Chuyên đề Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai; PT vô tỉ dạng đơn giản
V. Các hằng đẳng thức đáng nhớ
1. (A + B)² = A² + 2AB + B²
Ví dụ:
2. (A - B)² = A2² - 2AB + B²
Ví dụ:
3. A2² – B² = (A – B)(A + B)
Ví dụ:
4. (A + B)³ = A³ + 3A²B + 3AB² + B³ = A³ + B³ + 3AB(A + B)
5. (A - B)³ = A³ - 3A²B + 3AB² - B³ = A³ - B³ - 3AB(A - B)
6. A³ + B³ = (A + B)(A² - AB + B²)
Ví dụ:
7. A³ - B³ = (A - B)(A² + AB + B²)
Ví dụ:
Chuyên đề 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI; PT VÔ TỈ DẠNG ĐƠN GIẢN -------***------- A. Kiến thức cơ bản I. Định nghĩa căn bậc hai số học II. Điều kiện để căn thức có nghĩa có nghĩa khi A ³ 0 III. Các phép biến đổi đơn giản BT chứa căn bậc hai 1. Hằng đẳng thức VD: a) b) 2. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương: (với A, B 0) VD: */Đặc biệt với A ta có: 3. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương: (với A 0; B > 0) VD: 4. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: VD: 5. Đưa thừa số vào trong dấu căn: VD: a) b) 6. Khử mẫu của biểu thức lấy căn: VD: 7. Trục căn thức ở mẫu: a) VD: b) VD: d) VD: VI. Phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, quy tắc bỏ dấu ngoặc 1. A.(B + C) = A.B + A.C VD: 2. (A + B).(C + D) = A.C + A.D + B.C + B.D VD: 3. - (A - B) = -A + B Ví dụ: V. Các hằng đẳng thức đáng nhớ 1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 Ví dụ: 2. (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 Ví dụ: 3. A2 – B2 = (A – B)(A + B) Ví dụ: 4. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 = A3 + B3 + 3AB(A + B) 5. (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 = A3 - B3 - 3AB(A - B) 6. A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) Ví dụ: 7. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) Ví dụ: VI. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử PP1: Đặt nhân tử chung: AB + AC = A(B + C) Ví dụ: Với , ta luôn có: PP2: Dùng hằng đẳng thức Ví dụ: Với , ta luôn có: PP3: Nhóm hạng tử Ví dụ: Với a 0, ta luôn có: a) b) PP4: Kết hợp giữa các PP Ví dụ: Với x 0, ta luôn có: a) b) B. Bài tập Phần I. Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa Dạng 1: Biểu thức lấy căn là đa thức bậc nhất Bài 1: Với giá trị nào của x thì các căn thức có nghĩa: Giải: có nghĩa khi 2x -3 0 2x 3x Bài tập tương tự: Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa a) b) c) d) e) f) Dạng 2: BT lấy căn là phân thức (chứa ẩn ở tử hoặc mẫu) Bài 2: Với giá trị nào của x thì căn thức có nghĩa Giải: có nghĩa khi Bài tập tương tự: Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa a) b) c) d) Dạng 3: BT lấy căn có giá trị không âm Bài 3: Chứng minh rằng căn thức luôn có nghĩa với mọi giá trị của x: Giải: với mọi giá trị của x Vậy luôn có nghĩa với mọi giá trị của x Giải: a) Do x2 0 với mọi x nên Bài tập tương tự: Chứng minh rằng căn thức các căn thức sau luôn có nghĩa với mọi giá trị của x: a) b) c) d) Dạng 4: Biểu thức tổng hợp Cách giải: Cần tìm điều kiện cho căn thức, cho phân thức và phép chia có nghĩa Bài 4: Với giá trị nào của x thì biểu thức sau có nghĩa A = Giải: Biểu thức A có nghĩa khi: Bài 5: Với giá trị nào của x thì biểu thức sau có nghĩa A = Giải: Biểu thức A có nghĩa khi: Bài tập tương tự: Tìm điều kiện xác định của mỗi biểu thức sau: A = B = C = D = Phần II. Bài tập luyện tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai Dạng 1: Bài tập đưa thừa số ra ngoài dấu căn Bài 1: Thực hiện phép tính: Giải: = Bài tập tương tự: Thực hiện phép tính a) b) c) d) e) f) g) h) Dạng 2: Bài tập khử mẫu của biểu thức lấy căn hoặc đưa thừa số ra ngoài dấu căn Bài 2: Thực hiện phép tính: Giải: Bài tập tương tự: Thực hiện phép tính a) b) c) d) e) f) với a > 0 Dạng 3: Trục căn thức ở mẫu Bài 3: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau: a) b) c) d) e) f) (với a > 0) Bài 4: Thực hiện phép tính: A = Giải: Bài tập tương tự: A =; B = C = D = E = ; Dạng 4: Bài tập về hằng đẳng thức Bài 4: Thực hiện phép tính a) ; b) c) d) e) f) Giải: (vì < 0) Bài 5: Thực hiện phép tính: Giải: Bài tập tương tự: Thực hiện phép tính a) b) c) d) ; e) f) g) ; h) i) + Bài 6: Rút gọn biểu thức: (BT dưới dấu căn chứa chữ) A = với a 0 Giải: (vì a 0 nên ) Bài tập tương tự: Rút gọn các biểu thức sau a) với a 2 c) d) với a < 0 c) với a > 0 c) , với 0 <x < 1 (Đề số 10-Bộ đề ôn thi tuyển sinh) d) , với x-3 (Đề số 35-Bộ đề ôn thi tuyển sinh) e) , với a1 (Đề số 34-Bộ đề ôn thi tuyển sinh) f), với x1 (Đề số 31-Bộ đề ôn thi tuyển sinh) Dạng 5: Bài tập phối hợp giữa các phép biến đổi căn Bài 7: Thực hiện phép tính: A = Giải: A = Bài tập tương tự: Thực hiện phép tính A = B = C = D = E = F = G = H = I = Dạng 6: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn Bài 8: Thực hiện phép tính: Giải: Bài tập tương tự: Thực hiện phép tính a) b) c) d) e) f) g) h) i) Phần III. Bài tập rút gọn biểu thức chứa chữ Dạng 1: Rút gọn biểu thức dạng phân thức Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau A = với Giải: A = = = = Bài tập tương tự: Rút gọn các biểu thức sau A = (với x >0) B = với C = với D = với E = (với x 0; ) F = (với ) G = với H= với I = với x>0 K = (với ) L = với M = với N = với P = với x 0 Dạng 2. Rút gọn biểu thức gồm tổng các phân thức cùng mẫu Bài 2: Rút gọn biểu thức: A = với Giải: A = = = Bài tập tự luyện: Rút gọn biểu thức: A = với B = với C = với D = với E = với F = với G = với H = với Dạng 3: Rút gọn biểu thức gồm tổng các phân thức khác mẫu Dạng 3.1: Đưa các phân thức về cùng mẫu bằng cách rút gọn Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau (Rút gọn đưa về cùng mẫu) P= với Giải: P = = = Bài tập tương tự: (Với x > 0) (Với x > 0; ) C = (Với x > 0; x 1) D = (Với x > 0) E = (Với x 0; ) (Với x > 0; x 1) F = (Với x 0; x 1) H = (Với x 0; x 1/4) Dạng 3.2: Đưa các phân thức về cùng mẫu bằng cách quy đồng mẫu Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau P = ,với x 0, x 1 Giải: P= Bài tập tương tự: A = với B = với C = với x >0 D = với , với x >0 E =, với x >0, x 4 F = , với x 0, x 4 G =, với x 0, x 4 I = , với x 0, x 9 P = với Q = với Dạng 4: Rút gọn biểu thức gồm tích hoặc thương các phân thức Bài 5: Rút gọn biểu thức sau: P = Giải: P = Bài tập tương tự: A = B = C = Dạng 5: Rút gọn biểu thức chứa tổng, tích và thương Bài 6: Rút gọn các BT sau: (Rút gọn và đưa về HĐT số 3) P = (Với ) HD giải: P = = Bài tập tương tự: A =, với x > 0 B = , với C = ,với D = , với E = , với Bài 7: Rút gọn các biểu thức sau: (Rút gọn đưa về cùng mẫu) P = (Với ) Giải: P = . Bài tập tương tự: A = (Với ) B = (Với ) C = (với x0) D = (với ) Bài 8: Rút gọn các biểu thức sau (Quy đồng mẫu số) P = , với a>0; x 4 Giải: P = Bài tập tương tự: A = , với B = , với x0; x 16 C = ,với x > 0 Bài 9: Rút gọn biểu thức sau P = (với x1 và x >0) Giải: P Bài tập tương tự: A = (với x0; x 9) B = (Với) C = (Với ) D = (Với ) E = (với x >0 và x4) F = (Với ) (Với ) H = (Với ) I = (Với ) K = (Với) M = (Với ) Phần IV. Các bài tập tổng hợp Dạng 1: Rút gọn biểu thức và tính giá trị biểu thức khi biết giá trị của biến Bài 1: Cho biểu thức P = (với x >0) Rút gọn P Tính P khi x = 4; Tính P khi Giải: Với x > 0, ta có: P Với x = 4, ta có P = Với suy ra . Khi đó: P = Bài 2: Cho (với x>0; x1) Rút gọn A (KQ: ) Tính giá trị của A biết Bài 3: Cho biểu thức: K = với x >0 và x1 Rút gọn biểu thức K Tìm giá trị của biểu thức K tại x = 4 + 2 Bài 4: Cho biểu thức A = với a > 0, a ¹ 1 1) Rút gọn biểu thức A. 2) Tính giá trị của A khi . Bài 5: Cho biểu thức A =với a > 0, a ¹ 1 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A khi a = 2011 - 2. Dạng 2: Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biến khi biết giá trị của BT Bài 6: Cho biểu thức A = (với x0; x9) Rút gọn A Tìm x để A = Bài 7: Cho biểu thức P = với x ≥ 0, x ≠ 4. a) Rút gọn P. b) Tìm x để P = 2. Bài 8: Cho biểu thức: C = Rút gọn C Tìm x để C = x – 5 Bài 9: Cho biểu thức: B = với x > 0. a) Rút gọi biểu thức B. b) Tìm x để B = 0. Bài 10: Cho biểu thức D =, với x 0; x 1 Rút gọn D Tìm x để D = Bài 11: Cho biểu thức: Q = . 1) Tìm tất cả các giá trị của x để Q có nghĩa. Rút gọn Q. 2) Tìm tất cả các giá trị của x để Q = - 3- 3. Dạng 3: Rút gọn biểu thức và giải bất phương trình Bài 12: Cho B = Rút gọn B Tìm x để B < -1 Bài 13: Cho biểu thức: P = với a > 0, a ¹ 1 a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm a để P > - 2 Bài 14: Cho biểu thức P = với x > 0. Rút gọn biểu thức P. Tìm các giá trị của x để P > . Bài 15: Cho biểu thức A = với a > 0, a 1. Rút gọn biểu thức A. Tìm các giá trị của a để A < 0. Bài 16: Cho P = (với a> 3; a 9) Rút gọn A Tìm các giá trị của a để A > Bài 17: Cho biểu thức: P = với a > 0, a 9. a) Rút gọn. b) Tìm a để P < 1. Dạng 4: Rút gọn biểu thức và tìm giá trị nguyên của biến để BT có giá trị nguyên Bài 18: Cho biểu thức: P = với a > 0, a ¹ 1, a ¹ 2. 1) Rút gọn P. 2) Tìm giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên. Bài 19: Cho biểu thức: P = . với x > 0; x 1 Rút gọn P Tìm các giá trị x nguyên để P nguyên Bài 20: Cho biểu thức Q =, với x > 0; x 1 Rút gọn P Tìm các giá trị x nguyên để P nguyên Bài 21: Cho biểu thức P = (với x > 0, x 1) Rút gọn biểu thức P. Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên Dạng 5: Một số dạng khác Bài 22: Cho biểu thức : P = Với x và x a) Rút gọn P. b) Chứng minh rằng P > 0 với mọi x 0 và x Bài 23: Cho biểu thức P (với x 0) Rút gọn P So sánh P và 1 Bài 24: Cho biểu thức : P = a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P với c) Tìm GTNN của P Bài 25: Cho biểu thức P = Rút gọn P Tìm giá trị nhỏ nhất của P Phần V: Phương trình vô tỉ dạng đơn giản 1. Kiến thức cơ bản 2. Bài tập Dạng 1: Phương trình dạng Bài 1: Giải phương trình a ) b) Giải: b) Vậy phương trình có hai nghiệm Bài 2: Giải phương trình: Giải: Vậy phương trình có tập nghiệm là S = Bài tập tương tự: Giải phương trình 1) 3 = 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8); 9) 10) 11) 12) 13) 14) Dạng 2: Phương trình dạng = Bài 3: Giải phương trình HD giải: - Điều kiện: x - Bình phương hai vế rút gọn ta được x = 5 Bài tập tương tự: Giải phương trình 1) 2) 3 3) 4) Dạng 2: Phương trình dạng + = g(x) Bài 4: Giải phương trình. = 5 - (1) Giải: (1) Û + = 5 Điều kiện: (*) Với điều kiện (*) phương trình có hai vế không âm nên ta bình phương hai vế ta có: 2x + 1 + 2 = 25 Û 2 = 24 - 2x (2) Điều kiện để (2) có nghĩa: 12 - x ³ 0 Û x £ 12 (**) Bình phương hai vế của (2) ta có: x2 + x - 6 = 144 - 24x + x2 Û 25x = 150 Û x = 6 (thỏa mãn (*) và (**)) Vậy phương trình có tập nghiệm là S = Bài 5: Giải phương trình. = + (1) Giải: Điều kiện : (*) Với điều kiện (*) phương trình (1) có hai vế không âm nên ta bình phương hai vế. (1) Û x + 1 = 12 - x - 7 + Û 2 = x + 4 (2) Với (*) thì hai vế của p.trình (2) không âm ta bình phương hai vế của (2) ta được: (2) Û 4 (- x2 + 19x - 84) = x2 - 8x + 16 Û 5x2 - 84x + 352 = 0 D' = 1764 - 1760 = 4 > 0 Þ = 2 Phương trình (3) có hai nghiệm: x1 = , x2 = 8 Đối chiếu với (*) ta có x = 8 thõa mãn Bài tập tương tự: Giải phương trình 1) 2) 3); 4) ; 5) 2 6) + = 2 7) + = 1 8) ; 9) - = 10)
File đính kèm:
- chuyen_de_rut_gon_bieu_thuc_chua_can_bac_hai_pt_vo_ti_dang_d.doc