Chuyên đề Lượng giác
14. 1+sinx+cosx+sin2x+2cos2x=0.
HD: (1+ sin2x)+(sinx+cosx)+2cos2x=0.
(sinx+cosx)2+(sinx+cosx)+2(cos2x–sin2x)=0.
(sinx+cosx)2+(sinx+cosx)+2(sinx+cosx)(sinx–cosx)=0. Đặt thừa số, giải tiếp
www.VNMATH.com Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng 1 Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Phần 1: CÔNG THỨC 1. Hệ thức LG cơ bản 2 2 2 2 sin cos 1 sin tan cos 2 1 tan 1 2cos k k α α α pi α α pi α pi α α pi α + = = ≠ + = + ≠ + ( ) ( )22 tan .cot 1 cos cot sin 1 cot 1 sin k k α α α α α pi α α α pi α = = ≠ = + ≠ 2. Công thức LG thường gặp Công thức cộng: ( ) ( ) ( ) sin sinacosb sinbcosa cos cosa cos b sinasinb tan tan tan b 1 tan tan a b a b a b a a b ± = ± ± = ±± = m m Công thức nhân: 2 2 2 2 3 3 3 2 sin 2 2sin .cos cos 2 cos sin 2cos 1 1 2sin cos3 4cos 3cos sin 3 3sin 4sin 3tan tan tan 3 = 1 3tan a a a a a a a a a a a a a a a a a a = = − = − = − = − = − − − Tích thành tổng: cosa.cosb = 1 2 [cos(a−b)+cos(a+b)] sina.sinb = 1 2 [cos(a−b)−cos(a+b)] sina.cosb = 1 2 [sin(a−b)+sin(a+b)] Tổng thành tích: sin sin 2sin cos 2 2 a b a b a b + −+ = sin sin 2cos sin 2 2 a b a b a b + −− = cos cos 2cos cos 2 2 a b a b a b + −+ = cos cos 2sin sin 2 2 a b a b a b + −− = − sin( ) tan tan cos .cos a b a b a b ±± = Công thức hạ bậc: cos2a = 1 2 (1+cos2a) sin2a = 1 2 (1−cos2a) Biểu diễn các hàm số LG theo tan 2 a t = www.VNMATH.com Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng 2 2 2 2 2 2 1- 2 sin ; cos ; tan . 1 1 1 t t t a a a t t t = = = + + − 3. Phương trìng LG cơ bản * sinu=sinv 2 2 u v k u v k pi pi pi = + ⇔ = − + * cosu=cosv⇔u=±v+k2pi * tanu=tanv ⇔ u=v+kpi * cotu=cotv ⇔ u=v+kpi ( )Zk ∈ . 4. Một số phương trình LG thường gặp 1. Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác: a. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác: để giải các phương trình này ta dùng các công thức LG để đưa phương trình về phương trình LG cơ bản. b. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác: là những phương trình có dạng a.sin2x+b.sinx+c=0 (hoặc a.cos2x+b.cosx+c=0, a.tan2x+b.tanx+c=0, a.cot2x+b.cotx+c=0) để giải các phương trình này ta đặt t bằng hàm số LG.. 2. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx: Dạng: asinx+bcosx=c. Điều kiện để phương trình có nghiệm là 2 2 2a b c+ ≥ . Cách 1: Chia hai vế phương trình cho a rồi đặt tanb a α= , ta được: sinx+tanαcosx= cosc a α ⇔ sinx cosα + sinα cosx= cosc a α ⇔ sin(x+α )= cosc a α sinϕ= ñaët . Cách 2: Chia hai vế phương trình cho 2 2a b+ , ta được: 2 2 2 2 2 2 sin cosa b cx x a b a b a b + = + + + Đặt: 2 2 2 2 cos ; sina b a b a b β β= = + + . Khi đó phương trình tương đương: 2 2 cos sin sin cos cx x a b β β+ = + hay ( ) 2 2 sin sincx a b β ϕ+ = = + ñaët . Cách 3: Đặt tan 2 x t = . 3. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx: Dạng: asin2x+bsinxcosx+ccos2x=0 (*). Cách 1: + Kiểm tra nghiệm với 2 x kpi pi= + . + Giả sử cosx≠0: chia hai vế phương trình cho cos2x ta được: atan2x+btanx+c=0. Chú ý: 22 1 tan 1 2cos x x k x pi pi = + ≠ + Cách 2: Áp dụng công thức hạ bậc. 4. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx: Dạng: a(sinx± cosx)+ bsinxcosx=c. Cách giải: Đặt t= sinx± cosx. Điều kiện | t | 2≤ . sin cos 2 sin 2 cos 4 4 sin cos 2 sin 2 cos 4 4 x x x x x x x x pi pi pi pi + = + = − − = − = − + Löu y ùcaùc coâng thöùc: www.VNMATH.com Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng 3 Phần 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC Phương pháp 1: Dùng các công thức lượng giác đưa về phương trình dạng tích. Ví dụ 1. Giải phương tình: sin2x + sin23x = cos22x + cos24x (1). Giải Phương trình (1) tương đương với: 1 cos 2 1 cos 6 1 cos 4 1 cos8 2 2 2 2 x x x x− − + + + = + ⇔ cos2x+cos4x+cos6x+cos8x = 0 ⇔ 2cos5xcosx+2cos5xcos3x = 0 ⇔ 2cos5x(cos3x+cosx) = 0 ⇔ 4cos5x.cos2x.cosx = 0 5 10 52cos5 0 cos 2 0 2 , ( , , ) 2 4 2 cos 0 2 2 pi kpipi xx kpi x pi pi lpi x x kpi x k l n x pi pi x kpi x npi = += + = ⇔ = ⇔ = + ⇔ = + ∈ = = + = + Ví dụ 2. Giải phương trình: cos6x+sin6x = 2 ( cos8x+sin8x) (2). Giải Ta có (2) ⇔ cos6x(2cos2x−1) = sin6x(1−2sin2x) ⇔ cos2x(sin6x–cos6x) = 0 ⇔ cos2x(sin2x–cos2x)(1+sin2x.cos2x) = 0 ⇔ cos2x = 0 ⇔ 2 , ( ) 2 4 2 pi pi kpi x kpi x k= + ⇔ = + ∈ Ví dụ 3: Giải phương trình: 6 3 48 2 cos 2 2 sin sin 3 6 2 cos 1 0x x x x+ − − = (3). Giải Ta có: 3 3 3 2 2 2 (3) 2 2 cos (4cos 3cos ) 2 2 sin sin 3 1 0 2cos .2cos cos3 2sin .2sin sin 3 2 (1 cos 2 )(cos 2 cos 4 ) (1 cos 2 )(cos 2 cos 4 ) 2 2(cos 2 cos 2 cos 4 ) 2 2 cos 2 (1 cos 4 ) 2 2 cos 2 .cos 2 4 2 cos 2 2 8 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x pi x x ⇔ − + − = ⇔ + = ⇔ + + + − − = ⇔ + = ⇔ + = ⇔ = ⇔ = ⇔ = ± , ( )kpi k+ ∈ Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ đưa phương trình lượng giác về phương trình đại số: Ví dụ 4. Giải phương trình lượng giác: 8 8 17sin cos 32 x x+ = (4). Giải Ta có (4) 4 4 4 21 cos 2 1 cos 2 17 1 17(cos 2 6 cos 2 1) 2 2 32 8 32 x x x x − + ⇔ + = ⇔ + + = www.VNMATH.com Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng 4 Đặt cos22x = t, với t∈[0; 1], ta có 2 2 1 17 13 26 1 6 0 134 4 2 t t t t t t = + + = ⇔ + − = ⇔ = − Vì t∈[0;1], nên 21 1 cos 4 1 1cos 2 2 2 2 2 x t x + = ⇔ = ⇔ = ⇔cos4x = 0 ⇔ 4 , ( ) 2 8 4 pi pi pi x kpi x k k= + ⇔ = + ∈ Ví dụ 5. Giải phương trình lương giác: 2sin3x – cos2x + cosx = 0 (5) Giải Ta có (5) ⇔ 2(1− cos2x)sinx + 2 – 2 cos2x + cosx – 1 = 0 ⇔ (1− cosx )[2(1 + cosx)sinx + 2(1 + cosx) − 1] = 0 ⇔ (1 – cosx)(2sinx+ 2cosx + 2sinxcosx+1) = 0 cos 1 2 , ( ) 2sin 2cos 2sin cos 1 0 (*) x x k pi k x x x x = ⇔ = ∈ ⇔ + + + = Giải (*): Đặt sinx + cosx = t, điều kiện | | 2t ≤ , khi đó phương trình (*) trở thành: 2t + t2 – 1 + 1 = 0 ⇔ t2 + 2t = 0 0 sin -cos , ( ) 2 ( 4 t pi x x x npi n t lo = ⇔ ⇔ = ⇔ = − + ∈ = − ¹i) Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: 4 pi x npi= − + ; 2 , ( , ) x k pi n k= ∈ Phương pháp 3: Quy phương trình lượng giác về việc giải hệ phương trình lượng giác bằng cách đánh giá, so sánh, sử dụng bất đẳng thức. Ví dụ 6. Giải phương trình: |sin | cosxpi x= (6). Giải Điều kiện: x ≥ 0 Do | sin | 0,x ≥ nên |sin | 0 1xpi pi≥ = , mà |cosx| ≤ 1. Do đó 2 2 2 0| sin | 0 , ( )(6) 0| cos | 1 , ( ) k nx k pi k pi nx x kpi k xx npi x npix x npi n + = = = = = = ∈ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ == == = ∈ (Vì k, n ∈ Z). Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0. Phương pháp 4: Sử dụng tính chất hàm số. Ví dụ 7: (ĐH Sư phạm 2) Giải phương trình: 2 1 cos 2 x x− = . Giải Đặt 2 ( )= cos 2 xf x x + . Dễ thấy f(x) = f(−x), x∀ ∈ , do đó f(x) là hàm số chẵn vì vậy trước hết ta chỉ xét với x ≥ 0. Ta có: f’(x)=sinx+x, f”(x) = −cosx+1, ∀x≥0 ⇒ f’(x) là hàm đồng biến, do đó f’(x)≥f’(0), với x≥0 ⇒ f(x) đồng biến với x≥0 . Mặt khác ta thấy f(0)=0, do đó x=0 là nghiệm duy nhất của phương trình. Ví dụ 8: (ĐH Bách Khoa) Với n là số tự nhiên bất kì lớn hơn 2, tìm x thuộc khoảng 0; 2 pi thoả mãn phương trình: 2 2sin cos 2 n n nx x − + = . Giải Đặt f(x) = sinnx + cosnx, ta có : f’(x) = ncosx.sinn-1x – nsinx.cosn-1x. = nsinx.cosx(sinn-2x – cosn-2x) www.VNMATH.com Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng 5 Lập bảng biến thiên của f(x) trên khoảng 0; 2 pi , ta có minf(x) = f 4 pi = 2 22 n− Vậy x = 4 pi là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho. BÀI TẬP Giải các phương trình sau: 1. cos3x+cos2x+2sinx–2 = 0 (Học Viện Ngân Hàng) ĐS: 2 ; 2 2 x k x npipi pi= = + 2. tanx.sin2x−2sin2x=3(cos2x+sinx.cosx) (ĐH Mỏ Địa Chất) HD: Chia hai vế cho sin2x ĐS: ; 2 4 3 x k x npi pipi pi= − + = ± + 3. 2sin3x−(1/sinx)=2cos3x+ (1/cosx) (ĐH Thương Mại) ĐS: 7; ; . 4 4 12 12 x k x n x mpi pi pi pipi pi= ± + = − + = + 4. |sinx−cosx| + |sinx+cosx|=2 (ĐH Quốc Gia Hà Nội) ĐS: 2 x k pi= . 5. 4(sin3x−cos2x)=5(sinx−1) (ĐH Luật Hà Nội) ĐS: 2 ; 2 ; 2 ; 2 x k x n x lpi pi α pi pi α pi= + = + = − + với 1sin 4 α = − . 6. sinx−4sin3x+cosx =0 (ĐH Y Hà Nội) ĐS: 4 x kpi pi= + . 7. sin 3 sin 2 .sin 4 4 x x x pi pi − = + ; (Học Viện BCVT) ĐS: 4 2 x kpi pi= + 8. sin3x.cos3x+cos3x.sin3x=sin34x HD: sin2x.sinx.cos3x+cos2x. cosx.sin3x=sin34x ĐS: 12 x k pi= . 9. 1 1 74sin 3sin 4 sin 2 x x x pi pi + = − − ĐS: 4 8 5 8 x k x k x k pi pi pi pi pi pi − = + − = + = + 10. 3 3 2 2sin 3 cos sin cos 3 sin cosx x x x x x− = − HD: Chia hai vế cho cos3x ĐS: x = 3 kpi pi− + , 4 x kpi pi= ± + 11. 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx HD: Đưa về cung x đặt thừa số ĐS: 2 2 ( ) 4 3 x k x k kpi pipi pi= + ∨ = ± + ∈ 12. sin2x+cos2x=1+sinx–3cosx (1). Giải (1) ⇔2sinxcosx+2cos2x–1=1+sinx–3cosx. ⇔2cos2x+(2sinxcosx+3cosx)–sinx–2=0. ⇔2cos2x+(2sinx+3)cosx–(sinx+2)=0. Đặt t=cosx, ĐK 1t ≤ , ta được: 2t2+(2sinx+3)t–(sinx+2)=0. ∆=(2sinx+3)2+3.2.(sinx+2)=(2sinx+5)2. www.VNMATH.com Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng 6 ⇒ ( ) 1 12 cos 2 sin - 2 t x t x = ⇒ = = loaïi (biết giải) 13. 2sinx+cotx=2sin2x+1. HD: Tương tự câu a ta có phương trình 2(1–2cosx)sin2x–sinx+cosx=0. Đặt t=sinx, ĐK 1t ≤ . 2(1–2cosx)t2–t+cosx=0 ∆=(4cosx–1)2. 14. 1+sinx+cosx+sin2x+2cos2x=0. HD: (1+ sin2x)+(sinx+cosx)+2cos2x=0. (sinx+cosx)2+(sinx+cosx)+2(cos2x–sin2x)=0. (sinx+cosx)2+(sinx+cosx)+2(sinx+cosx)(sinx–cosx)=0. Đặt thừa số, giải tiếp 15. Giải phương trình lượng giác: ( )2 cos sin1 tan cot 2 cot 1 x x x x x − = + − Giải Điều kiện: ( )cos .sin 2 .sin . tan cot 2 0 cot 1 x x x x x x + ≠ ≠ Từ (1) ta có: ( )2 cos sin1 cos .sin 2 2 sin sin cos 2 cos cos1 cos sin 2 sin x x x x x x x x x x x x − = ⇔ = + − 2sin .cos 2 sinx x x⇔ = ( ) 22 4 cos 2 2 4 x k x k x k pi pi pi pi = + ⇔ = ⇔ ∈ = − + So với điều kiện, ta được họ nghiệm của phương trình đã cho là ( )2 4 x k kpi pi= − + ∈ 16. Giải phương trình: ( ) 4 4sin cos 1 tan cot sin 2 2 x x x x x + = + Giải ( ) 4 4sin cos 1 tan cot sin 2 2 x x x x x + = + (1) Điều kiện: sin 2 0x ≠ 211 sin 2 1 sin cos2(1) sin 2 2 cos sin x x x x x x − ⇔ = + 2 2 11 sin 2 1 12 1 sin 2 1 sin 2 0 sin 2 sin 2 2 x x x x x − ⇔ = ⇔ − = ⇔ = Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 17. Giải phương trình: 2 22sin 2sin tan 4 x x x pi − = − . Giải Pt⇔ 2 22sin 2sin tan 4 x x x pi − = − (cosx )0≠ 21 cos 2 cos 2sin .cos sin 2 x x x x x pi ⇔ − − = − ⇔ (1–sin2x)(cosx–sinx) = 0 ⇔ sin2x = 1 hoặc tanx = 1. 18. Giải phương trình: ( ) ( )3sin 2 cos 3 2 3 os 3 3 os2 8 3 cos s inx 3 3 0x x c x c x x+ − − + − − = . Giải www.VNMATH.com Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng 7 3 2 3 2 sin 2 (cos 3) 2 3.cos 3 3.cos 2 8( 3.cos sin ) 3 3 0 2sin .cos 6sin .cos 2 3.cos 6 3 cos 3 3 8( 3.cos sin ) 3 3 0 x x x x x x x x x x x x x x + − − + − − = ⇔ + − − + + − − = 0)sincos3(8)sincos3(cos.6)sincos3(cos2 2 =−+−−−−⇔ xxxxxxxx 2 2 ( 3 cos sin )( 2cos 6cos 8) 0 tan 3 3 cos sin 0 cos 1 cos 3cos 4 0 cos 4 ( ai) x x x x x x x x x x x ⇔ − − − + = = − = ⇔ ⇔ = + − = = lo ,3 2 x k k x k pi pi pi = +⇔ ∈ = Z 19. Giải phương trình: cosx=8sin3 6 x pi + Giải cosx=8sin3 6 x pi + ⇔ cosx = ( )33 sin cosx x+ ⇔ 3 2 2 33 3 sin 9sin cos 3 3 sin cos cos cos 0x x x x x x x+ + + − = (3) Ta thấy cosx = 0 không là nghiêm (3) ⇔ 3 23 3 tan 8 tan 3 3 tan 0x x x+ + = tan 0 x x kpi⇔ = ⇔ = 20. Giải phương trình lượng giác: ( )2 cos sin1 tan cot 2 cot 1 x x x x x − = + − Giải Điều kiện: ( )cos .sin 2 .sin . tan cot 2 0 cot 1 x x x x x x + ≠ ≠ Từ (1) ta có: ( )2 cos sin1 cos .sin 2 2 sin sin cos 2 cos cos1 cos sin 2 sin x x x x x x x x x x x x − = ⇔ = + − 2sin .cos 2 sinx x x⇔ = ( ) 22 4 cos 2 2 4 x k x k x k pi pi pi pi = + ⇔ = ⇔ ∈ = − + So với điều kiện, ta được họ nghiệm của phương trình đã cho là ( )2 4 x k kpi pi= − + ∈ Z 21. Giải phương trình: cos 2 5 2(2 cos )(sin cos )x x x x+ = − − Giải Phương trình ⇔ (cosx–sinx)2 – 4(cosx–sinx) – 5 = 0 cos sin 1 cos sin 5 ( cos sin 2) x x x x loai vi x x − = − ⇔ − = − ≤ ( ) ( ) 222 sin 1 sin sin ( )4 4 4 2 x k x x k Z x k pi pipi pi pi pi pi = + ⇔ − = ⇔ − = ⇔ ∈ = + www.VNMATH.com Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng 8 22. Giải phương trình: 2cos3x + 3 sinx + cosx = 0 Giải 3 sin cos 2cos3 0x x x+ + = ⇔ sin 3 pi sinx + cos 3 pi cosx = – cos3x. ⇔ cos cos3 3 x x pi − = − ⇔ cos cos( 3 ) 3 x x pi pi − = − ⇔ 3 2 ( ) 3 k x k x k pi pi pi pi = + ∈ = + Z ⇔ x = 3 2 kpi pi + (k∈Z) 23. Giải phương trình cos3xcos3x – sin3xsin3x = 2 3 2 8 + Giải Ta có: cos3xcos3x – sin3xsin3x = 2 3 2 8 + ⇔ cos3x(cos3x + 3cosx) – sin3x(3sinx – sin3x) = 2 3 2 8 + ⇔ ( )2 2 2 3 2cos 3 sin 3 3 cos3 cos sin3 sin 2 x x x x x x + + + − = ⇔ 2 cos 4 , 2 16 2 x x k k Zpi pi= ⇔ = ± + ∈ . 24. Định m để phương trình sau có nghiệm 24sin 3 sin 4cos 3 cos cos 2 0 4 4 4 x x x x x m pi pi pi + − + − + + = Giải Ta có: * ( )4sin 3 sin 2 cos 2 cos 4x x x x= − ; * ( )4cos 3 cos 2 cos 2 cos 4 2 sin 2 cos 4 4 4 2 x x x x x x pi pi pi − + = − + = + * ( )2 1 1cos 2 1 cos 4 1 sin 4 4 2 2 2 x x x pi pi + = + + = − Do đó phương trình đã cho tương đương: ( ) 1 12 cos 2 sin 2 sin 4 0 (1) 2 2 x x x m+ + + − = Đặt cos 2 sin 2 2 cos 2 4 t x x x pi = + = − (điều kiện: 2 2t− ≤ ≤ ). Khi đó 2sin 4 2sin 2 cos 2 1x x x t= = − . Phương trình (1) trở thành: 2 4 2 2 0t t m+ + − = (2) với 2 2t− ≤ ≤ 2(2) 4 2 2t t m⇔ + = − Đây là phuơng trình hoành độ giao điểm của 2 đường ( ) : 2 2D y m= − (là đường song song với Ox và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 – 2m và (P): 2 4y t t= + với 2 2t− ≤ ≤ . x 2− 2 y’ + y 2 4 2+ 2 4 2− Trong đoạn 2; 2 − , hàm số 2 4y t t= + đạt giá trị nhỏ nhất là 2 4 2− tại 2t = − và đạt giá trị lớn nhất là 2 4 2+ tại 2t = . www.VNMATH.com Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng 9 Do đó yêu cầu của bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi 2 4 2 2 2 2 4 2m− ≤ − ≤ + 2 2 2 2m⇔ − ≤ ≤ . −−−−−−−−−−o0o−−−−−−−−−− www.VNMATH.com Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng 10 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 ĐẾN 2009 KHỐI A 1. Tìm nghiệm thuộc khoảng (0;2pi) của phương trình: cos3 sin 35 sin cos 2 3 1 2sin 2 x x x x x + + = + + (Khối A_2002). Giải ĐS: 5; 3 3 x x pi pi = = . 2. Giải phương trình: 2cos 2 1cot 1 sin sin 2 1 tan 2 x x x x x − = + − + (Khối A_2003) Giải ĐS: ( ) 4 x k kpi pi= + ∈Z 3. Giải phương trình: 2 2cos 3 cos 2 cos 0x x x− = (Khối A_2005) Giải www.VNMATH.com Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng 11 ĐS: ( ) 2 k x kpi= ∈Z 4. Giải phương trình: ( )6 62 cos sin sin cos 0 2 2sin x x x x x + − = − (Khối A_2006) Giải ĐS: ( )5 2 4 x k kpi pi= + ∈Z 5. Giải phương trình: ( ) ( )2 21 sin cos 1 cos sin 1 sin 2x x x x x+ + + = + (Khối A_2007) Giải ĐS: ( ), 2 , 2 4 2 x k x k x k kpi pipi pi pi= − + = + = ∈Z 6. 1 1 74sin 3sin 4 sin 2 x x x pi pi + = − − (Khối A_2008) Giải www.VNMATH.com Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng 12 ĐS: ( )5, , , 4 8 8 x k x k x k kpi pi pipi pi pi− −= + = + = + ∈Z 7. Giải phương trình: ( )( ) ( ) 1 2sin cos 3 1 2sin 1 sin x x x x − = + − . (Khối A_2009) Giải ĐS: ( )2 , 18 3 x k kpi pi= − + ∈Z KHỐI B 8. Giải phương trình 2 2 2 2sin 3 cos 4 sin 5 cos 6x x x x− = − (Khối B_2002) Giải ĐS: ( ); , 9 2 x k x k kpi pi= = ∈Z 9. Giải phương trình 2cot tan 4sin 2 sin 2 x x x x − + = (Khối B_2003) Giải www.VNMATH.com Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng 13 ĐS: ( ), 3 x k kpi pi= ± + ∈Z 10. Giải phương trình ( ) 25sin 2 3 1 sin tanx x x− = − (Khối B_2004) Giải ĐS: ( )52 ; 2 , 6 6 x k x k kpi pipi pi= + = + ∈Z 11. Giải phương trình 1 sin cos sin 2 cos 2 0x x x x+ + + + = (Khối B_2005) Giải ĐS: ( )2 2 3 x k kpi pi= ± + ∈Z 12. Giải phương trình: cot sin 1 tan tan 4 2 x x x x + + = (Khối B_2006) Giải www.VNMATH.com Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng 14 ĐS: ( )5; , 12 12 x k x k kpi pipi pi= + = + ∈Z 13. Giải phương trình: 22sin 2 sin 7 1 sinx x x+ − = (Khối B_2007) Giải ĐS: ( )2 5 2; , 18 3 18 3 x k x k kpi pi pi pi= + = + ∈Z 14. Giải phương trình 3 3 2 2sin 3 cos sin cos 3 sin cosx x x x x x− = − (Khối B_2008) Giải ĐS: ( ); , 4 2 3 x k x k kpi pi pi pi= + = − + ∈Z 15. Giải phương trình: ( )3sin cos sin 2 3 cos3 2 cos 4 sinx x x x x x+ + = + . (Khối B_2009) Giải ĐS: ( )2 , 2 , 42 7 6 k x x k kpi pi pi pi= + = − − ∈Z www.VNMATH.com Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng 15 KHỐI D 16. Tìm x∈[0;14] cos3x−4cos2x+3cosx−4=0 (Khối D_2002) Giải ĐS: 3 5 7; ; ; 2 2 2 2 x x x x pi pi pi pi = = = = 17. 2 2 2sin tan cos 0 2 4 2 x x x pi − − = (Khối D_2003) Giải ĐS: ( )2 , , 4 x k x k kpipi pi pi= + = − + ∈Z 18. Giải phương trình ( ) ( )2cos 1 2sin cos sin 2 sinx x x x x− + = − (Khối D_2004) Giải ĐS: ( )2 , , 3 4 x k x k kpi pipi pi= ± + = − + ∈Z 19. Giải phương trình: 4 4 3cos sin cos sin 3 0 4 4 2 x x x x pi pi + + − − − = (Khối D_2005) Giải www.VNMATH.com Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng 16 ĐS: ( ), 4 x k kpi pi= + ∈Z 20. Giải phương trình: cos3x+cos2x−cosx−1=0 (Khối D_2006) Giải ĐS: ( )2 2 , 3 x k kpi pi= ± + ∈Z 21. Giải phương trình 2 sin cos 3 cos 2 2 2 x x x + + = (Khối D_2007) Giải ĐS: ( )2 , 2 , 2 6 x k x k kpi pipi pi= + = − + ∈Z 22. Giải phương trình sin 3 3 cos3 2sin 2x x x− = (CĐ_A_B_D_2008) Giải www.VNMATH.com Chuyên đề: LG Thái Thanh Tùng 17 ĐS: ( )4 22 , , 3 15 5 x k x k kpi pi pipi= + = + ∈Z 23. Giải phương trình 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx (Khối D_2008) Giải ĐS: ( )2 2 , , 3 4 x k x k kpi pipi pi= ± + = + ∈Z 24. Giải phương trình (1+2sinx)2cosx=1+sinx+cosx (CĐ_A_B_D_2009) Giải ĐS: ( )5, , 12 12 x k x k kpi pipi pi= + = + ∈Z 25. Giải phương trình 3 cos 5 2sin 3 cos 2 sin 0x x x x− − = (Khối D_2009) Giải ĐS: ( ), , 18 3 6 2 x k x k kpi pi pi pi= + = − + ∈Z −Hết−
File đính kèm:
- Chuong_I_2_Phuong_trinh_luong_giac_co_ban.pdf