Đề cương ôn học kỳ I - Lớp 10 năm học: 2007 - 2008
- Giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0.
- Giải các phương trình quy về phương trình dạng ax + b = 0: PT chứa ẩn ở mẫu thức, PT chứa căn thức, PT chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn. Giải toán bằng cách lập hệ phương trình.
- Phương trình bậc hai: công thức nghiệm, định lý Viét và ứng dụng, bài toán tìm hai số khi biết tổng và tích.
- Phương trình trùng phương.
- Giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
đề cương ôn học kỳ i-lớp 10 Năm học : 2007-2008. phần đại số A. Lý thuyết: Chương I. Mệnh đề - Tập hợp 1. Mệnh đề: Tính đúng sai của một mệnh đề, phủ định của một mệnh đề, mệnh đề tương đương, điều kiện cần và đủ. 2. Tập hợp: - Các cách xác định tập hợp. - Tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. Tập rỗng. - Hợp, giao, hiệu của hai tập hợp. Phần bù của một tập hợp. - Các tập hợp số, các tập con của tập 3. Sai số: số gần đúng, chữ số đáng tin, quy tắc làm tròn số, cách viết chuẩn số gần đúng. Chương II. Hàm số bậc nhất và bậc hai. 1. Hàm số: tập xác định, tính chẳn lẻ của hàm số. 2. Hàm số bậc nhất: hàm số y = ax + b (a ạ 0), hàm số hằng y = b, hàm số y = ẵxẵ. 3. Hàm số bậc hai: - Các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai. - Xác định parabol thoả mãn điều kiện cho trước. Chương III. Phương trình và hệ phương trình. - Giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0. - Giải các phương trình quy về phương trình dạng ax + b = 0: PT chứa ẩn ở mẫu thức, PT chứa căn thức, PT chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn. Giải toán bằng cách lập hệ phương trình. - Phương trình bậc hai: công thức nghiệm, định lý Viét và ứng dụng, bài toán tìm hai số khi biết tổng và tích. - Phương trình trùng phương. - Giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai. B. Bài tập: 1. Viết lại các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử: a, A = {x = 2k + 1ẵ k ẻN, k Ê 4} b, B = {n2ẵn ẻ N*, n < 5} c, C = {x ẻ Zẵ(2x + 4)(2x2 -5x + 3) = 0} 2. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: a) (-2; 5) ẩ (1; 8) b) (- Ơ; 2) ầ [1; 4) c) [-3; 3] \ (0; +Ơ) d) \ (1; +Ơ) 3. Cho số gần đúng a với sai số tuyệt đối ra dưới đây. Hãy tìm các chữ số chắc của a và viết a dưới dạng chuẩn: a) a = 136549; ra = 250 b) a = 32,5496; ra = 0,003 . 4. Tìm tập xác định của các hàm số sau: a, y = b, y = c, y = 5. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: a, y = 3x4 - 5x2 + 1 b, y = ẵx + 2ẵ - ẵx - 2ẵ c, y = x7 +ẵxẵ 6. a, Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(2; 3) và N(-1; 1) b, Vẽ đường thẳng vừa tìm được ở câu a. 7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: a, y = - x2 + 4x - 3 b, y = x2 + 3x - 1 8. Xác định a, b, c biết parabol y = ax2 + bx+ c biết nó đi qua điểm M(0; 2) và có đỉnh I(2; -4). 9. Vẽ đồ thị (P) của hàm số sau, rồi lập bảng biến thiên của nó y= 10. Cho hàm số y= x2+ mx +3 a.Tìm m sao cho đồ thị (P) của hàm số trên nhận đường thẳng x= -2 làm trục đối xứng. b.Đường thẳng y= 3 cắt Parabol (P) tại 2 điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn AB. 11. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m: a) m(x - 3) = 2(x - m) + 1 b) m2x + 1 = 2m(x +1) 12. Cho phương trình sau, trong đó m là tham số: mx2 - 2(m - 2)x + m - 1 = 0 a, Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 2. Tìm nghiệm còn lại. b, Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả mãn điều kiện x12 + x22 = 8. 13. a, Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 4 và tích của chúng bằng 1. b, Giải phương trình: 3x4 - 5x2 - 2 = 0 14. Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau: a, b, phần hình học . I.lý Thuyết : *Chương 1 : Các khái niệm mở đầu : vectơ , độ dài ,hai vectơ bằng nhau , cùng hướng , cùng phương Các quy tắc về vectơ : quy tắc ba điểm ,hình bình hành , và quy tắc hiệu của hai vectơ (cùng điểm đầu và cùng điểm cuối ) . Tích vectơ với một số : định nghĩa , tính chất , điều kiện để hai vectơ cùng phương , trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác . Hệ trục tọa độ : tọa độ vectơ , tọa độ của điểm , các tính chất về tọa độ , tọa độ trung điểm và tọa độ trọng tâm của tam giác . *Chương 2 : Giá trị lượng giác của góc từ đến : định nghĩa , bảng giá trị , công thức phụ và bù ; một số công thức lượng giác cơ bản . Tích vô hướng : đ/n góc , đ/n tích vô hướng , khoảng cách hai điểm và độ dài của vectơ , công thức tọa độ của tích vô hướng . II.Bài Tập : Bài 1: Cho từ giác ABCD, gọi M, N, P và Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD và DA. Chứng minh rằng: a) b) Bài 2: Cho tam giác ABC, gọi I là trung điểm của BC, K là trung điểm của BI. Chứng minh rằng: a) b) Tìm điểm M thoả mãn điều kiện . Bài 3 .Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm thuộc đoạn BC sao cho MB = 2MC, D là trung điểm của BC. a) Tìm x, y để : ; b) Xác định vị trí của điểm N sao cho ; Xác định vị trí của điểm G sao cho . Bài 4: Trong MPTĐ Oxy, cho ba điểm M(1 ; 1), N(7 ; 9), P(5 ; -3) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của DABC. a) Tìm toạ độ của mỗi vectơ sau b) Tìm toạ độ điểm Q sao cho . c) Xác định toạ độ các đỉnh A, B, C của tam giác. Bài 5 Trong MPTĐ Oxy, Cho A(0 ; 6), B(6 ; 0), C(3 ; 0) a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. b) Tìm toạ độ trọng tâm của tam giác ABC. c) Tìm toạ độ giao điểm E của đường thẳng chứa cạnh AB của tam giác ABC với trục Ox. d) Một đường thẳng d // Ox cắt AB, AC lần lượt tại P, Q. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của P, Q trên Ox.Gọi R là giao điểm của PN với QN. Gọi S, T lần lượt là trung điểm của OA và BC. Chứng minh R, S, T thẳng hàng. Bài6. Cho sina = và 900 < a <1800. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc a. Bài 7. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x . Bài 8: Trong MPTĐ Oxy, cho ba điểm M(1 ; 1), N(7 ; 9), P(5 ; -3) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của DABC. : Câu 1. a) Tìm toạ độ của mỗi vectơ sau b) Tìm toạ độ điểm Q sao cho . c) Xác định toạ độ các đỉnh A, B, C của tam giác. d) Tính chu vi của tam giác ABC. Câu 2. a) Xác định toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC. b) Xác định toạ độ điểm R là giao điểm của đường thẳng AB với trục Oy. c) Xác định toạ độ điểm S là chân đường phân giác của góc A của DABC. d) Xác định toạ độ điểm T là chân đường phân giác ngoài kẻ từ đỉnh A của DABC. Câu 3. Xác định toạ độ đỉnh I là tâm đường tròn nội tiếp DABC. Ngày : 24/12/2007. Tổ Toán . Một số mẫu bài trắc nghiệm : Câu 1: Trong các mệnh đề sâu mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai ? a. $x ẻ , x2 = 2 đúng ; sai b. "x ẻ , x Ê x2 đúng ; sai c. "x ẻ , x2 + x +1 > 0 đúng ; sai d. Phủ định của mệnh đề P(x): "x ẻ , x2 + x +1 > 0 là mệnh đề Q(x) : $ x ẻ , x2 + x +1 < 0 đúng ; sai Câu 2: Cho tập hợp A = {-1; 0 ; 1 ; 2}. Khi đó ta cũng có: a. A = [-1 ; 3) ầ b. A = [-1 ; 3) ầ c. A = [-1 ; 3) ầ c. A = [-1 ; 3) ầ Câu 3: Cho các câu sau: Hãy trả lời câu hỏi này ! 2 + 37 = 39 5 + 40 = 60 Bạn có rỗi tối nay không ? 2x + 5 = 7 Số câu là mệnh đề trong các câu trên là a. 0 b. 1 c. 2 d. 3 Câu 4: A. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương; Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song; Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng; Hai vectơ ngược hướng với vectơ thứ ba thì ngược hướng. Câu 5: Cho hình bình hành ABCD, khi đó: A. ; B. C. ; D. Câu 6: Cho hai điểm A, B phân biệt.Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là: A. IA = IB B. C. D. Câu 7: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của BC. Khi đó: A. B. C. D. Câu 8: Vectơ tổng bằng: A. B. C. D. Câu9: Cho tam giác đều ABC, khi đó: A. B. C. D. Câu 10: Cho B(3; 2), C(5; 4) .Toạ độ trung điểm M của BC là: A. (-8;3) ; B. (4; 3) ; C. ( 2; 2) ; D. ( 2; -2). Câu 11. Cho hàm số f xác định trên khoảng có đồ thị như hình 1. Khẳng định nào sau đây sai ? Hàm số f không đổi trên (- ; -1) ẩ (1 ; + ) ; Hàm số f nghịch biến (-1 ; 1) ; Hàm số f là hàm số chẵn ; Hàm số f là hàm số lẻ ; Hàm số f đạt giá trị lớn nhất bằng 2 và nhỏ nhất bằng -2. Câu 12. Tập xác định của hàm số y = là : Hình 2 (A) ; (B) [1 ; +) ; (C) (1 ; +) ; (D) (-1 ; +). Câu 13. Đồ thị của hàm số ở hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây ? (A) y = x – 2 ; (B) y = -x + 2 ; (C) y = ; (D) y = . Câu 14 Cho hàm số f(x) = . Khẳng định nào sau đây đúng ? (A) Đồ thị hàm số f nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng ; (B) Đồ thị hàm số f nhận trục tung làm trục đối xứng ; (C) Hàm số f đạt giá trị lớn nhất bằng 0 khi x = 0 ; (D) Đồ thị hàm số f đi qua điểm (-1 ; 3). Câu 15 Cho phương trình f(x) = g(x) với điều kiện xẻ D. và y = h(x) là hàm số xác định trên D. Khi đó phương trình đã cho tương đương với phương trình : (A) f(x) + h(x) = g(x) + h(x) ; (B) f(x).h(x) = g(x).h(x) ; (C) f(x) + h(x) = g(x) + h(x) trên D ; (D) f(x).h(x) = g(x).h(x) trên D. Câu 16. Phương trình có nghiệm duy nhất khi : (A) m ạ 0 và m ạ -1 ; (B) m ạ 0 ; (C) m ạ -1 ; (D) " m ẻ. Caõu 17: Đường thẳng song song với đường thẳng là: a. ;b. ; c. ;d. Caõu 18: Hàm số có đồ thị trùng với đường thẳng y = x + 1 là hàm số: a. ; b. c. ; d. . Caõu 19: Muốn có parabol , ta tịnh tiến parabol a. Sang trái 3 đơn vị ; b. Sang phải 3 đơn vị c. Lên trên 3 đơn vị ; d. Xuống dưới 3 đơn vị. Caõu 20: Hàm số có: a. Giá trị lớn nhất khi ; b. Giá trị lớn nhất khi c. Giá trị nhỏ nhất khi ; d. Giá trị nhỏ nhất khi Caõu 21: Điều kiện xác định của phương trình là: a. x > - 2 và x 0 ; b. x > - 2 , x 0 và c. x > - 2 và ; d Không phải các phương án trên. Caõu 22 : Tập nghiệm của phương trình trong trường hợp m 0 là: a. ; b. c. ; d. Không phải các phương án trên. Câu23 Hàm số y = x + b đi qua A(2;3) có giá trị b bằng : A. b = 0 ; B . b= 1 ; C. b 2 ; D . b = -1 Câu24 Tập xác định của hàm số y = là : A. (-; 1) B. ; +) C. R D. ( 1 ; +). Câu25 Xét hai phương trình 2x + 3 = 1 và . Khi đó hai phương trình trên : A. tương đương ; B. không tương đương ; C. tương đương khi x ≠ -1 ; D. Không thể xác định tương đương haykhông. Câu26 Tập xác định của hàm số y = là : (A) ; (B) [1 ; +) ; (C) (1 ; +) ; (D) (-1 ; +). Câu27 Parabol y = x2 + 2x (P) và đường thẳng y = x + 1 (d) có mấy giao điểm? A. 0 ; B. 1 ; C. 2 ; D. 3 Hết
File đính kèm:
- OnTap10 Hay.doc