Đề cương ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 7
Bài 11: 1) Cho y tỉ lệ thuận với x và khi x = 6 thì y = 2
a) Hãy biểu diễn y theo x ?
b) Tìm y khi x = 15; Tìm x khi y = -6 ?
2) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi x = 8 thì y = 15
a) Hãy biểu diễn y theo x b) Tính y khi x = -10 c) Tính x khi y = 2
Bài 12: Cho biết 8 người làm cỏ một cánh đồng hết 5 giờ. Hỏi nếu tăng thêm 2 người (Với năng suất như nhau) thì làm cỏ cánh đồng đó trong bao lâu?
Bài 13: Ba đội máy cày, cày cánh đồng cùng diện tích. Đội 1 cày xong trong 3 ngày, đội 2 cày xong trong 5 ngày, đội 3 cày xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy. Biết đội thứ 3 ít hơn đội 2 là 1 máy? (năng suất các máy như nhau)
Bài 14: Một lớp học có 35 học sinh giỏi, khá và trung bình.Số học sinh giỏi và khá tỉ lệ với 2 và 3. Số học sinh khá và trung bình tỉ lệ với 4 và 5. Tính số học sinh giỏi, khá và trung bình.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 So sánh: và 16 và và 11 và 20 và và 10 và Tìm x biết: 2. 3. 4. 5. 6. 8. 9. 10. 11. 12. 7. 15. 16. 17. 13. 14. 18. 19. 20. 21. 22. Bài 3: Thực hiện phép tính (tính nhan nếu có thể) 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) Bài 4: Tìm x biết: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) Bài 5: Tìm x; y biết: và và và và và Bài 6: Tìm x; y; z biết: và và và và và và và và và và và và và và và và Bài 7: Tìm x; y; z biết: và và và và và và và và và và Bài 8: Tìm x; y; z biết: và và và và và và ; và và ; và ; và và và Bài 9: Tìm x; y; z biết: và và và và và và và và và và và và và x+y+z = -45 Bài 10: Cho . Chứng minh rằng: Bài 11: 1) Cho y tỉ lệ thuận với x và khi x = 6 thì y = 2 a) Hãy biểu diễn y theo x ? b) Tìm y khi x = 15; Tìm x khi y = -6 ? Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi x = 8 thì y = 15 a) Hãy biểu diễn y theo x b) Tính y khi x = -10 c) Tính x khi y = 2 Bài 12: Cho biết 8 người làm cỏ một cánh đồng hết 5 giờ. Hỏi nếu tăng thêm 2 người (Với năng suất như nhau) thì làm cỏ cánh đồng đó trong bao lâu? Bài 13: Ba đội máy cày, cày cánh đồng cùng diện tích. Đội 1 cày xong trong 3 ngày, đội 2 cày xong trong 5 ngày, đội 3 cày xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy. Biết đội thứ 3 ít hơn đội 2 là 1 máy? (năng suất các máy như nhau) Bài 14: Một lớp học có 35 học sinh giỏi, khá và trung bình.Số học sinh giỏi và khá tỉ lệ với 2 và 3. Số học sinh khá và trung bình tỉ lệ với 4 và 5. Tính số học sinh giỏi, khá và trung bình. Bài 15: Một cửa hàng bán 3 hộp bút bi, bút chì, bút dạ tổng cộng là 240 chiếc. Sau khi bán số bút bi, số bút chì, số bút dạ thì số lượng bút trong 3 hộp đều bằng nhau. Hỏi mỗi hộp bút khi chưa bán có bao nhiêu chiếc? Bài 16: Ba lớp 7 có tất cả 153 học sinh. Số học sinh. Số học sinh lớp 7B bằng 8/9 số học sinh lớp 7A, số học sinh lớp 7C bằng 17/16 số học sinh lớp 7B. Tính số học sinh mỗi lớp. Bài 17: Hai ô tô cùng đi từ A đến B. Vận tốc của xe thứ nhất là 60 km/h, của xe thứ hai là 40 km/h, nên thời gian đi của xe thứ nhất ít hơn xe thứ hai là 30 phút.Tính quãng đường AB. Bài 18: Ba lớp 7 chia nhau dự định chia nhau một số kẹo theo tỷ lệ 5:6:7. Nhưng cô giáo lại cho chia theo tỷ lệ 4:5:6 nên có một lớp được nhận hơn dự định 4 túi kẹo Tính tổng số túi kẹo? Bài 19: Tìm ba phân số có tổng bằng 1. Biết các tử số của chúng tỷ lệ với 4 : 3 : 5 và các mẫu tỷ lệ với 1 : 2 : 4 . Bài 20: Tìm ba số tự nhiên biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai và số thứ hai bằng số thứ ba. Tổng 2 lần số thứ nhất và 3 lần số thứ hai nhiều hơn 4 lần số thứ ba là 19. Đáp số: Bài 5: 1. 2. 3. x= -8; y = -8; z = -8 4. x = 2; y = 2; z = 2 6. x = 17; y = 15; z = 13 7. x = 5; y = 2; z = -1 8. x = 7; y = 10; z = 3 9. x = 7; y = 13; z = 19 10. x = 14; y = 18; z = 23 Bài 6: (6; 15; 35) (-30; 40; 48) (-27; -24; 45) (20; 44; 308) (-168; 189; 26) (-80; -60; -36) (-9; -6; -10) (-40; -20; -12) (4; 6; 3) hoặc (-4; -6; -3) (-9; -21; -28) Bài 7: (-4; -6; -8) (4; 6; 12) (-5; -3; -2) (32; 24; 36) hoặc 3 số cùng âm (-2; -3; 6) (-30; -10; -6) (-3; -2; 3) (6; 10; 14) (6; 10; 12) (-2; -6; -9)
File đính kèm:
- On tap Chuong I So huu ti So thuc_12722462.docx