Đề đánh giá học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 5 - Đào Thị Quỳnh Ngọc (Có hướng dẫn chấm)
Câu 1 ( 1 điểm)
a) Hỗn số 223 có giá trị bằng phân số:
A. 73
B. 43
C.83
b) Số 15,62 có phần thập phân là:
A. 62 B. 0,62 C. 15
Câu 2 (1 điểm)
a) Kết quả của phép tính 12,15 x 0,8 là:
A. 0,972 B. 97,20 C. 9,72
b) Kết quả của biểu thức 1 : 4 - 0,015 là:
A. 0,235 B. 0,10 C. 1,385
Câu 3 (1 điểm) Để chuẩn bị cho buổi lễ “Tri ân thầy cô” cuối năm học, lớp 5A trường Tiểu học Kim Đồng có 9 học sinh tham gia tập văn nghệ. Số học sinh tham gia tập văn nghệ chiếm 30% số học sinh của cả lớp. Hỏi lớp 5A trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh?
A. 27 học sinh B. 30 học sinh C. 21 học sinh
Câu 4 (1 điểm) Hình thang ABCD có trung bình cộng hai đáy là 6,5cm. Chiều cao hình thang là 4cm. Diện tích hình thang ABCD là:
A. 26 cm2 B. 13 cm2 C. 52 cm2
Câu 5(1 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm 3 m2 5cm2 = .m2 là:
A. 3,05 B. 3,005 C. 3,0005
Câu 6(1điểm) Có một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật, đáy thùng là hình vuông cạnh 9cm, chiều cao của thùng là 7cm. Tính diện tích xung quanh của cái thùng?
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIÊU HỌC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 60 phút (Đề này gồm 8 câu, 2 trang) Câu 1 ( 1 điểm) a) Hỗn số 2 có giá trị bằng phân số: A. B. C. b) Số 15,62 có phần thập phân là: A. 62 B. 0,62 C. 15 Câu 2 (1 điểm) a) Kết quả của phép tính 12,15 x 0,8 là: A. 0,972 B. 97,20 C. 9,72 b) Kết quả của biểu thức 1 : 4 - 0,015 là: A. 0,235 B. 0,10 C. 1,385 Câu 3 (1 điểm) Để chuẩn bị cho buổi lễ “Tri ân thầy cô” cuối năm học, lớp 5A trường Tiểu học Kim Đồng có 9 học sinh tham gia tập văn nghệ. Số học sinh tham gia tập văn nghệ chiếm 30% số học sinh của cả lớp. Hỏi lớp 5A trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh? A. 27 học sinh B. 30 học sinh C. 21 học sinh Câu 4 (1 điểm) Hình thang ABCD có trung bình cộng hai đáy là 6,5cm. Chiều cao hình thang là 4cm. Diện tích hình thang ABCD là: A. 26 cm2 B. 13 cm2 C. 52 cm2 Câu 5(1 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm 3 m2 5cm2 = .............m2 là: A. 3,05 B. 3,005 C. 3,0005 Câu 6(1điểm) Có một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật, đáy thùng là hình vuông cạnh 9cm, chiều cao của thùng là 7cm. Tính diện tích xung quanh của cái thùng? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu 7 ( 2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Hỏi 1 giờ 15 phút sau khi xuất phát ô tô còn cách B bao nhiêu kilômét. Biết quãng đường AB dài 120 km. ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Câu 8 ( 2 điểm) Cho phép chia 34 : 0,7 a) Tìm số dư của phép chia (khi chỉ lấy đến hai chữ số phần thập phân của thương). b) Nếu tiếp tục chia thì chữ số thứ 2015 của phần thập phân của thương là chữ số nào? Vì sao? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... --------------------Hết------------------------- HƯỚNG DẪN CHÂM MÔN: TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang) Câu Đáp án Điểm 1 (1 điểm) a. (0,5 điểm) C 0,5 điểm b)(0,5 điểm) B 0,5 điểm 2 (1 điểm) a. (0,5 điểm) C 0,5 điểm b)(0,5 điểm) A 0,5 điểm 3(1 điểm) B 1 điểm 4(1 điểm) A 1 điểm 5(1 điểm) C 1 điểm 6 (1 điểm) Chu vi mặt đáy cái thùng là: 9 x 4 = 36 ( cm) 0,25 điểm Diện tích xung quanh của cái thùng là: 0,25 điểm 36 x 7 = 252 (cm2) 0,25 điểm Đáp số: 252 cm2 0,25 điểm 7 (2 điểm) Đổi 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ 0,25 điểm Quãng đường ô tô đã đi dài là: 0,25 điểm 60 x 1,25 = 75 (km) 0,25 điểm Sau 1 giờ 15 phút ô tô còn cách B số kilômét là: 0,5 điểm 120 - 75 = 45 (km) 0,5 điểm Đáp số: 45 km 0,25 điểm 8 (2 điểm) a) 0,5 điểm Ta có: 340 0, 7 60 40 48, 57 50 1 0,25 điểm Khi chỉ lấy đến hai chữ số phần thập phân của thương thì số dư của phép chia đã cho là 0,001 0,25 điểm b) 0,5 điểm Nếu tiếp tục chia ta thấy: 340 0, 7 60 40 48, 5714285 50 10 30 20 60 40 5 Ta thấy phần thập phân của thương có quy luật lặp 6 0,25 điểm Thực hiện phép chia: 2015 : 6 = 335 ( dư 5) Vậy nếu tiếp tục chia thì phần thập phân của thương của phép chia đã cho có chữ số thứ 2015 là chữ số 2. Đáp số: a) Dư 0,001 b) Chữ số 2 0,25 điểm Ghi chú: Mọi cách giải khác của 3 bài tự luận nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------Hết--------------------------------
File đính kèm:
- de_danh_gia_hoc_sinh_tieu_hoc_mon_toan_lop_5_dao_thi_quynh_n.doc