .
	A..	B. 	C. .	D. .
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có đúng nghiệm phân biệt?
 A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của để hàm số đồng biến trên khoảng 
 A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:	
	Cực tiểu của hàm số bằng
A..	B.. 	C..	D..
Câu 17. Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số cho dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các đáp án A, B, C, D.
A. .	 C. .
B. .	 D. .
Câu 18. Hàm số: nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: 
A. B. C. D. 
Câu 19. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
A. 	B. 	
C. 	D. 	
Câu 20. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi và 
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên . Giá trị của bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Cho . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3	B. 5	C. 2	D.1
Câu 22. Cho hàm số liên tục và xác định trên . Biết có đạo hàm và hàm số có bảng xét dấu như hình vẽ như hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên C. Hàm số nghịch biến trên khoảng và 
B. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số đồng biến trên khoảng và .
Câu 23. Cho hàm số xác định trên và có đồ thị hàm số là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số đồng biến trên 
C. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số nghịch biến trên 
Câu 24. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây về hàm số là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm D. Hàm số đạt cực đại tại điểm .
Câu 25. Cho hàm số xác định và liên tục trên , có đồ thị của hàm số như hình bên. Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên tại 
A. . B. .	 C. .	 D. .
Câu 26. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , sao cho đồ thị hàm số là parabol có dạng như trong hình bên. Hỏi đồ thị của hàm số là đồ thị nào dưới đây.
Câu 27. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng .Gọi M; N lần lượt là trung điểm của và .Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng biết rằng là tam giác đều cạnh .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28. Cho hình chóp đều có độ dài cạnh đáy là , mặt bên tạo với mặt đáy góc . Tính thể tích của khối chóp .
A. .	B. .	C. .	D. . 
Câu 29. Cho khối chóp có là hình vuông cạnh ,mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.Tính thể tích khối chóp theo biết ; 
A. .	B. .	C. .	D..
Câu 30. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng .Gọi M; N lần lượt là trung điểm của và .Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng biết rằng là tam giác đều cạnh .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp .
	A. .	B..	C.. 	D..
Câu 32. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
	A. 	B. 	C. D. 
Câu 33. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng và là điểm nằm trên cạnh sao cho . Khi đó thể tích khối tứ diện bằng
 A. B. C. D. 
Hết.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12.docx