Đề cương ôn thi học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Đồng Xuân Hòa
Câu 25: Trong soạn thảo văn bản nút có tác dụng:
A. Căn trái đoạn văn B. Căn phải đoạn văn
C. Căn thẳng hai lề đoạn văn D. Căn giữa đoạn văn
Câu 26: Trong soạn thảo văn bản nút có tác dụng:
A. Căn trái đoạn văn B. Căn phải đoạn văn
C. Căn thẳng hai lề đoạn văn D. Căn giữa đoạn văn
Câu 27: Phím BackSpace và Delete đều có tác dụng:
A. Chèn thêm văn bản B. Xoá văn bản
C. Cả hai câu A, B đều sai D.Cả hai câu A, B đều đúng
Câu 28: Theo qui tắc gõ văn bản trong Word thì từ nào sau đây gõ đúng?
A. Văn học B. Văn học C. Văn học D. Vănhọc
Câu 29: Theo qui tắc gõ văn bản trong Word thì từ nào sau đây gõ đúng?
A. Xa xa, đàn Trâu đang gặm cỏ. B. Xa xa ,đàn Trâu đang gặm cỏ.
C. Xa xa,đàn Trâu đang gặm cỏ. D. Xa xa , đàn Trâu đang gặm cỏ.
Câu 30: Theo qui tắc gõ văn bản trong Word thì từ nào sau đây gõ đúng?
A. Vào đi ! B. Vào đi ! C. Vào đi! D. Vào đi !
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC 6 TRẮC NGHIỆM Câu 1: Biểu tượng của Microsoft Office Word là: A. B. C. D. Câu 2: Chức năng chính của phần mềm Microsoft Word là A. soạn thảo văn bản. B. truyền dữ liệu trên Internet C. tính toán D. mua bán trực tuyến Câu 3: Để xuống dòng ta phải nhấn phím : A. Space B. Backspase C. Shift D. Enter Câu 4 : Để phục hồi trang thái của văn bản trước đó, ta dùng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 5: Nút lệnh dùng để A. mở văn bản với văn bản trống trên máy tính B. mở văn bản trên máy tính C. lưu văn bản trên máy tính D. in văn bản trên máy tính Câu 6: Để lưu văn bản đang soạn thảo, ta chọn thao tác: A. File/ Open B. File/Save C. File/ Print D. File/ New Câu 7: Giữa các từ chỉ dùng mấy kí tự trống để phân cách A. 0 B.1 C.2 D.3 Câu 8: Nút lệnh trong tab File dùng để A. mở văn bản với văn bản trống trên máy tính B. in văn bản trên máy tính C. lưu văn bản trên máy tính D. mở văn bản đã có trên máy tính Câu 9: Để gõ từ “trường học” bằng kiểu Telex, cách gõ đúng là: A. truwowfng hojc B. tru7o72ng ho5c C. trwowfng hojc D. tru7ng2 hoc5 Câu 10: Cách gõ văn bản nào sau đây sai quy tắc? A. Ngày mai , em đi học. B. Cô bé ấy cũng tệ thật! C. Mèo ơi, ăn đi! D. Ngày mai, em đi học. Câu 11: Để chọn toàn bộ nội dung văn bản ta sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + A B. Ctrl + S C. Ctrl + V D. Ctrl + C Câu 12: Cách gõ văn bản nào sau đúng quy tắc? A. Nước Việt Nam(thủ đô là Hà Nội). B. Nước Việt Nam ( thủ đô là Hà Nội ). C. Nước Việt Nam (thủ đô là Hà Nội). D. Nước Việt Nam( thủ đô là Hà Nội ). Câu 13: Lệnh trong nhóm Font trên dải lệnh Home sử dụng để định dạng: A. Cỡ chữ B. Kiểu chữ C. Màu chữ D. Phông chữ Câu 14: Nút lệnh trong nhóm lệnh Paragraph trên dải lệnh Home dùng để: A. Thay đổi lề đoạn văn B. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn C. Thiết lập khoảng cách thụt lề dòng đầu tiên D. Thay đổi khoảng cách dòng Câu15: Định dạng đoạn văn bản là: A. Thay đổi các kích cỡ của văn bản. B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Bố trí đoạn văn bản trên trang in. D. Thay đổi kiểu dáng Câu 16: Để xóa các kí tự trước con trỏ soạn thảo, ta dùng phím: A. Backspace B. Delete C. Enter D. Ctrl Câu 17: Để định dạng đoạn văn bản, ta sử dụng nhóm lệnh nào trên dải lệnh Home? A. Styles B. Editing C. Paragraph D. Font Câu 18 : Nút lệnh dùng để: A. tăng mức thụt lề trái B. giảm mức thụt lề trái C. căn khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. D. căn khoảng cách giữa các đoạn văn. Câu 19: Theo thứ tự từ trái qua phải, ý nghĩa của các biểu tượng là: A. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên B. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên, căn lề phải C. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề phải, căn lề hai bên D. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề đều hai bên, căn lề giữa Câu 20: Để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo, ta dùng phím: A. Backspace B. Delete C. Enter D. Ctrl Câu 21: Định dạng văn bản gồm mấy loại? A. Ba loại B. năm loại C. bốn loại D. hai loại Câu 22: Để xóa ký tự n trong trường hợp người ta sử dụng phím: A. Delete B. Backspace C. Enter D. Ctrl Câu 23: Trong nhóm lệnh Paragraph lệnh Special tương ứng với định dạng: A. Căn lề B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Khoảng cách đến đoạn văn trên D. Thụt lề dòng đầu Câu 24: Khi con trỏ soạn thảo đứng ở giữa dòng, muốn đưa về đầu dòng ta nhấn phím nào trên bàn phím? A. End B. Page down C. Home D. Page up Câu 25: Trong soạn thảo văn bản nút có tác dụng: A. Căn trái đoạn văn B. Căn phải đoạn văn C. Căn thẳng hai lề đoạn văn D. Căn giữa đoạn văn Câu 26: Trong soạn thảo văn bản nút có tác dụng: A. Căn trái đoạn văn B. Căn phải đoạn văn C. Căn thẳng hai lề đoạn văn D. Căn giữa đoạn văn Câu 27: Phím BackSpace và Delete đều có tác dụng: A. Chèn thêm văn bản B. Xoá văn bản C. Cả hai câu A, B đều sai D.Cả hai câu A, B đều đúng Câu 28: Theo qui tắc gõ văn bản trong Word thì từ nào sau đây gõ đúng? A. Văn học B. Văn học C. Văn học D. Vănhọc Câu 29: Theo qui tắc gõ văn bản trong Word thì từ nào sau đây gõ đúng? A. Xa xa, đàn Trâu đang gặm cỏ. B. Xa xa ,đàn Trâu đang gặm cỏ. C. Xa xa,đàn Trâu đang gặm cỏ. D. Xa xa , đàn Trâu đang gặm cỏ. Câu 30: Theo qui tắc gõ văn bản trong Word thì từ nào sau đây gõ đúng? A. Vào đi ! B. Vào đi ! C. Vào đi! D. Vào đi ! Câu 31: Để gõ từ “học hành” theo kiểu Talex ta gõ: A. ho5c ha2nh B. hocj hanhf C. ho5c hanhf D. Cả 3 câu đều sai Câu 32: Muốn tìm và thay thế nhanh dãy kí tự trong văn bản ta chọn bảng chọn: A. File B. Edit C. Format D. Cả 3 câu a,b,c sai Câu 33: Trong hộp thoại Page Setup để chọn hướng trang đứng ta chọn: A. Landscape B. Portrait C. Câu a,b đúng D. Câu a,b sai Câu 34: Trong hộp thoại Page Setup để chọn hướng trang nằm ngang ta chọn: A. Landscape B. Portrait C. Câu a,b đúng D. Câu a,b sai Câu 35: Muốn thêm hình ảnh minh hoạ ta chọn bảng chọn: A. View B. Insert C. Format Tool Câu 36: Muốn tạo bảng ta chọn bảng chọn: A. View B. Insert C. Format Table Câu 37: Hình ảnh có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 39: Khi nháy nút là muốn: A.Lưu lại văn bản B.Đóng lại cửa sổ soạn thảo C.Cả hai câu A,B đúng D.Cả hai câu A,B sai Câu 38: Mỗi đoạn luôn được kết thúc bằng phím: A.Shift B.Alt C.Ctrl D. Enter Câu 39: Muốn gõ từ Cần Thơ theo kiểu Vni ta gõ: A. Caanf Thow B. Can Tho C. Ca62n Tho7 D. Cả 3 câu đều sai Câu 40: Nút có tác dụng: A. Mở văn bản đã có sẳn B. Mở mới văn bản C.Lưu văn bản D. Đóng văn bản Câu 41: Chức năng Undo () có tác dụng: A. Giống như Redo () B. Ngược lại với Redo C.Cả 2 câu A,B đúng D.Cả 2 câu A,B sai Câu 42: Nút lệnh dùng để định dạng chữ: A. In nghiêng B. Đậm C. Gạch chân D. Cả 3 câu đều sai Câu 43: Nút dùng để định dạng chữ: A. In nghiêng B. Đậm C. Gạch chân D. Cả 3 câu đều sai Câu 44: Nút dùng để định dạng chữ: A. In nghiêng B. Đậm C. Gạch chân D. Cả 3 câu đều sai Câu 45: Nút có tác dụng: A. Thay đổi màu nền B. Thay đổi màu chữ C. Thay đổi màu nền và chữ D. Cả 3 câu đều sai B. TỰ LUẬN Câu 1: Liệt kê một số thành phần cơ bản có trên cửa sổ của Word? Trả lời: Các bảng chọn, các nút lệnh, thanh công cụ, con trỏ soạn thảo, vùng soạn thảo, thanh cuốn dọc, thanh cuốn ngang. Câu 2: Hãy nêu các thành phần cơ bản của một văn bản? Trả lời: Kí tự, từ, câu, dòng, đoạn văn bản, trang văn bản. Câu 3: Nêu sự giống và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản? Trả lời: + Giống: Cả hai phím cùng có chức năng xóa nội dung văn bản. + Khác: Phím Delete dùng để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo. Phím Backspace dùng để xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo. Câu 4: Thế nào là định dạng văn bản? Có mấy loại định dạng văn bản? Trả lời: Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí các kí tự (con chữ, số, kí hiệu) , các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang. Định dạng văn bản gồm hai loại: Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản. Câu 5: Các lệnh định dạng văn bản được phân loại như thế nào? Trả lời: Cách 1-Sử dụng các nút lệnh định dạng đoạn văn trên thanh công cu định dạng. Cách 2-Trên dải lệnh Home ->Font mở hộp thoại Font để thực hành các thao tác định dạng kí tự. Câu 6: Các lệnh định dạng đoạn văn được định dạng như thế nào? Trả lời: Cách 1-Sử dụng các nút lệnh định dạng trên thanh công cụ định dạng. Cách 2- Trên dải lệnh Home -> Paragraph mở hộp thoại Paragraph để thực hành các thao tác định dạng đoạn văn. Câu 7: Thế nào là trình bày trang văn bản? Trả lời: Trình bày trang văn bản là đặt hướng và các khoảng cách lề cho trang văn bản. Trình bày trang tác động đến mọi trang. Câu 8: Nêu các bước tìm kiếm và thay thế từ hoặc cụm từ bằng dãy kí tự khác? Trả lời: Bước 1- Gõ nội dung cần thay thế vào hộp Find What. Bước 2- Gõ nội dung cần thay thế vào hộp Replace with Bước 3- Nháy nút Find next để tìm Bước 4- Nháy nút Replace để thay thế. Câu 9: Nêu các bước chèn hình vào văn bản? Trả lời: Bước 1- Đưa con con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh Bước 2- : Nháy lệnh Picture trên dải lệnh Insert. Xuất hiện hộp thoại Insert Picture: Chọn thư mục lưu hình ảnh Chọn tệp hình ảnh Nháy Insert Câu 10: Nêu các bước thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản? Trả lời: Bước 1: Nháy chuột chọn hình ảnh, dải lệnh Picture Tools xuất hiện Bước 2: Chon Format (trên dải lệnh Picture Tools) nháy nút lệnh Wrap Text Bước 3: Chọn: In line with text (chèn hình ảnh trên dòng văn bản) hoặc Square (chèn trên nền văn bản) Câu 11: Nêu các bước tạo bảng trong văn bản. Trả lời: Bước 1- Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn. Bước 2- Nhấn giữ nút trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút chuột Câu 12: Nêu các bước chèn thêm hang hoặc cột? Trả lời: Bước 1. Đưa con trỏ soạn theo vào một ô trong bảng. Bước 2. Trên dải lệnh con Layout của dải lệnh ngữ cảnh Talble Tools: + Nháy Insert Above (hoặc Insert Below) để chèn một hàng vào trên (hoặc dưới) hàng chứa ô có con trỏ soạn thảo. + Nháy Insert Left (hoặc Right) để chèn một cột vào bên trái (hoặc bên phải) cột chứa ô có con trỏ soạn thảo. Câu 13: Nêu các bước xóa hàng, cột, bảng? Trả lời: - Để chỉnh xóa cột, hàng hoặc bảng thì sử dụng các lệnh sau: - Xóa hàng: Đầu tiên chọn hàng cần xóa à Layout à Delete Rows. - Xóa cột cần xóa à LayoutàDelete Columns. - Xóa bảng cần xóa à Layout à Delete Table. Câu 14: Các nút lênh và công dụng: Câu 15: Các kiểu gõ Telex, VNI trong Sgk. (Ngoài đề cương ra, các bạn đọc SGK để làm bài tốt hơn, chúc các bạn thi tốt!!!)
File đính kèm:
- de_cuong_on_thi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_6_dong_xuan_hoa.docx