Đề khảo sát chất lượng học kỳ 1 môn Toán lớp 6 - Năm học 2020-2021
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn và viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho A=0;1;2;6. Cách viết đúng là:
A. 2 A. B. A 1;3;5. C.0;1;2 A. D.3 A.
Câu 2. Tập hợp B là các tháng dương lịch trong năm có 31 ngày. Số phần tử của tập hợp B là:
A. 4. B. 5 . C. 6 . D. 7.
Câu 3. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các phần tử là các số nguyên tố:
A. 2;5;7;11. B. 3;5;7;9. C. 3;4;5;7. D. 1;2;5;7.
Câu 4. ƯCLN( 36;60;72) là:
A. 3 . B. 12. C. 36. D. 60.
Câu 5. Sắp xếp các số 2;-17;5;4;0; − 9 theo thứ tự giảm dần:
A. 0;2;4;5; − 9 ; −17. B. −17;0;2;4;5 ; − 9 .
C. − 9 ;5;4;2;0; −17. D. −17; − 9 ;0;2;4;5.
Câu 6. Kết quả của phép tính (−12) + −15 là:
A. − 27 . B. 3. C. −3. D. 27 .
Câu 7. Với ba điểm M,N,P thẳng hàng ta luôn có :
A. Điểm N luôn nằm giữa hai điểm M và P.
B. Điểm M và điểm N luôn nằm khác phía đối với điểm P.
C. Điểm N và điểm P luôn nằm cùng phía đối với điểm M.
D. Hai điểm luôn nằm về một phía đối với điểm còn lại
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy chọn và viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng trước phương án đúng. Câu 1. Cho A= 6;2;1;0 . Cách viết đúng là: A. A2 . B. 5;3;1A . C. A2;1;0 . D. A3 . Câu 2. Tập hợp B là các tháng dương lịch trong năm có 31 ngày. Số phần tử của tập hợp B là: A. 4. B. 5 . C. 6 . D. 7. Câu 3. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các phần tử là các số nguyên tố: A. 11;7;5;2 . B. 9;7;5;3 . C. 7;5;4;3 . D. 7;5;2;1 . Câu 4. ƯCLN( 36;60;72) là: A. 3 . B. 12. C. 36. D. 60. Câu 5. Sắp xếp các số 2;-17;5;4;0; 9− theo thứ tự giảm dần: A. 0;2;4;5; 9− ; −17. B. −17;0;2;4;5 ; 9− . C. 9− ;5;4;2;0; −17. D. −17; 9− ;0;2;4;5. Câu 6. Kết quả của phép tính (−12) + 15− là: A. − 27 . B. 3. C. −3. D. 27 . Câu 7. Với ba điểm M,N,P thẳng hàng ta luôn có : A. Điểm N luôn nằm giữa hai điểm M và P. B. Điểm M và điểm N luôn nằm khác phía đối với điểm P. C. Điểm N và điểm P luôn nằm cùng phía đối với điểm M. D. Hai điểm luôn nằm về một phía đối với điểm còn lại. Câu 8. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. IM = IN và MI + IN = MN. B. IM = IN và MN + NI = MI . C. MI + IN = MN. D. IM = IN = MN. Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Bài 1:(1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) − − 2 3 2 144 (6 2 .3) : 40 b) (−189) + 89− + (−100) c) 985 −3. 22 5.4)3212( −+− . Bài 2: (2,0 điểm). Tìm x biết: a) x +31 = 55 b) 3. )13(1063 −+=−+x c) + − = 4 3520 : 31 (18 5 ) 2 .5 x PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO Huyện Xuân Trường ***** ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học 2020 – 2021 Môn: Toán lớp 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) §Ò chÝnh thøc Bài 3 :(1,25 điểm). Trong đợt quyên góp sách vở ủng hộ các bạn học sinh miền Trung vùng bị lũ lụt năm 2020, học sinh của một trường THCS của huyện Xuân Trường đã ủng hộ được 1 số quyển vở. Nếu xếp số quyển vở đó vào từng bó 18 quyển, 20 quyển, 24 quyển thì đều dư 1 quyển. Tính số quyển vở mà học sinh của trường đã ủng hộ, biết rằng số vở trong khoảng từ 1300 đến 1500 quyển ? Bài 4: (2,5 điểm). Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 3cm, AC = 10cm. a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính độ dài các đoạn thẳng BC và BM ? c) Trên tia đối của tia Ax lấy điểm N sao cho AN = 5cm. Chứng tỏ A là trung điểm của MN. Bài 5: (0,75 điểm). Cho số tự nhiên A gồm 4040 chữ số 1, số tự nhiên B gồm 2020 chữ số 2. Chứng minh rằng A – B là một số chính phương. ----------------------- Hết --------------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.) Họ và tên thí sinh:............................................ Số báo danh:.................................................... Giám thị ký:......................................................
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_1_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2020.pdf