Đề đánh giá học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 5 - Nguyễn Thị Thoa (Có hướng dẫn chấm)

I.Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm) Chọn đáp án đúng.

Câu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 24,698 có giá trị là:

 A. B. C. 90

Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

 A. ; 0,55 ; B. ; ; 0,55 C. ; 0,55 ;

Câu 3: Số dư của phép chia 13,04 : 2,5 nếu thương lấy dến hai chữ số ở phần thập phân là:

 A. 15 B. 0,15 C. 0,015

Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2 m 15 dm = . m là:

 A. 2,015 B. 2,15 C. 2015

Câu 5. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 3 lần thì thể tích của hình lập phương đó thay đổi như thế nào?

 A. Gấp lên 3 lần B. Gấp lên 9 lần C. Gấp lên 27 lần

II. Phần tự luận. (5 điểm)

Câu 6. ( 2 điểm)

a. Đặt tính rồi tính:

 56,4 – 9,34 3,26 x 2,05 43,68 : 36,4

b. Tìm x, biết : x - = :

Câu 7: ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a. 2 kg 3 g = kg c. 3,25 giờ = giờ .phút

b. 5,6 ha = .m d. 2015 dm = .m

Câu 8. ( 1 điểm) Cho hình thang ABCD có độ dài đáy AB bằng 16 cm, độ dài đáy DC bằng đáy AB. Chiều cao AH bằng 5 cm.

a. Tính diện tích hình thang ABCD.

b. Tìm tỉ số phần trăm diện tích tam giác BCD và ABD

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 227 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề đánh giá học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 5 - Nguyễn Thị Thoa (Có hướng dẫn chấm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề này gồm 08 câu 01 trang)
I.Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm) Chọn đáp án đúng.
Câu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 24,698 có giá trị là:
 A. B. C. 90
Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. ; 0,55 ; B. ; ; 0,55 C. ; 0,55 ; 
Câu 3: Số dư của phép chia 13,04 : 2,5 nếu thương lấy dến hai chữ số ở phần thập phân là:
 A. 15 B. 0,15 C. 0,015
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2 m 15 dm = .. m là: 
 A. 2,015 B. 2,15 C. 2015
Câu 5. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 3 lần thì thể tích của hình lập phương đó thay đổi như thế nào?
 A. Gấp lên 3 lần B. Gấp lên 9 lần C. Gấp lên 27 lần
II. Phần tự luận. (5 điểm)
Câu 6. ( 2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính:
 56,4 – 9,34 3,26 x 2,05 43,68 : 36,4 
b. Tìm x, biết : x - = : 
Câu 7: ( 2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
2 kg 3 g =  kg c. 3,25 giờ = giờ ..phút
5,6 ha = ..m d. 2015 dm = .m
Câu 8. ( 1 điểm) Cho hình thang ABCD có độ dài đáy AB bằng 16 cm, độ dài đáy DC bằng đáy AB. Chiều cao AH bằng 5 cm.
Tính diện tích hình thang ABCD.
Tìm tỉ số phần trăm diện tích tam giác BCD và ABD
	------------Hết------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
1
B
1 điểm
2
A
1 điểm
3
C
1 điểm
4
A
1 điểm
5
C
1 điểm
6
(2 điểm)
a.(1,5 điểm) 
+ 47,06
+ 6,6830
+ 1,2 
b. (0,5 điểm)
 x - = : 
 x - = 
 x = + 
 x = 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
7
(2 điểm)
a. 2 kg 3 g = 2,003 kg
b. 5,6 ha = 56 000 m 
c. 3,25 giờ = 3 giờ 15 phút
d. 2015 dm = 2,015 m
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
8
(1 điểm)
a. ( 0,5 điểm)
Độ dài đáy CD của hình thang là:
16 x = 24 (cm)
Diện tích hình thang ABCD là:
 (24 + 16) x 5 : 2 = 100 ( cm)
b. (0,5 điểm)
Hai tam giác BCD và ABD có:
+Chiều cao bằng nhau ( vì cùng bằng chiều cao của hình thang ABCD)
+Đáy CD = đáy AB
Nên diện tích của tam giác BCD = diện tích tam giác ABD
Vậy tỉ số phần trăm của diện tích tam giác BCD và tam giác ABD là: 3 : 2 = 1,5 
 Đổi : 1,5 = 150 %
 Đáp số: a. 100 cm , 150 %
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm

File đính kèm:

  • docde_danh_gia_hoc_sinh_tieu_hoc_mon_toan_lop_5_nguyen_thi_thoa.doc