Chuyên đề Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức
I. Dùng hình học để chứng minh bất đẳng thức
Một số định lý tính chất cơ bản trong hình học thường dùng trong chứng
minh bất đẳng thức hình học
1) Định lý hàm cosin trong ABC có 3 cạnh a, b, c
0 czbazcybaycxbax (*)
Xét tam thức bậc hai: cXbaXtf )1()( 2 )0( a
Có 04)1( 2 acb (theo giả thiết)
Theo định lí về dấu của tam thức bậc hai ttaf ,0)(
0)(
0(
0)(
0
0
0
zaf
yaf
xaf
(**)
Từ (*) 0)()()( 000 zfyfxf .Điều này mâu thuẫn với (**)
Vậy điều giả sử sai. đpcm.
VD4: Cho 01
2
2
1
1 ...)( axaxaxaxxf
n
n
n
n
n
.
Trong đó 1,...,2,1,0,1 niai .Giả sử đa thức có n nghiệm.Cm 3n
Giải
Giả sử phản chứng: 3n (*)
Gọi n nghiệm của đa thức f(x) là: nxxx ,...,, 21
Ta viết ))...()(()( 21 nxxxxxxxf
n
n
nn
n
n
n xxxxxxxxxxxxxxx .......)...()...( 21
2
13221
1
21
1...)...( 21211 nnn xxxxxxa
1... 132212 nnn xxxxxxa
Ta có:
n
i
n
ji
ji
ji
n
i
ii axxxx
1 1,
2
1
2 212)( với 1a
Nếu a=1 thì
n
i
ix
1
2 0121 .Vô lí
Nếu a=-1 thì
n
i
ix
1
2 321 (1)
Mặt khác 0... 021 axxx n (vì 010 a ) nixi ,...,2,1,0
Vì nixi ,...,2,1, là nghiệm của f(x) nên:
0... 01
2
2
1
1
axaxaxax i
n
in
n
in
n
i .Chia 2 vế cho
n
ix ta có:
01...111 0221 n
ii
n
i
n
x
a
x
a
x
a ni
xi
,...,2,1,
1
là nghiệm của đa thức:
1...)( 1
1
10
xaxaxaxg n
nn
Lập luận tương tự như trên ta có:
Bất đẳng thức - ducduyspt
40
1)1...11(
0
1
21
a
a
xxx n
11...11
21
nxxx
Và 11...11
0
2
13221
a
a
xxxxxx nn
31
1
2
n
i ix
(2)
Từ (1) và (2)
2
1
2
1
22 )
1
)((3 n
x
x
n
i i
n
i
i
3n .Mâu thuẫn với (*)
Vậy điều giả sử sai. đpcm.
VD5: Chứng minh rằng hệ phương trình sau vô nghiệm:
0,,
121
49
25
22
22
22
zyx
xzxz
zyzy
yxyx
Giải:
Giả sử hệ đã cho có nghiệm ),,( 000 zyx
0,,
)3(121
)2(49
)1(25
000
2
000
2
0
2
000
2
0
2
000
2
0
zyx
xxzz
zzyy
yyxx
Từ (1) 200
2
000
2
0 )(25 yxyyxx 500 yx (do 0, 00 yx )
Tương tự từ (2) 700 zy
(3) 1100 xz
Ta có 2
2
222 )
2
(
4
3
)
2
(25
y
x
yy
xyxyx 5
2
0
y
x
Tương tự từ (2) 7
2
0
y
z
120 zyx .Tương tự 180 zyx
160 zyx
Tóm lại 120 zyx
Ta có hệ:
120
11
7
5
zyx
xz
zy
yx
10
50
70
y
z
x
Suy ra: 1095.757121 2222 zxzx .Vô lý.Vậy điều giả sử là sai
đpcm.
Bất đẳng thức - ducduyspt
41
VD5: Cho a,b,c,d thỏa mãn )()(2 bacdcbab .Chứng minh trong 3 bất
phương trình dưới đây ít nhất một bất phương trình có nghiệm:
0,0,0 222 dcxxcbxxbaxx
Giải
Giả sử cả 3 bất phương trình trên đều vô nghiệm.Tức là:
)3(0
)2(0
)1(0
2
2
2
dcxx
xcbxx
baxx
Theo định lí về dấu của tam thức bậc hai ta có:
04
04
04
2
2
2
dc
cb
ba
0)(4222 dcbcba
Từ )()(2 bacdcbab abbacdcb )()(2
Từ đó ta có: 02)(2222 abbaccba
0)(2)( 22 baccba 0)( 2 cba . Vô lí
acb 42 Vậy điều giả sử là sai. đpcm
3.Bài tập áp dụng
Bài 1: Cmr hệ
63
93
yx
yx vô nghiệm.
HD:
Giả sử hệ đã cho có nghiệm ),( 00 yx .Khi đó
)2(63
)1(9
00
0
3
0
yx
yx
Từ (1) 000 yx 0)3( 00 yx .Kết hợp với (2) suy ra
0
03
0
0
y
x
0
0
0
0
y
x
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho 4 số dương 0000 ,,, yxxx
Ta có: 4 0
3
0000000 43 yxyxxxyx
4 946 346 .
Bài 2: Cho a,b,c thỏa mãn:
0
0
0
abc
cabcab
cba
.Cm: a,b,c>0
Bài 3: Cmr trong 3 bất đẳng thức sau có ít nhất một bất đẳng thức đúng:
222222222 )()(2,)()(2,)()(2 baacaccbcbba
Bài 4: Cho a,b,c >0 và abc=1.Cmr 3 cba
Bất đẳng thức - ducduyspt
42
Bài 5: Cho 0,, cba thỏa mãn
0
111
0
0
cabcab
cabcab
abc
.Cmr: a,b,c<0
Bài 6: Cho a+b+c>0.Cmr trong 3 bất đẳng thức sau có một bất đẳng thức đúng:
1,1,1 333 abccabcbabca
PHƯƠNG PHÁP 6: Phương pháp hình học
I. Phương pháp vecto
Một số bất đẳng thức có thể được chứng minh bằng các tính chất của vecto.
Trong mặt phẳng oxy cho 2 vecto ),( );,( 2121 bbbaaa
thì ta có:
n
i
n
i
iinnn uubaubaubau
baba
aa
bababababa
bababa
bababa
aaa
1 1
222111
22
2211
2211
2
2
2
1
:có thì),()....,();,( )
)
)( )
),cos( )
)
),( )
)
Ví dụ 1: Chứng minh rằng:
1317 22 xxxx
HD:
2
3
2
1
2
33
)
2
1
(
22
2
xxVT
Đặt:
2
3
,
2
1
;
2
33
,
2
1
xvxu
)32 ,1( vu
Ta có:
1317 22 xxxxvuvu
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: vu và cùng hướng
Bất đẳng thức - ducduyspt
43
4
1
2
3
2
33
2
1
2
1
x
x
x
Ví dụ 2: Cho x,y,z>0 và .1 zyx Cmr:
82
111
2
2
2
2
2
2
z
z
y
y
x
x
HD:
)
1
,( );
1
,( );
1
,( Xet
z
zc
y
yb
x
xa
Ta có:
82809.9.2
)(80
111
)(9.2
)(80
111
)(81
111
)(
111
2
cos
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
zyx
zyz
zyx
zyx
zyx
zyxVT
zyx
zyx
z
z
y
y
x
x
cbacba
i
Dấu “=” xảy ra 3
1
1
0,,
111
zyx
zyx
zyx
zyx
z
z
y
y
x
x
Ví dụ 3: Chứng minh rằng:
)( )( :có ,, 444 acbacbaabcRcba
HD:
444222)( cbaabccabbcaa
Xét :
Bất đẳng thức - ducduyspt
44
(1) )(
;
) , ,( ; ) , ,(
222222
222222222222
accbbacbaabcvuvuvuvuDo
ucbbaacvcacbbau
bcabcavcabcabu
Xét (1):
(2)
),,( );,,(
444222222
1111
222
1
222
1
cbaaccbbavuvu
acbvcbau
Từ (1) và (2) ta có đpcm
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a=b=c.
Ví dụ 4: Cho ABC . Cmr:
2
coscoscos
cba
CabBcaAbc
Giải
1321
3
2
1
eee
CA
CA
e
BC
BC
e
AB
AB
e
Ta có:
(đđpcmd)
2
coscoscosab
0cosB)cacosAbccosCab2(-cba
0)eecaeebceeab2(cba
0)(
211332
2
132
cba
BcaAbcC
ecebea
Ví dụ 5: Cho ABC và xyz>0. Chứng minh rằng:
xyz
zyx
C
z
B
y
A
x 2
cos
1
cos
1
cos
1 222
HD: Gọi O là tâm đường tròn nội tiếp ABC
M, N, P lần lượt là hình chiếu của O lên BC, CA, AB.
OM=ON=OP=r
A
B
C
1e
2e
3e
A
P
B
N
M
C
Bất đẳng thức - ducduyspt
45
xyz
zyx
C
z
B
y
A
x
zyxBzxAyzCxy
BzxAyzCxyrrzyx
OMOPzxOPONyzONOMxy
OPzONyOMx
2
cos
1
cos
1
cos
1
)(
2
1
coscoscos
0]coscoscos[2)(
0..2..2..2)rzy(x
0)(
222
222
22222
2222
2
Ta có:
Dấu “=” xảy ra 0
OPzONyOMx
Ví dụ 6: cho: .122 yx Cmr:
2323 22 yxyx
HD:
Xét: )2 ,( );1 ,3( 22 xyyxvu . Ta có:
2323
)(22)(3
22
2222
yxyx
yxxyyx
vuvu
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi u và v cùng hướng
4
33
2
13
1
3
2
22
22
y
x
yx
xy
yx
Ví dụ 7: Giải hệ phương trình:
1999
2000
19991
1999
2000
19991
1999
1
1999
1
i
i
i
i
x
x
Giải: Xét )1,1( iii xxu
; 1999 ,1i
Ta có:
O
B C
Bất đẳng thức - ducduyspt
46
lý) (vô 2000.1999.221999
)1()1(21999
2
1999
1
2
1999
1
1999
1
1999
1
i
i
i
i
i
i
i
i
xx
uu
Vậy hệ phương trình vô nghiệm.
Bài tập đề nghị:
Bài 1: Cho 2x-y=2. Cmr:
52)3()1( 2222 yxyx
Bài 2: Cho 4 số dương phân biệt a, b, c, d. Chứng minh rằng ta có:
x )()()()( 222222 dbcadxcbxa
Bài 3. Cmr:
2
1
)1)(1(
)1)((
22
ba
abba
Bài 4: Cho tứ diện ABCD vuông đỉnh A. Cmr với mọi điểm M ta có:
ADACABMDMCMBMA 3
Bài 5: Cmr:
2)(sinsin.sin4)(sincos.cos4 222222 yxyxyxyx
Bài 6: Cho ABC , chứng minh rằng:
2
3
coscoscos CBA
II. Dùng hình học để chứng minh bất đẳng thức
Một số định lý tính chất cơ bản trong hình học thường dùng trong chứng
minh bất đẳng thức hình học
1) Định lý hàm cosin trong ABC có 3 cạnh a, b, c
Cabbac
Bcaacb
Abccba
cos2
cos2
cos2
222
222
222
2) Công thức diện tích
4R
abc
pr
sin
2
1
sin
2
1
sin
2
1
2
1
2
1
2
1
CabBcaAbc
chbhahS cba
3) Với 3 điểm A,B,C trong mặt phẳng thì: BCACAB
Bất đẳng thức - ducduyspt
47
4) Cho H là hình kín có diện tích S. Có )n,1( iH i là các hình kín có diện tích
iS trong hình H thỏa mãn 2 hình bất kì có phần trong giao với nhau bằng rỗng ta
có SSSS n ...21
Ví dụ 1:
Cho a, b, c thỏa mãn: bcac 0 và0 . Cmr:
abcbcacc )()(
Giải: Dựng hình vẽ ABC có các cạnh
cbcaBC
aAB
bAC ;
Đường cao cAH
Ta có:
abcbccac
Aabcbccac
SSS ABCAHCABH
)()(
sin
2
1
)(
2
1
)(
2
1
Dấu “=” xảy ra
2
1sin
AA
Ví dụ 2:
Cho cba ]2,0[,, chứng minh:
4)2()2()2( accbba
Giải:
Xét ABC đều có cạnh bằng 2.
Lấy M, N, P lần lượt trên các cạnh:
Ab, BC, CA sao cho BM=a, Cn=b, Ap=c
Khi đó:
ABCCPNBMNAMP SSSS
4)2()2()2(
4.
4
3
)2(
4
3
)2(
4
3
)2(
4
3
3
sin..
2
1
sin..
2
1
sin..
2
1
sin..
2
1
accbba
accbba
BCABCCPCNBBNBMAAPAM
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi có 1 số bằng 2, một số bằng 0 và 1 số tùy
ý ]2,0[
Ví dụ 3:
Cho x, y, z tùy ý. Cmr:
(1) 222222 zyzyzxzxyxyx
Giải:
A
B
C
H
c
b a
cb
ca
A
B C
M
P
N
a
c
b
Bất đẳng thức - ducduyspt
48
222222
2
3
2
3
222
3
22
3
2
)1(
zy
zy
z
z
xy
y
x
Trong mặt phẳng oxy xét:
đpcm)( :có Ta
2
3
2
2
3
2
3
22
2
3
2
22
22
22
BCACAB
z
z
xCA
zy
zy
BC
y
y
xAB
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi A, B, C thẳng hang và A ở giữa B và
C. 0 zxyzxy
Ví dụ 4:
Cho dcba ]1,0[,,, chứng minh rằng:
addccbbadcba 20062006200620062006200620062006 2
Giải:
dcbavà
addccbbaaddccbba
dcbaVi
]1,0[,,,
]1,0[ ,,,
2006200620062006
200620062006200620062006200620062006200620062006
Xét hình vuông ABCD có độ dài các cạnh bằng 1.
Lấy M, N, P, Q lần lượt trên AB, BC, CD, DA sao cho:
20062006
20062006
dAQ ;
;
cDP
bCNaBM
Khi đó
addccbba
addccbbadcba
addccbba
SSSSS ABCDAQMDPQCNPBMN
2006200620062006
200620062006200620062006200620062006200620062006
20062006200620062006200620062006
2
2
1)1()1()1()1(
2
1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khio có 2 số bằng 0 và 2 số bằng 1.
☻Tổng quát: Cho dcba ]1,0[,,, chứng minh 1n thì:
A
M
B
N
C
P
D
Q
Bất đẳng thức - ducduyspt
49
addccbbadcba nnnnnnn 2
Ví dụ 5:
Cmr: (1) 4106346 22 xxxx
HD:
43 )
41)3(25)3()1( 22
Vtx
xx
3 ) x . Ta dựng ABC vuông tại A và có:
xxxxx
CDBDBCVT
ADACDACxAB
4106346
4
;1 ; ;5 ; 3
22
Ví dụ 6:
Cho a,b,c >0. CMR:
222222 3232 cacacbcbbaba
HD:
Dựng các đoạn OA, OB, OC sao cho
OA=a; OB=b; OC=c thỏa mãn:
???????????
Ta có:
2
32
2
13
2
1
)3045cos(75cos 000
Áp dụng định lý cosin trong OACOBCOAB ; ; Ta có:
đpcmACBCABmà
acacCA
bccbBC
abbaAB
32
3
2
22
22
22
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi A, B, C thảng hang theo thứ tự đó.
Khi đó:
ca
ac
b
ac
ac
bcab
SSS OACOBCOAB
2
32
4
32
75sin
2
1
44
2
0
B
3x
A
D
C
A
a
c
B
b
O
C
Bất đẳng thức - ducduyspt
50
Ví dụ 7:
CM với
2
0
x thì sinx<x
HD:
Vẽ đường tròn đơn vị.
Gọi x là số đo cung AC thì sinx=AB
AB<AC(đường vuông góc ngắn hơn đường xiên)
Hình tròn là hình đơn vị,
do đó x là số đo cung AC cũng
là số đo độ dài cung AC.
Ta biết AB<AC< độ dài cung AC=x nên sinx<x.
Ví dụ 8:
CMR: 22222 )())(( bdacdcba
HD:
Trên mặt phẳng oxy lấy P(a,b); Q(c,d)
Gọi là góc giữa OP và OQ thì
))(()(1cos
))((2
])()[(
..2
cos
)()( :Mà
cos...2
22222
22222222
222222222
222
222
222
222
dcbabdac
dcba
bdac
dcba
dbcadcba
OQOP
PQOQOP
dbcaPQ
OQOPOQOPPQ
dcOQ
baOP
Dấu “=” xảy ra
d
b
c
a
1cos
Ví dụ 9:
Cho n số thực a1;;an. CMR:
n
i
ii
n
aa
1
2
1
2
2
2
)1( với ai+1=a1
HD:
TH1: Xét n chẵn
Xây dựng các đoạn
A1A2=A2A3==AnAn+1=An+1An+2=1
Trên AiAi+1 (i=1,,n+1) lấy Bi
y
x O
A
B C
P(a,b)
y
x
O
Q(c,d)
B1
A1
A2
B2
C
A4
A5
A6
B4
Bất đẳng thức - ducduyspt
51
sao cho BiAi+1=ai
Trên An+1An+2 lấy Bn+1
sao cho Bn+1An+2=an+1=a1
Khi đó:
Bi nằm dưới ở về bên trái Ai+1; ai>0
Bi nằm trên ở về bên phải Ai+1; ai<0
(hình bên 01;a4<0)
Theo cách xác định ta có:
2
1
22
1
2
11
111
)1(
1
iiiiiiii
iii
aaABABBB
aAB
Từ đó vế trái của bddt đã cho là độ dài của đường gấp khúc B1B2;;BnBn+1
Do n chẵn nên
2
... 154321
n
AAAAAACB nn
2
... 143211
n
AAAAAACB nnn
Vậy tam giác vuông B1CBn+1 có:
2
2
11
n
BB n
Độ dài đường gấp khúc nối B1;; Bn+1 không nhỏ hơn B1Bn+1 (đpcm)
TH2: n lẻ
Đặt an+1=a1 ; an+2=a2 ;; a2n=an
Áp dụng TH1 ta có:
n
i
ii
n
aa
2
1
2
1
2
2
22
)1( với a2n+1=a1
Hay đpcmnaa ii 2
22
))1((2 21
2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi Bi(i=1,,n+1)
1)2k(n ...a
2k)(n
1...
...
21
42
131
n
n
n
aa
aaaa
aaaa
với k là số nguyên
tùy ý.
Bài tập đề nghị:
Bài 1: Cho dcba ]1 ,0[,,, Cmr:
2)1()1()1()1( addccbba
HD: Xét hình vuông ABCD cạnh 1. Trên Ab, BC, CD, DA lần lượt lấy M, N,
P, Q sao cho BM=a; CN=b; DP=c; AQ=d
Thì: ABCDDPQCNPBNCAMQ SSSSS
Bài 2: cho a, b, c thỏa mãn: 52222 dcba Cmr:
(1)
2
203
52525 bdacdcba
Bất đẳng thức - ducduyspt
52
HD:
153 MNP vi
153
2
303
2
)()(
2
)2()1(
2
)2()1(
)1(
222222
Chu
MNNPMP
dbcadcba
Với M(a,b); N(c,d) P(1, 2) cùng thuộc (0, 5 )
Bài 3: CMR:
2
4
)1(...21
2
2222 n
n
nnnn
HD: Vẽ đường tròn đơn vị (O,1)
Chia OB thành n phần bằng nhau nn BBBBOB 1211 ...
Dựng (n-1) hình chữ nhật từ B1; B2; ; Bn có cạnh bằng
n
1
Có cạnh 'ii BB
S là tổng diện tích của (n-1) hình chữ nhật đó thì S< SquạtAOB=
4
Bài 4: Cho x, y, z tùy ý Cmr
222222 zyzyzxzxyxyx
HD: Xét
đpcmBCACABDo
zy
CzyBz
y
xA
)0;
22
( );
2
3
2
3
;0( );
2
3
;
2
(
Bài 5: Cho x+2y+3z=2. Chứng minh rằng
10213121 222 zyx
HD:
Xét A(1, x); B(3, x+2y); C(6, x+2y+3z) thì điều phải chứng minh tương
đương với OCBCABOA
III. Dùng biểu diễn miền nghiệm để cminh bất đẳng
thức
Ví dụ 1:
Cho a, b, c, d thỏa mãn: (*)
)(1236
1)1()1(
22
22
dcdc
ba
CMR:
6226 )12()()()12( dbca
HD:
36)6()6(
1)1()1(
(*)
22
22
dc
ba
Xét M(a, b) thuộc đường tròn O1(1, 1) bán kính R1=1
N(c, d) thuộc đường tròn O2(6, 6) bán kính R2=6
N2
Bất đẳng thức - ducduyspt
53
725725
)12()()()12()( 3223
MN
dbcađpcm
Ta có 21 ; ; OOO thẳng hàng và 2521 OO
Nối 21 ; ; OOO cắt )O( 1 lần lượt tại M1; M2 và cắt )O( 2 lần lượt tai N1; N2
725725
)2()1(
21212121
212112
MN
RROOMNRROO
RROOMNNM
Dấu “=” xảy ra ở
236
2
22
;)2()
236
2
22
;)1()
21
12
dc
ba
NNMMbdt
dc
ba
NNMMbdt
Ví dụ 2:
Cho Ryx , thỏa mãn: (*)
0;0
93
22
yx
yx
yx
. CMR:
(1) 5984
2
35 22
yxyx
HD:
Trên mặt phẳng oxy lấy A(1, 0); B(0, 2); C(0, 3); D(9, 0); O1(2, 4)
Tập hợp điểm M(x, y) thỏa mãn (*) là tứ giác ABCD
A
C
D
4
O1
D
y
H
Bất đẳng thức - ducduyspt
54
79
2
10
79)4()2(
2
5
)1(
1
22
MO
yx
HOMO 11 với 2
10
11 MOCDHO
Dấu “=” xảy ra
2
5
,
2
3
MHM
)0,9("" Có .7911 MOMDOMO
Ví dụ 3:
Cmr: (*) 1126cos4cos3cos2cos17 22
HD:
Trên mặt phẳng oxy lấy điểm:
2cos10
)cos1,2();3,22(
)cos1,22(');2,2();0,2( 10
MN
NMM
M chạy trên đoạn thẳng M0M1
Bất đẳng thức - ducduyspt
55
1cos)2(
2
1
cos)1(
11236;112;max
17
1122)cos2(2)cos1(17
cos2'
1122)cos2(2)cos1(17(*)
0
01
1100
22
)1(
22
MM
MMONM
ĐPCM
MAXNMOMNMOMMNOM
ONMNOM
NN
Bài tập đề nghị
Bài 1: Cho:
(*)
)(617
0122
22
22
dcdc
baba
CMR: )1( 224)()(224 22 dbca
HD:
1)3()3(
1)1()1(
(*)
22
22
dc
ba
M(a, b) thuộc đường tròn tâm I(-1, -1) bán kính r=1
N(c, d) thuộc đường tròn tam J(3, 3) bán kính R=1
224224)1( MN
Bài 2: Cho (*) 14222 baba CMR:
221221 ba
y
x
N
N’
M
M0 22
M1
2
3
cos1
O
Bất đẳng thức - ducduyspt
56
HD:
4)2()1((*) 22 ba
M(a, b) thuộc đường tròn tâm I(1, -2) bán kính r=2 và xét đường thẳng
y=a+b.
Bài 3: Cho
042
02
082
xy
yx
xy
cmr: 20
5
16 22 yx
PHƯƠNG PHÁP 7: Phương pháp lượng giác
I) Cơ sở lý thuyết
1) Nếu 1x thì đặt x=cos , ,0 hoặc x=sin ,
2
,
2
2) Nếu Rx hoặc trong bất đẳng thức có chứa 22 xR thì đặt
2
,
2
,sin
,0,cos
Rx
Rx
3) Nếu 1x thì đặt
2
3
,
2
,0,
cos
1
x
4) Nếu Rx >0 hoặc bài toán có chứa biểu thức 22 Rx thì đặt
,0,
sin
2
3
,
2
,0,
cos
R
x
R
x
5) Nếu )0(222 RRyx thì đặt
2,0),0(
sin
cos
R
Ry
Rx
6) Nếu 0222 RRbyax thì đặt
2,0,
sin
cos
Rby
Rax
7) Nếu 0,,22
2
2
2
RbaR
b
y
a
x thì đặt
2,0,
sin
cos
Rby
Rax
8) Nếu 0,,2
22
RbaR
b
y
a
x thì đặt
2,0
sin
cos
Rby
Rax
9) Nếu 0,12
2
2
2
ba
b
y
a
x thì đặt
2,0,10
sin
cos
R
Rby
Rax
10) Nếu trong bài toán xuất hiện biểu thức x2+R2 thì đặt
2
,
2
,tan Rx
Bất đẳng thức - ducduyspt
57
11) Nếu trong bài toán xuất hiện biểu thức (ax)2+b2 (a,b>0) tì đặt
2
,
2
,tan
a
b
x
12) Nếu trong bài toán chỉ xuất hiện x không ràng buộc điều kiện thì ta
cũng có khi đặt
2
,
2
,tan x
13) Nếu trong bài toán xuất hiện một hay nhiều biểu thức dạng
...
31
3
,
1
2
,
1
1
,
1
2
,
1
,
1 2
3
22
2
2 a
aa
a
a
File đính kèm:
Cac_bai_Luyen_tap.pdf



