Đề cương ôn thi học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Đồng Xuân Hoa

Câu 30: Phần mềm học vẽ hình hình học động có tên là gì?

 A. toolkitt math B. typing test C. word D. geogebra

Câu 31: Chương trình bảng tính có tên là gì?

 A. Word B. excel C. Power point D. pascal

Câu 32: Để thay đổi phông chữ ta dùng nút lệnh nào?

 A. Font B. Font size C. borders D. fill color

Câu 33: Để lưu trang tính ta dùng nút lênh nào?

 A. print B. Open C. Save D. new

Câu 34: Để thay đổi màu chữ ta dùng nút lệnh nào?

 A. Font color B. Font C. borders D. left

Câu 35: Để mở trang tính mới ta dùng nút lênh nào?

 A. Save B. new C. print D. Open

Câu 36: Để thay đổi cỡ chữ ta dùng nút lệnh nào?

 A. fill color B. Font color C. center D. Font size

Câu 37: Để thay đổi lề trên ta chọn mục nào?

 A. left B. top C. bottom D. ringht

Câu 38: Để thay đổi lề dưới ta chọn mục nào?

 A. left B. top C. bottom D. ringht

 

doc5 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 606 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Đồng Xuân Hoa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC 7
A. TRẮC NGHIỆM (phần thi trong vòng 25-30p) (6 điểm).
Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Nút lệnh nào sau đây dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Hãy cho biết đâu là dạng biểu đồ hình cột
 	 B.	 	 	C. 	 D.
Câu 3: Cho bảng tính như hình sau:
Cho biết để xuất hiện các nút lệnh trên hàng tiêu đề của mỗi cột ta thực hiện bước chuẩn bị của:
A. Sắp xếp dữ liệu	B. Định dạng trang tính
C. Lọc dữ liệu	 	D. Vẽ biểu đồ
Câu 4: Để gộp các ô tính và căn giữa nhiều ô tính, thực hiện:
A. Nháy vào nút ;	 	B. Nháy vào nút .
C. nháy nút ringht;	D. Nháy vào nút .
Câu 5: Để xem trang tính trước khi in, nháy nút lệnh:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Nút lệnh nào sau đây dùng để vẽ biểu đồ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Hãy cho biết nút lệnh nào định dạng kiểu chữ đậm
A. Nút lệnh 	B. nút lệnh C. nút lệnh 	 D. nút lệnh 
Câu 8: Muốn điều chỉnh ngắt trang, chọn View sau đó chọn tiếp
A. Break. 	B. Margin.	C. Page Break Preview.	D. Print Preview
Câu 9: Khi in trang tính ra giấy, theo ngầm định Excel sẽ đặt trang giấy theo hướng:
A. Đứng.	B. Ngang.	C. Có thể đứng hoặc ngang. D. Cả A, B, C đều sai
Câu 10: Để xóa một biểu đồ, thực hiện:
A. Nhấn phím copy 	 B. Chọn biểu đồ và nhấn phím Delete
C. Chọn biểu đồ và nhấn phím Enter	 D. Chọn bảng tính, nhấn phím Delete.
Câu 11: Muốn thoát khỏi chương trình bảng tính nhấn nút lệnh nào?
	A. Close	B. Save 	C. Open	D. Insert
Câu 12: Muốn lọc dữ liệu ta thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Vào menu Data/Filter/Advanced ;
B. Vào menu Data/Filter/Auto Filter;
C. Vào menu Data/Sort;
D. Format/Cells/Number.
Câu 13: Để luyện gõ qua bài kiểm tra kĩ năng gõ ta chọn:
A. Studying	B. Typing Meter C. Typing Test	D. Games
Câu 14: Trong Geogebra công cụ nào không dung để vẽ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Trong Typing Master gồm có mấy trò chơi luyện gõ phím:
A. 3	B. 4 	 	 	C. 5 	 D. 6 
Câu 16: Cho bảng tính sau:
 Để sắp xếp bảng điểm tăng dần theo điểm tổng cộng, thực hiện:
A. Chọn cột H, chọn tiếp .	 B. Chọn cột I, chọn tiếp 
C. Chọn cột H, chọn tiếp 	 	D. Chọn cột I, chọn tiếp 
Câu 17: Giả sử ô A2 có nền màu xanh và chữ màu vàng. Ô B2 có nền màu trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép ô A2 vào ô B2 thì ô B2 sẽ có:
A. Nền màu trắng và chữ màu đen	B. Nền màu xanh và chữ màu đen
C. Nền màu xanh và chữ màu vàng	D. Tất cả đều sai
Câu 18: Để giảm bớt một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Trong ô B3 có chứa số 7.75, chọn ô B3 và nháy hai lần vào nút lệnh thì kết quả trong ô B3 là: 
	A. 8	B. 7.7500	C. 7.8	D. 7.7
Câu 20: Phần mền Geogebra là phần mền:
	A. Giúp luyện gõ bàn phím nhanh và chính xác.	B. Giúp vẽ hình chính xác.
	C. Có khả năng vẽ hình học động. 	 D. Cả B và C
Câu 21: Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính theo thứ tự giảm dần em sử dụng nút lệnh nào dưới đây:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Trên màn hình trò chơi ABC sẽ xuất hiện:
Một dãy các chữ cái xuất hiện như bọt bong bóng.
Các thanh chữ.
Các đám mây và chúng chuyển động từ phải sang trái.
Một dãy các chữ cái xuất hiện theo thứ tự trong một vòng tròn.
Câu 23: Để căn dữ liệu ở lề trái ô tính ta sử dụng nút lệnh:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Để thoát khỏi phần mền Typing Master ta thực hiện:
File/exit B. Nháy chuột tại vị trí Close. C. Shift+F4 D. Tất cả ý trên.
Câu 25: Để tăng thêm một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Trong ô B3 có chứa số 7.15, chọn ô B3 và nháy hai lần vào nút lệnh thì kết quả trong ô B3 là: 
	A. 8	B. 7.1500	C. 7.20	D. 7.200
Câu 27: Để căn dữ liệu ở lề phải ô tính ta sử dụng nút lệnh:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28 Để in trang tính ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây:
	A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 29: (0.25đ). Hãy cho biết nút lệnh nào định dạng kiểu gạch chân.
A. Nút lệnh B. nút lệnh C. nút lệnh D. nút lệnh
Câu 30: Phần mềm học vẽ hình hình học động có tên là gì?
	A. toolkitt math	B. typing test	C. word	D. geogebra
Câu 31: Chương trình bảng tính có tên là gì?
	A. Word	B. excel	C. Power point	D. pascal
Câu 32: Để thay đổi phông chữ ta dùng nút lệnh nào?
	A. Font	B. Font size	C. borders	D. fill color
Câu 33: Để lưu trang tính ta dùng nút lênh nào?
	A. print	B. Open	C. Save	D. new
Câu 34: Để thay đổi màu chữ ta dùng nút lệnh nào?
	A. Font color	B. Font 	C. borders	D. left
Câu 35: Để mở trang tính mới ta dùng nút lênh nào?
	A. Save	B. new	 C. print	D. Open	
Câu 36: Để thay đổi cỡ chữ ta dùng nút lệnh nào?
	A. fill color	B. Font color	C. center	D. Font size 
Câu 37: Để thay đổi lề trên ta chọn mục nào?
	A. left	B. top	C. bottom	D. ringht	
Câu 38: Để thay đổi lề dưới ta chọn mục nào?
	A. left	B. top	C. bottom	D. ringht
Câu 39: Để thay đổi lề trái ta chọn mục nào?
	A. left	B. top	C. bottom	D. ringht
Câu 40: Để thay đổi lề phải ta chọn mục nào?
	A. left	B. top	C. bottom	D. ringht
THỰC HÀNH (phần thi trong vòng 15-20p) (4 điểm).
(Dưới đây là 1 dạng bài tập minh họa, tương tự với đề KTlàm 1 tiết thực hành).
Câu 1 : Mở trang tính mới, nhập nội dung bảng tính vào Sheet1 và định dạng như sau: 
Câu 2 : Thiết đặt lề trang theo các số liệu sau:
 Top:  cm, Bottom: cm, Left: cm, Right:  cm 
Câu 3 : Thiết đặt trang tính khi in ra theo hướng giấy ngang (đứng). 
Câu 4 : Tính ĐTB (điểm trung bình) của các bạn trong danh sách.
Câu 5 : Sắp xếp điểm theo thứ tự giảm dần của cột ĐTB.
Câu 6 : Lọc ra 2 bạn có ĐTB cao nhất và sao chép sang Sheet2
Câu 7 : Lưu bài trong ổ đĩa D với tên: KT-TH2-TÊN-LỚP 
Câu 8 :Trình bày dữ liệu bằng các dạng biểu đồ phù hợp với nội dung trang tính.
TỰ LUẬN (dành cho bài KT 1 tiết và ôn thi HKII)
Câu 1: Xem trước khi in ta làm như thế nào?
- Xem trước khi in cho phép chúng ta kiểm tra trước những gì sẽ được in ra.
- Để xem trang tính trước khi in ta vào dải lệnh View và chọn Page Layout hoặc Page Break Preview (hai lệnh thường dùng nhất) trong nhóm lệnh Workbook Views.
Câu 2:Hãy nêu các bước điều chỉnh ngắt trang?
+ Bước 1: Hiện thi trang tính trong chế độ Page Break Preview.
+ Bước 2: Đưa con trỏ chuột vào dấu ngắt trang cho rằng không hợp lí. Con trỏ chuyển thành dạng hoặc dạng ↕ .
+ Bước 3: Kéo thả dấu ngắt trang đến vị trí mong muốn.
Câu 3: Đặt lề và hướng giấy in ta làm như thế nào?
a) Đặt lề trang:
- Bước 1: Mở lệnh dải Page Layout và nháy chuột vào nút phía dưới, bên phải nhóm Page Setup để xuất hiện hộp thoại Page Setup.
- Bước 2: Nháy chuột để mở trang Margins. Các kích thước lề hiện tại đang được hiện thị trong các ô Top, Bottom, Right, Left.
- Bước 3: Thay đổi số trong các ô Top, Bottom, Right, Left để thiệt đặt lề.
 	 b) Đặt hướng giấy in:
 	Trên hộp thoai Page Setup ta thực hiện theo 2 bước:
- Bước 1: Nháy chuột để mở trang Page của hộp thoại Page Setup.
- Bước 2: Chọn Portrait cho hướng giấy đứng hoặc Landscape cho hướng giấy ngang. 
Câu 4: Nêu các bước sắp xếp dữ liệu?
Quá trình sắp xếp dữ liệu gồm hai bước:
Bước 1 Chọn ô trong cột dữ liệu cần sắp xếp.
- Bước 2 Trong nhóm Sort and Filter trên dải lệnh Data, nháy chuột vào nút lệnh :
+ : Sắp xếp tăng dần
+ : Sắp xếp giảm dần
Câu 5: Nêu các bước lọc dữ liệu?
 	Quá trình lọc dữ liệu gồm hai bước:
Bước 1: Chuẩn bị
+ Chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu lọc.
+ Mở dải lệnh Data và chọn lệnh Filter trong nhóm Soft & Filter 
Bước 2: Lọc
+ Nháy chuột vào biểu tượng mũi tên (v) trên hàng tiêu đề cột có giá trị dữ liệu cần lọc. 
+ Nháy chuột chọn các giá trị dữ liệu cần lọc trên danh sách hiện ra rồi nháy OK 
Câu 6: Biểu đồ là gì? Tác dụng của biểu đồ?
- B.đồ là cách biểu diễn d.liệu một cách trực quan = các đối tượng đồ họa (các cột, các đoạn thẳng,.
- B.đồ giúp em dễ dàng so sánh dữ liệu, nhất là dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của d.liệu trong t.lai.
Câu 7: Hãy kể tên một số đạng biểu đồ thường dùng?
- Biểu đồ 1 cột: Rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
- Biểu đồ đường gấp khúc:Dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. 
- Biểu đồ hình tròn: Thích hợp để mô tả tỷ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể
Câu 8: Để tạo biểu đồ ta làm như thế nào?
Việc tạo biểu đồ gồm hai bước chính.
- Chỉ định miền dữ liệu: Là cho chương trình biết em muốn biểu diễn dữ liệu gì trên biểu đồ.
- Chọn dạng biểu đồ: Việc chọn dạng biểu đồ thích hợp cũng góp phần minh họa dữ liệu một cách sinh động, dễ hiểu và trực quan hơn.
Chúc các em thi tốt đạt kết quả cao!
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7
Câu8
Câu9
Câu10
A
C
C
D
B
D
B
C
A
B
Câu11
Câu12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
A
B
C
B
D
A
C
D
A
B
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
B
D
A
C
A
B
C
D
C
D
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
B
A
C
A
B
D
B
C
A
D

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_7_dong_xuan_hoa.doc