Đại số 9 chuẩn kiến thức kỹ năng mới năm học 2012-2013

Giới thiệu chương trình đại số 9, gồm 4 chương :

Chương I : Căn bbậc hai – căn bậc ba.

Chương II: Hàm số bậc nhất.

Chương III: Hệ hai PT bậc nhất hai ẩn.

Chương IV: Hàm số y= ax2-PT bậc hai một ẩn.

- Giới thiệu nội dung chương I

doc107 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1440 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đại số 9 chuẩn kiến thức kỹ năng mới năm học 2012-2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùp toán nào ?
- Để KP một số người ta có thể làm bằng những cách nào ?
+ Yêu cầu HS thực hiện ?3
- Tìm các CBH của mối số sau :
a/ 64 ; b/ 81 ; c/ 1,21
Hoạt động 3 : So sánh các căn bậc hai số học
+Giới thiệu như SGK.
- Cho a, b≥ 0.
Nếu a< b thì so với như thế nào ?
+ Ta có thể c/m điều ngược lại 
Với a, b≥ 0. Nếu < thì a< b .Từ đó ta có định lí sau : 
+ Gới thiệu định lí SGK Tr 5 
+ Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 2 SGK .
+Yêu cầu HS thực hiện ?4 
a/ 4 và b/ và 3
+Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 SGK .
+Yêu cầu HS thực hiện ?5để củng cố.
Tìm số x không âm biết : 
a/ > 1 b/ < 3
GV: Nhận xét
Hoạt động 4 : Củng cố – Luyện tâp
Bài tập 3 Tr6 –SGK 
a/ x2 = 2 ; b/ x2 = 3 ; 
c/ x2 = 3,5 ..
_ Gợi ý x2 = 2 x là CBH của 2 
*Bài tập 5 Tr4 – SBT : 
So sánh các số ( không dùng máy )
a/ 2 và + 1 
 b/ 1 và - 1
+ Nhận xét – sửa chữa đúng sai .
- Cả lớp chú ý – lắng nghe.
 Mở SGK Trang 4 và theo dõi
+ Trả lời miệng.
- Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a .
- Với số a dương có đúng 2 CBH là 2 số đối nhau là và -
- VD : CBH của 4 là 2 và -2
= 2 ; - = 2
- Số âm không có CBH vì bình phương mọi số đều không âm + Cả lớp cùng làm ?1
+Nghe GV giới thiệu cách viết đ/n 2 chiều vào vở .
+ Cả lớp cùng làm ?2 
 Đại diện 3 HS lên bảng . 
HS1: b/ 
HS2 : c/ 
HS3: d/ 
+ Cả lớp chú ý – lắng nghe
- Phép KP là phép toán ngược của phép bình phương .
- Để KP một số người ta có thể dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi .
+Trả lời miệng ?3
 a/ CBH của 64 là 8 và -8
 b/ CBH của 81 là 9 và -9
 c/ CBH của 1,21 là 1,1 và -1,1 
+ Nghe GV trình bày .
 Cho a, b≥ 0.
 Nếu a< b thì < 
+ Ghi nhớ định lí SGK Tr 5.
+ Nghiên cứu ví dụ 2 SGK.
+ Cả lớp cùng làm ?4
 Đại diện 2 em lên bảng trình bày .
HS1: a/ HS2:b/ 
+Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ 3 SGK 
+ Trả lời ?5.
+ Cả lớp cùng làm.
+ Hoạt động theo nhóm 
 ½ lớp câu a/
 ½ lớp câu b/
 +Ghi vở .
!/ Tìm hiểu về căn bậc hai số học.
+ Định nghĩa : SGK 
+ Lời giải ?1/
a/ CBH của 9 là 3 và -3 vì ()2 = 9
b/ CBH của là vì 
 c/ CBH của 0,25 là 0,5 và -0,5 vì :.
d/ CBH của 2 là và -,vì :..
* Chú ý : Với a≥ 0 , Ta có :
- Nếu x = thì x≥ 0 và x2 = a
- Nếu x≥ 0 và x2 = a thì x =
Ta viết : 
 x = x2 = a
 x≥ 0
+ Lời giải ?2/
b/ = 8 vì 8≥ 0 và 82 = 64
c/ = 9 vì 9≥ 0 và 92 = 81 d/=1,1 vì 1,1 ≥ 0 và1,12 
+ Lời giải ?3/
2/ So sánh các căn bậc hai số học .
*Định lí : SGK.
+ Ví dụ :
+ Lời giải ?4/
a/ Có 16 > 15 > 4>
b/ Có 11>9 >>3
+ Lời giải ?5/
a/ > 1 > 
 x>1 . Vậy x>1 
b/ < 3 < 
 x < 9 với x≥ 0.
Vậy 0 x 9
* Củng cố – Luyện tâp.
Bài tập 3 Tr6 –SGK 
a/ x2 = 2 x = 1, 414
b/ x2 = 3 x = 1,732
Bài tập 5 Tr4 – SBT : 
a/ Có 1< 2 < 
 1+1 < + 1
 2 < + 1
b/ Có 4 > 3 >
 2 > 
 2 – 1 > - 1 
 1 > - 1 
*Hướng dẫn : - Học và nắm vững CBH SH của số không âm . Định lí so sánh CBH .
 - BT: 1, 2, 4 ,5 Tr6-7 – SGK , 1,4,7,9 SBT Tr4- 5 .
 - Oân tâp định lí Pitago , qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số .
 - Xem trước bài 2 .
Ngày soạn :	 Tuần 1
Ngày dạy :	 Tiết 2
Bài 2 : CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 2 = 
	I. MỤC TIÊU :
1. KiÕn thøc:
 -HS biết tìm điều kiện xác định ( Hay có nghĩa ) của và có kỹ năng thực hiện đièu đó khi biểu thức A không phức tạp ( Bậc nhất, phân thức đại số mà tử và mẫu là bậc nhất , còn mẫu hay tử còn lại là hàm số bậc hai có dạng a2 + m hay : – (a2 + m ) khi m dương .
 2. KÜ n¨ng:
 - Biết cách chứng minh định lý : và biết vận dụng hằng đẳng thức dể rút gọn biểu thức .II.CHUẨN BỊ :
 - GV : Soạn giảng, SGK .
 - HS : Oân tâp định lí Pitago , qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số .
III. PHƯƠNG PHÁP :
 - Đàm thoại – vấn đáp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ – Tạo tình huống học tập .
+ Nêu yêu cầu kiểm tra .
 1/ Nêu định nghĩa CBHSH của số a viết dưới dạng ký hiệu 
- Bài tập : Các khẳng định sau đúng hay sai ?
a/ CBH của 64 là 8 và -8.
b/ = 8 ; c/ ()2 = 3
2/Phát biểu và viết định lí so sánh CBHSH.
* Bài tập 4 Tr7 SGK .
 a/= 15.
b/ < 4 .
+ Nhận xét và cho điểm .
+ Đặt vấn đề vào bài mới .
- Mở rộng CBH của một số không âm ta có căn thức bậc hai .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu căn thức bậc hai .
+Yêu cầu HS đọc và trả lời ?1 -Vì sao AB = 2 ? 
+Giới thiệu2 là căn thức bậc hai của 25 – x2 còn 25 – x2 là biểu thức dưới dấu căn.
+ Yêu cầu một HS đọc tổng quát SGK.
+ Nhấn mạnh : chỉ xác định nếu A≥ 0
Vậy : xác định A≥ 0 .
*Ví dụ 1 Tr8- SGK .
GV hỏi thêm : Nếu x = 0 ; x = 3 thì lấy giá trị nào ? 
- Nếu x = -1 thì sao ?
+Yêu cầu HS thực hiện ?2 . Với giá trị nào của x thì xác định .
*Bài tập 10 Tr10 – SGK .
 a/ b/ 
 c/ d/ 
Hoạt động 3 :Hằng đẳng thức 2 = .
+Yêu cầu HS đọc và trả lời ?3.
Điền số thích hợp vào ô trống .
- Nhận xét và rút ra quan hệ giữa 2 và a.
+Như vậy không phải khi bình phương một số rồi khai phương kết quả cũng được số ban đầu .
- Ta có định lí .
+Hướng dẫn HS Chứng minh định lí .
- Để c/m : 2 = a.. Ta cần c/m điều gì ?
- Hãy c/m điều kiện trên ?
+Giải thích ?3.
2 = = 0, 2 ; = = 0 
2= = 3 ; 
+Yêu cầu HS tự đọc lời giải VD2 và VD3
*Bài tập 7 Tr10- SGK . Tính 
a/ 2 ; b/ 2
c/ -2 ; d/ - 0,4 2
+ Nêu chú ý Tr10 – SGK 
*VD4 :Rút gọn .
+Hướng dẫn HS tự làm .
Hoạt động 4 : Củng cố – Luyện tập
GV: Nêu câu hỏi 
* có nghĩa khi nào ?
*2 = ? khi A ≥ 0 , A < 0 
* Bài tập 8 Tr10 – SGK.
d) 32 với a < 2
* Bài tập 9 Tr10 – SGK .Tìm x biết :
a/ 2 = 7 ; b/ 2 = 
+ Hai em lên bảng trả bài.
+Dưới lớp nhận xét bài làm của bạn.
+Chú ý – Lắng nghe .
+ Một em đọc to ?1 .
Trong tgv ABC, ta có :
AB2 + BC2 = AC2 (Đ/l Pitago)
AB2 + x2 = 52
 AB2 = 25 – x2
 2
+Chú ý – Lắng nghe
+ Một em đọc tổng quát SGK .
 Cả lớp ghi vở.
+Nghiên cứu ví dụ 1 Tr8- SGK 
-Nếu x = 0 thì = = 0 
Nếu x = 3 thì = = 3 .
Nếu x = -1 thì không có nghĩa .
+ Cả lớp cùng làm ?2 .
+Trả lời nhanh bài tập
Hai em lên bảng điền .
+ Nêu nhận xét 
- Nếu a < 0 thì 2 = - a.
- Nếu a ≥ 0 thì 2 = a.
+ Chú ý – Lắng nghe Cả lớp ghi vở định lí .
+Để c/m 2 = . , ta cần c/m 
 ≥ 0 
 = a 2
 + C/m định lí vào vở.
+ Chú ý – Lắng nghe.
+ Tự đọc lời giải VD2 và VD3
+ Đứng tại chỗ trả lời 
a/2 = = 0,1
b/ 2 = = 0,3 
c/ -2 = = 1,3 
d/ - 0,4 2 =(- 0,4 ) 
 =(- 0,4) 0,4 = -16 
+ Cả lớp ghi chú ý vào vở.
+ Chú ý – Lắng nghe 
 Ghi ví dụ 4 vào vở .
+Thực hiện cá nhân.
+ Trả lời miệng.
 * có nghĩa khi và chỉ khi A ≥ 0 .
 *2 = = = A nếu A ≥ 0 
 = - A nếu A < 0 
½ lớp làm bài 8/
 ½ lớp làm bài 9/
* Kiểm tra :
1/ x = 
 + Bài tập: 
a/ Đúng b/ Sai. c/ Đúng.
 2/ Với a, b≥ 0.
 Nếu a< b thì < 
* Bài tập 4 Tr7 SGK .
a/ = 15 x = 152 = 225.
Vậy : x = 225.
b/ < 4 .
Với x ≥ 0, ta có < 4 2x < 1x < 8
 Vậy : 0 ≤ x < 8 .
1/Tìm hiểu căn thức bậc hai .
+ Lời giải ?1/
+ Tổng quát : SGK
+ Lời giải ?2/
 xác định 5 – 2x ≥ 0 5≥ 2x x ≤ 2,5
 + Lời Giải bài 10:
 a/ có nghĩa khi ≥ 0 a ≥ 0 
b/ có nghĩa khi -5a ≥ 0 a ≤ 0
c/ có nghĩa khi 4- a ≥ 0 4 ≥ a hay a ≤ 4
d/ có nghĩa khi 3a + 7≥ 0 
2/Hằng đẳng thức 2 =.
 ?3/
a
-2
-1
0
a2
4
1
0
2
1
0
+ Định lí : SGK
+ C/m: Thật vậy : Với aR . Ta có : a ≥ 0 
( Theo đ/n giá trị tuyệt đối ) 
- Nếu a ≥ 0 thì = a nên ( )2 = a2
 Nếu a< 0 thì = - a nên ()2 = ( -a )2 = a2
Do đó : ( )2 = a2 với aR
Vậy : chính là CBHSH của a2.Tức2= 
+ Ví dụ 2:
+ Ví dụ 3 :
* Chú ý : 2 = A nếu A ≥ 0
2 =- A nếu A < 0
+ Ví dụ 4:
a/ 2 với x≥ 2 .
Ta có :2 = = x-2.
( vì x ≥ 2 nên x - 2 ≥ 0 ).
b/6 = = ,
vì a < 0 nên a3 < 0 
 = - a3, vậy : 6 = - a3
* Củng cố – Luyện tập
* Bài tập 8 Tr10 – SGK.
 d/ 32 = 3. 
 = 3 ( 2- a )
( vì a - 2 < 0 = 2- a ) 
* Bài tập 9 Tr10 – SGK .
a/2 = 7 b/ 2 = 
 = 7 = 8 
 x1,2 = 7 x1,2 = 8 
* Hướng dẫn : - HS cần nắm vững điều kiện để có nghĩa và hằng đẳng thức 2 = 
	- Hiểu cách c/m định lí 2 = với a .
	-Bài tập 8, 9, 10, 11, 12, 13 Tr10- 11 – SGK .
	- Tiết sau luyện tập .
Ngày soạn :	 Tuần 1
Ngày dạy :	 Tiết 3
LUYỆN TẬP .
I. MỤC TIÊU :
	1. KiÕn thøc:
 - HS được rèn kĩ năng tìm ĐK của x để căn thức có nghĩa , biết áp dụng hằng đẳng thức 2 = để rút gọn biểu thức .
2. KÜ n¨ng:
 - HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức ssố , phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình .
II. CHUẨN BỊ :
 - GV: Soạn giảng , SGK.
 - HS: SGK, ôn tập hằng đẳng thức 2 = 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC :
Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV : Nêu yêu cầu kiểm tra .
H1 :* Nêu điều kiện để có nghĩa .
 *BT 12 Tr11- SGK . Tìm x , biết :
a/ ; b/ .
H2 : Hãy điền vào chỗ trống ( ) để được khẳng định đúng :
*2 = = .nếu A ≥ 0
 = nếu A < 0
* BT 10 Tr10- SGK. Rút gọn 
a/ 2 
b/ 
H3: * BT 10 Tr11- SGK . Chứng minh đẳng thức .a/ (-1 )2 = 4 – 2
b/ - = -1 
GV: Nhận xét và cho điểm 
HS : Hai em lên bảng trả bài .
HS1: * có nghĩa khi A ≥ 0 .
*BT 12 Tr11- SGK . 
a/ có nghĩa ; b/ có nghĩa 
 2x +7 ≥ 0 2x ≥ -7 ; - 3x + 4 ≥ 0
 x ≥. ; -3x ≥ -4 x 
HS2 :
*2 = = A nếu A ≥ 0 
 = -A nếu A < 0 
* BT 10 Tr10- SGK. 
a/ 2 = = 2 - vì 2= >
b/ = =-3 
 vì 3 = < 
HS3: * BT 10 Tr11- SGK .
a/ Ta có :
 Vế trái =(-1 )2 =()2 -2.1 + 12
 = 3 -2+1 = 4 – 2
 =Vế phải ( đpcm )
 b/Ta có:
Vế trái=-
 =
 = -
 = -1 - = -1 = Vphải ( đpcm )
HS: Dưới lớp nhận xét bài của bạn.
Hoạt động 2 : Tổ chức luyện tập
* BT 11 Tr11- SGK.Tính :
a/ + + : 
b/ 36 : - 
GV: (Gợi ý) . Thực hiện phép tính : Kp , nhân, chia, cộng , trừ . Từ trái sang phải .
GV: Yêu cầu HS làm tiếp câu c/ , d/ 
c/ 
d/ 2
* BT 12 Tr11- SGK. Tìm x để căn thức sau có nghĩa .
c/ ; d/ 2
GV gợi ý câu c/ Cănthức có nghĩa khi nào ?
- Tử là 1 > 0 . Vậy mẫu phải như thế nào ?
* BT 13 Tr11- SGK . Rút gọn các biểu thức sau 
a/ 22 – 5a , với a <0 
b/ 2 + 3a , với a ≥ 0 
c/ 4 + 3a2 
d/ 56 - 3a3 với a < 0
* BT 14 Tr11- SGK. Phân tích thành nhân tử .
a/ x2 – 3 ; d/ x2 – 2 x + 5 
GV gợi ý HS biến đổi đưa về hằng đẳng thức .
* BT 15 Tr11- SGK . 
 Giải các phương trình sau:
a/ x2 - 5 = 0
b/ x2 – 2 x + 11 = 0 
Gợi ý :Biến đổi vế trái đưa về hằng đẳng thức – Aùp dụng giải phương trình tích , tìm nghiệm của phương trình .
HS : Hoạt động cá nhân
 Hai em lên bảng làm
HS1 : a/ + + : 
 = 4 . 5 + 14 : 7 
 = 20 + 2 = 22
HS2: b/ 36 : - 
 = 36 : 2 - 2
 = 36 : 18 – 13 = 2 – 13 = - 11 
HS3: c/ = = 3
HS4: d/ 2 = = 5
HS : Cả lớp cùng làm .
 c/ có nghĩa > 0
 Có 1 > 0 - 1+ x > 0 x > 1
d/ 2 có nghĩa với R.
Vì x2 ≥ 0 vớiR x2 + 1 ≥ 1 vớiR 
HS: Hoạt động nhóm – Đại diện nhóm lên bảng trình bày .
TL1: a/ 22 – 5a = 2 - 5a 
 = -2a – 5a = -7a ( với a <0 .)
TL2: b/ 2 + 3a = + 3a 
 = 5a + 3a = 8a (với a ≥ 0 5a >0 )
TL3: c/ 4 + 3a2 = + 3a2 
 =3a2 + 3a2 = 6a2
TL4: d/ 56 -3a3 = 5 - 3a3 
 = 5.(-2a3)- 3a3 = - 10a3 – 3a3 = -13a3 
 ( Vì a < 0 2a3 < 0 )
HS : Trả lời miệng .
TL: a/ x2 – 3 = ( x - ) ( x + )
 d/ x2 – 2x + 5 = x2 – 2. x. + ()2
 = ( x - )2
HS: Hoạt động nhóm – Đại diện nhóm lên bảng trình bày .
a/ x2 - 5 = 0
 ( x - ) + ( x + )= 0
 x - = 0 hoặc x + = 0 
	 x = hoặc x = -
 Vậy phương trình có 2 nghiệm : x1,2 =
b/ x2 – 2 x + 11 = 0
 ( x - )2 = 0
 x - = 0 
 x = 
Vậy phương trình có nghiệm : x = 
Ký duyệt
*Hướng dẫn : 
 - Oân tập kĩ lí thuyết bài 1 & bài 2 .
 -Bài tập về nhà : 16 Tr12- SGK , 12- 16 Tr 5-6 – SBT.
 -Xem trước bài 3 
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn :	 Tuần 2
Ngày dạy :	 Tiết 4
Bài 3 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
I/ MỤC TIÊU :
1. KiÕn thøc:
- HS nắm được nội dung và cách c/m định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương .
-2. KÜ n¨ng:
 Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai và các chú ý .
II . CHUẨN BỊ :
 - GV: Soạn giảng , SGK .
 - HS: SGK, xem trước bài.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC :
 Hoạt động 1 : Tạo tình huống học tập :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV: Nêu vấn đề tạo tình huống học tập như SGK Tr12 .Vào bài mới .
HS: Chú ý – Lắng nghe.
Hoạt động 2 : Định lí .
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1 Tr12 – SGK .
Tính và so sánh :
 và .
GV: Từ ?1. nêu nội dung định lí .
GV: Hướng dẫn HS c/m định lí.
 H1: Với a ≥ 0 , b ≥ 0 . Em có nhận xét gì về , và ? 
H2: Hãy tính ( .)2 
Vậy : Với a ≥ 0 , b ≥ 0 , . ≥ 0
 . xác định và không âm và
 ( .)2 = a.b 
 GV: Định lí trên được c/m dựa vào CBHSH của một số không âm . 
GV: Nêu chú ý Tr13 – SGK .
 Với a, b, c ≥ 0 =.
HS: Cả lớp cùng thực hiện ?1
TL: Ta có : = = 20
.= . = 4. 5 = 20
 Vậy : = . ( = 20)
HS: Đọc nội dung định lí Tr12 – SGK
 Với 2số a và b không âm . Ta có :
 = .
 HS: C/m định lí theo hướng dẫn của GV.
TL1: Với a ≥ 0 , b ≥ 0 , Ta có: và xác định và không âm . xác định và không âm 
TL2: ( .)2 = ()2 .()2 = a.b
HS: Ghi vở 
HS: Chú ý – Lắng nghe.
HS: Ghi nhớ chú ý 
Hoạt động 3 : Aùp dụng
GV: Từ định lí vừa được c/m nêu :
a/ Qui tắc khai phương một tích :
GV: Chỉ vào định lí , phát biểu qui tắc .
*Ví dụ 1 : Aùp dụng 
a/ ; b/ 
GV gợi ý câu b/ Tách 810 = 81. 10 
GV: Y/cầu HS hoạt động nhóm ?2 Tr12-SGK 
 ½ lớp làm câu a/
- ½ lớp làm câu b/ .
GV: Nhận xét . 
b/ Qui tác nhân các căn thức bậc hai :
GV: Giới thiệu qui tắc như SGK- Tr13.
*Ví dụ2 : Tính.
a/ .
b/ . .
GV: Chốt lại vấn đề : Khi nhân các số dưới dấu căn ta cần biến đổi biểu thức về dạng tích các BP rồi thực hiện phép tính .
GV:Yêu cầu HS làm ?3 để củng cố qui tắc
 - ½ lớp làm câu a/
- ½ lớp làm câu b/ .
GV: Nhận xét .
GV: Nêu chú ý SGK Tr 14 .
* Với A ≥0 , B≥ 0 , ta có:
 = .
Đặc biệt với A ≥ 0 thì ()2 = 2 = A .
*Ví dụ3 :
GV: Hướng dẫn câu b/ 4
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?4 Tr13 – SGK .
Rút gọn các biểu thức ( với a và b không âm)
a/ 3 . 
b/ 2 
HS: Một em đọc to qui tắc SGK – Tr 13.
HS: Cả lớp cùng thực hiện VD1:
TL:a/=.
 = 7.1,2.5 =42 
 b/ = . = 9 . 20 = 18
HS:Hoạt động nhóm ?2.
TL: a/ =.. 
 = 0,4. 0,8. 15 = 4,8
b/ = =
 =..= 5.10.6 = 300
HS: Dưới lớp nhận xét 
HS: Đọc qui tắc 
HS: Thực hiện VD2 
TL: a/ .= = =10
 b/ . . = =
 ==2 = 13.2 = 26
HS: Chú ý – Lắng nghe.
HS:Hoạt động nhóm ?3.
TL: a/ . = = 15
 b/ .=
 =.= 2.6.7 = 84
HS: Dưới lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
HS: Ghi nhớ chú ý.
HS: Đọc lời giải VD3câu a/
HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
b/ 4 =2.4 = 3..(2)2 =3b2.
HS: Thực hiện cá nhân?4 Tr13 – SGK .
a/ 3.=4 =2)2 =2 = 6a2
 b/ 2 = 2 = 2 
 = = 8ab.
Hoạt động 4 : Luyện tập – Củng cố
GV :-Phát biểu Đ/ lí liên hệ giữa phép nhân vàKP?
- Đ/ lí được tổng quát như thế nào ?
- Phát biểu qui tắc Kp 1tích và qui tắc nhân căn thức bậc hai ?
* BT 17 Tr14 – SGK .
b/ 2 
c/ 
* BT 19 Tr15 – SGK .
b/2 với a ≥ 3 
d/ .2 với a > b
HS: - Phát biểu định lí Tr12 – SGK.
* BT 17 Tr14 – SGK .
HS : Cả lớp cùng làm .
TL: b/ 2 = ()2 .2 = 4. 7 = 28
 c/ ==.
 =11.6 = 66.
* BT 19 Tr15 – SGK .
TL: b/2=2.2
= .= a2 . ( 3 - a) , với a ≥ 3.
d/ .2 = . 2 
 =.= .( a2. ( a-b)) = a2 
 với a > b .
Hướng dẫn : - Học thuộc các định lí và qui tắc .
 - Bài tập 17, 18, 19, 20,21,22Tr14-15- SGK. 23, 24 Tr6- SBT.
 - Giờ sau luyện tập.
Ngày soạn :	 Tuần 2
Ngày dạy :	 Tiết 5
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc:
 - Củng cố cho HS cách dùng quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
2. KÜ n¨ng:
 -Rèn kĩ năng tính nhanh , tính nhẩm . Vận dụng làm các bài tập c/m, rút gọn , tìm x và so sánh.
II. CHUẨN BỊ :
 - GV: Soạn giảng, SGK.
 - HS: SGK, ôn tập các quy tắc và định lí.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra .
H1: Phát biểu Đ/ lí liên hệ giữa phép nhân và khai phương ?
 * Bài tập 20Tr14 – SGK.
 a/ . với a ≥0
 d/ ( 3 – a)2 - .2 
H2 : *Phát biểu qui tắc Kp 1tích và qui tắc nhân căn thức bậc hai ?
* Bài tập 20Tr14 – SGK.
b/ .- 3a , Với a≥0.
 c/. , với a> 0
GV: Nhận xét – cho điểm .
HS: Hai em lên bảng trả bài.
HS1:* Phát biểu Đ/ lí Tr12 – SGK.
 * Bài tập 20Tr14 – SGK.	
 a/.==
 = 
 = = , với a ≥0 .
d/ (3- a)2-.2 
 = 9 - 6a + a2 - 
 = 9 - 6a + a2 -2 
 = 9 - 6a + a2 -6 (1) 
 Nếu a ≥0 = a 
 (1) 9 - 6a + a2 - 6a = a2 – 12a + 9.
 Nếu a < 0= -a 
 (1)9 - 6a + a2 + 6a = a2 + 9 .
HS2: *Phát biểu qui tắc Tr13 – SGK.
* Bài tập 20Tr14 – SGK.
b/.- 3a =-3a 
 =2- 3a = 15. - 3a
 = 15a – 3a = 12a , Với a≥0.
c/. = = 
 =2.=13.2 = 26 , với a> 0
HS: Dưới lớp nhận xét bài của bạn. 
Hoạt động 2 : Tổ chức luyện tập
Dạng 1 : Tính giá trị căn thức .
*Bài tập 22Tr15 – SGK.
a/ 2 ; b/ 2 
H3: Nhìn vào đề bài em có nhận xét gì ? 
 - Hãy áp dụng hằng đẳng thức rồi tính ?
GV: Gọi đồng thời 2HS lên bảng tính .
GV: Kiểm tra các bước biến đổi . 
*Bài tập 24Tr15 – SGK.
Rút gọn và tìm giá trị của biểu thức sau :
a/2) .
- Tìm giá trị của biểu thức tại x = -
GV: Yêu cầu HS cả lớp cùng làm .
 -Gọi một em lên bảng thực hiện.
GV: Yêu cầu HS làm câu b/ tương tự.
 Dạng 2 : Chứng minh .
*Bài tập 23Tr15 – SGK .
c/m : ( - ) và ( + )là hai số nghịch đảo của nhau .
GV: - Thế nào là 2số nghịch đảo của nhau ? 
 - Vậy ta phải c/m :
( - ). ( +) = 1.
-Các em hãy c/m đẳng thức trên ?
*Bài tập 26Tr16 – SGK .So sánh:
a/ và + .
GV: Vậy với 2số dương 25 và 9 , CBH của tổng 2số nhỏ hơn tổng hai CBH của 2số đó .
Tổng quát : b/ Với a > 0 , b > 0 c/m : 
 < + .
GV: Gợi ý phân tích .
Ta có : < + 
 ()2 < ( + )2
 a+b < a+b + 2ab .
 Vậy : < + .( đpcm)
 Dạng 3 : Tìm x .
*Bài tập 25Tr16 – SGK .
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm .
½ lớp làm câu a/ = 8
½ lớp làm câu d/2 – 6 = 0
GV: Kiểm tra bài làm của các nhóm. 
*Bài tập 22Tr15 – SGK.
HS: Trả lời miệng .
TL: Các biểu thức dưới dấu căn là các hàng đẳng thức .
HS: Cả lớp cùng làm – Hai em lên bảng .
HS3: a/ 2 = ==5.
HS4: b/ 2 = = 
 =. = 5.3 = 15.
*Bài tập 24Tr15 – SGK.
HS: Cả lớp cùng làm –Một em lên bảng .
TL:a/2)2 = 2)2 =2.2 = 2.(( 1+ 3x)2) , 
 vì 1+3x2 ≥0. vớix
Thay x = -vào biểu thức ta được :
 2. ( 1 + 3 . (-))2 =2.( ( 1- 3)2) 
 = 2.( 1- 6+ 18 ) = 38 - 12 21,029.
*Bài tập 23Tr15 – SGK .
TL: Hai số là nghịch đảo của nhau khi tích của chúng bằng 1.
- Xét tích :
 (- ). (+)
Ta có : (- ). (+)
 = ()2 – ()2 
 = 2006 – 2005 =1.
Vậy : Hai số(-) và (+ )là hai số nghịch đảo của nhau .
*Bài tập 26Tr16 – SGK
HS: Làm việc cá nhân .
TL: Ta có : =.
 + = 5 + 3 = 8 = .
 Có < . Vậy :<+ .
HS: Ghi nhớ tổng quát .
*Bài tập 25Tr16 – SGK .
HS: Hoạt động theo nhóm .
TL: a/ = 8 16x = 64 x = 4 .
Hoặc : = 8= 8 4= 

File đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN 9 CA NAM 3 COT.doc