Đề đánh giá học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 5 - Luyện Thị Hồng Minh (Có hướng dẫn chấm)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)

Câu 1: ( 1 điểm) a) Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?

A. Hàng phần trăm B. Hàng nghìn C. Hàng phần nghìn

b) Kết quả của phép tính:

A. B. C. D.

Câu 2:( 1 điểm) a) Số được viết dưới dạng số thập phân của phân số là:

A. 175,2 B. 1,752 C. 1752 D. 17,52

b) Kết quả của phép tính: 52 - 23,68 là:

A. 23,16 B. 2,316 C. 28,32 D. 2832

Câu 3: ( 1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 23m216dm2 = .m2 là:

A. 2316dm2 B. 23,16dm2 C. 23,016m2 D. 2,316 dm2

Câu 4: ( 1 điểm) Số dư của phép chia 22,44: 18 là: .

Câu 5: ( 1 điểm) Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 6m. Chiều cao là 5m. Diện tích thửa ruộng hình thang đó là:

A. 60m2 B. 35m2 C. 30m2 D. 25 m2

B. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: ( 2 điểm) Tính giá trị biểu thức:

a) 637,38 : 18 x 2,5 = b) 56,32 - 13,4 x 2,4 =

c) : ( - ) =

 

doc4 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 189 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề đánh giá học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 5 - Luyện Thị Hồng Minh (Có hướng dẫn chấm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề này gồm 8 câu, 2 trang.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) a) Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?
A. Hàng phần trăm B. Hàng nghìn C. Hàng phần nghìn
b) Kết quả của phép tính: 
A. 	B. 	 C. D. 
Câu 2:( 1 điểm) a) Số được viết dưới dạng số thập phân của phân số là:
A. 175,2 B. 1,752 C. 1752 D. 17,52 
b) Kết quả của phép tính: 52 - 23,68 là:
A. 23,16 B. 2,316 C. 28,32 D. 2832
Câu 3: ( 1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 23m216dm2 =.m2 là: 
A. 2316dm2	B. 23,16dm2	 C. 23,016m2 D. 2,316 dm2
Câu 4: ( 1 điểm) Số dư của phép chia 22,44: 18 là: ...............................................................................
Câu 5: ( 1 điểm) Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 6m. Chiều cao là 5m. Diện tích thửa ruộng hình thang đó là:
A. 60m2	 B. 35m2	 C. 30m2 D. 25 m2
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: ( 2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) 637,38 : 18 x 2,5 = b) 56,32 - 13,4 x 2,4 = 
c) : ( - ) = 
Câu 2: (2 điểm) Một khu đất HCN có chiều dài 300m. Chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi khu đất có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc ta?
Câu 3:( 1 điểm) Thể tích của một hình hộp chữ nhật là 37,5 m3 ; chiều rộng của hình đó là 3 m; chiều dài là 5 m . Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó? 
................... Hết...................
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN LỚP 5
	 (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1 điểm)
a) C
0,5 điểm
b) B
0,5 điểm
2
(1 điểm)
a) D
0,5 điểm
b) C
0,5 điểm
3
(1 điểm)
 B
1 điểm
4
(1 điểm)
 0,12
1 điểm
5
(1 điểm)
 C
1 điểm
PHẦN TỰ LUẬN ( 5điểm)
Câu 1
( 2 điểm)
a. ( 0,75 điểm)
637,38 : 18 x 2,5 
= 35,41 x 2,5 ( 0,5 điểm)
= 88,525 ( 0,25 điểm)
0,75 điểm
b. ( 0,75 điểm)
 56,32 - 13,4 x 2,4 
= 56,32 - 32,16 ( 0,5 điểm)
= 24,16 ( 0,25 điểm)
0,75 điểm
c. (0,5 điểm)
  : ()
= ( 0,25 điểm)
= (0,25 điểm)
0,5 điểm
Câu 2
( 2 điểm)
Tóm tắt đúng
0,5 điểm
 Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là :
 300 : 4 x 3 = 225 (m)
0,5 điểm
 Diện tích khu đất hình chữ nhật là :
 300 x 225 = 67 500 (m2 )
0,5 điểm
 67 500 m2 = 6,75 ha
0,25 điểm
 Đáp số : 67 500 m2
 : 6,75 ha
0,25 điểm
Câu 3
( 1 điểm)
 Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật đó là :
 5 x 3 = 15 ( m2 ) 
0,25 điểm
 Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là :
 37,5 : 15 = 2,5 (m)
0,5 điểm
 Đáp số : 2,5 m
0,25 điểm
................... Hết................

File đính kèm:

  • docde_danh_gia_hoc_sinh_tieu_hoc_mon_toan_lop_5_luyen_thi_hong.doc