Đề chọn học sinh năng khiếu môn tiếng anh

Hi ! My .is Trang. I .ten .old. Im . student at Quang Trung primary school. I .a brother .a sister.

My brother Manh . He .eleven years old. He is a , too. He .a dog and a chicken. My sister Mai. She . Thirteen . Old. She is . student.

 

doc3 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1991 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề chọn học sinh năng khiếu môn tiếng anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd & đt Phù Ninh
đề chọn học sinh năng khiếu môn tiếng anh
Trường TH  
Let’s go 1a
Họ tên học sinh: ..
Lớp .
Điểm thi:
I/ Phần nghe hiểu:
Phần II/ Kiến thức ngôn ngữ
Bài 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng A,B,C hoặc D
1. how are you ? fine, thanks. And ..
A. how	B. I	C. you	D. me
2.How old is your father ? . Is 40 years old
A. She	B. He	C. you	D. I
3. Who are they ? . are my friends
A. She	B. he	C. they are	D. they 
4. Make four 
A. circle	B. boy	C. lines 	D. count 
5. Look .. the board
A. to	B. in 	C. at 	D. up 
6. Put your pen 
A. up	B. downs	C. raise	D. down 
7.  make a mess
A. Do no	B. Don’ts	C. Dont	D. Do not 
8. Point . your book.
A. to	B. at	C. on	D. up 
9. ..your name, please.
A. Write	B. What	C. How	D. white 
10. How many books .you have ? Ifour books
A. do/ has	B. do/ have	C. does/ have	D. are there/ have 
Bài 2: Từ nào sau đây có cách đọc ở phần gạch chân khác với các từ còn lại.
1. A. Cat	B. bag	C. apple	D. name 
2. A. Thin	B. these 	C. brother	D. the
3. A. many	B. pretty	C. ugly	D. my
4. A. books	B. tables	C. crayons	D. markers
5. A. family	B. this	C. circle	D. ink
6. A. chair	B. cat	C. bag	D. an
7. A. big	B. fine	C. his	D. sister
8. A. cloudy	B. my	C. sky	D. bye 
9. A. ships	B. cats	C. rooms	D. books 
10. A. pencil cases	B. pencils	C. tables	D. chairs 
Bài 3. Từ nào sau đây không cùng loại với các từ còn lại
1. hot	sunny	big	rainy
2. he	she	your	you
3. what	where	how	are
4. and	am	is	are
5. pen	table	ruler	pencil
6. circle	go	watch	play
7. chair	tables	desk	door
8. brother	sister	cat	mother
9. fish	dog	chicken	doll
10. open	close	grand father	point
Phần III/ đọc hiểu
1 / Đọc và điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống, sau đó trả lời câu hỏi
Hi ! My ..is Trang. I .ten..old. I’m .. student at Quang Trung primary school. I .a brother.a sister.
My brother  Manh . He .eleven years old. He is a  , too. He .a dog and a chicken. My sister Mai. She . Thirteen . Old. She is .. student.
Questions:
1/ Is she Trang?
..
2/ How old is she ?
..
3/ Is she a student ?
.
4/ How old is her brother ?
.
5/ Is he a student ?
..
6/ Does Trang have two sisters ?
..
7/ What is Trang’s sister name ?
..
8/ How old is Mai ?
..
9/ Is Mai a student ?
..
10/ Does her brother have a chicken and a dog ?
..
Phần IV/ kỹ năng viết
Bài 1: Trả lời các câu hỏi sau:
What’ s your name ?
How old are you ?
How are you ?
How many pens do you have ?
How many pens are there ?
Is your mother young ?
Where is your bag ?
Where are the bags ?
What color are yours rulers ?
Who are they ?
Bài 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và viết lại cho đúng.
1/ He is your father ? yes ,he is
.
2/ The note books is new
.
3/ This crayon is gray an black
.
 4/ There is ten pens in the pencil cases
.
5/ Is she a students ? No, she isn’t
6/ Her name is Hoa. Her is seven years old
.
7/ She have ten desks
.
8/ My mother watch TV
.
9/ Hoa open the book.
.
10/ What tall is your bicycle ? It’s red
.
11/ Are your grand mother old ? yes, she is
.
12/ What hight is your brother?
.

File đính kèm:

  • docchon hs l3 2010 bai 2.doc
Giáo án liên quan