Chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 6

CHUYÊN ĐỀ 6: SỐ CHÍNH PHƯƠNG

A/ Mục tiêu:

-Học sinh nắm vững định nghĩa và các tính chất của số chính phương vào trong giải bài tập.

-Vận dụng thành thạo các phép biến đổi luỹ thừa vào trong các bài tập số học.

-Rèn luyện cho học sinh thói quen tự đọc sách, tư duy lô gic óc phân tích tổng hợp.

B/ Chuẩn bị:

 Nội dung chuyên đề, kiến thức cơn bản cần sử dụng và các bài tập tự luyện.

C/ Nội dung chuyên đề.

I/ Kiến thức cơ bản.

1- Định nghĩa:

Số chính phương là số có thể viết được dưới dạng bình phương của một số tự nhiên.

2- Tính chất:

a- Số chính phương chỉ có tận cùng bằng 0; 1; 4; 5; 6; 9 không thể tận cùng bằng 2; 3; 7; 8 (điều ngược lại không đúng).

b- Khi phân tích ra thừa số nguyên tố, số chính phương chỉ chứa các thừa số nguyên tố với số mũ chẵn. Không chứa các thừa số nguyên tố với số mũ lẻ.

c- Các tính chất:

CSP chia hết cho 2 => chia hết cho 4

3 => chia hết cho 9

5 => chia hết cho 25

8 => chia hết cho 16

d- Một số là số chính phương khi và chỉ khi có số ước là lẻ.

 

doc43 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à 3032
2023 = 23. 101 . 1013 và 3032	=> 3032 < 2023
3032 = 33. 1012 = 9.1012 
Vậy 303202 < 2002303
e, 321 và 231
321 = 3 . 3 20 = 3. 910 ; 231 = 2 . 230 = 2 . 810
3 . 910> 2 . 810 => 321 > 231 
g, 111979 < 111980 = (113)660 = 1331660
371320 = (372)660 = 1369660
Vì 1369660 > 1331660 => 371320 > 111979 
Bài tập 7: Tìm n ẻ N sao cho:
a) 50 < 2n < 100	b) 50<7n < 2500
Bài tập 8: Tính giá trị của các biểu thức
a) 
b) (1 + 2 ++ 100)(12 + 22 +  + 102)(65 . 111 – 13 . 15 . 37)
Bài tập 9: Tìm x biết:
a) 2x . 7 = 224	b) (3x + 5)2 = 289
c) x. (x2)3 = x5	d) 32x+1 . 11 = 2673
Bài tập 10: Cho A = 1 + 2 + 22 +  +230
Viết A + 1 dưới dạng một lũy thừa
Bài tập 11: Viết 2100 là một số có bao nhiêu chữ số khi tính giá trị của nó.
Bài tập 12: Tìm số có hai chữ số biết:
- Tổng các chữ số của nó không nhỏ hơn 7
- Tổng các bình phương các chữ số của nó không lớn hơn 30
- Hai lần số được viết bởi các chữ số của số phải tìm nhưng theo thứ tự ngược lại không lớn hơn số đó.
Bài tập 13: Tìm số tự nhiên biết (a + b + c)3 = (a ạ b ạ c)
Bài tập 14: Có hay không số tự nhiên 
(a + b + c + d)4 = 
CHUYấN ĐỀ 4: 
CHệế SOÁ TAÄN CUỉNG CUÛA MOÄT TÍCH, MOÄT LUếY THệỉA
1. Trong thửùc teỏ nhieàu khi ta khoõng caàn bieỏt giaự trũ cuỷa moọt soỏ maứ chổ caàn bieỏt moọt hay nhieàu chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa noự. Chaỳng haùn, khi so xoồ soỏ muoỏn bieỏt coự truựng nhửừng giaỷi cuoỏi hay khoõng ta chổ caàn so 2 chửừ soỏ cuoỏi cuứng. Trong toaựn hoùc, khi xeựt moọt soỏ coự chia heỏt cho 2, 4, 8 hoaởc chia heỏt cho 5, 25, 125 hay khoõng ta chổ caàn xeựt 1, 2, 3 chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa soỏ ủoự (xem Đ 10).
2. Tỡm chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa tớch.
- Tớch caực soỏ leỷ laứ moọt soỏ leỷ.
- ẹaởc bieọt, tớch cuỷa moọt soỏ leỷ coự taọn cuứng laứ 5 vụựi baỏt kỡ soỏ leỷ naứo cuừng coự chửừ soỏ taọn cuứng laứ 5. 
- Tớch cuỷa moọt soỏ chaỹn vụựi baỏt kỡ moọt soỏ tửù nhieõn naứo cuừng laứ moọt soỏ chaỹn.
ẹaởc bieọt, tớch cuỷa moọt soỏ chaỳn coự taọn cuứng laứ 0 vụựi baỏt kỡ soỏ tửù nhieõn naứo cuừng coự chửừ soỏ taọn cuứng laứ 0.
3. Tỡm chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa moọt luyừ thửứa. 
 - Caực soỏ tửù nhieõn coự taọn cuứng baống 0, 1, 5, 6 khi naõng leõn luyừ thửứa baỏt kỡ 
( khaực 0 ) vaón giửừ nguyeõn chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa noự.
- Caực soỏ tửù nhieõn taọn cuứng baống nhửừng chửừ soỏ 3, 7, 9 khi naõng leõn luyừ thửứa 4n ủeàu coự taọn cuứng laứ 1.
...34n = ...1;	...74n = ...1;	94n = ...1
- Caực soỏ tửù nhieõn taọn cuứng baống nhửừng chửừ soỏ 2, 4, 8 naõng leõn luừy thửứa 4n (n ≠ 0) ủeàu coự taọn cuứng laứ 6.
...24n = ...6 ;	...44n = ...6 ;	84n = ...6
( Rieõng ủoỏi vụựi caực soỏ tửù nhieõn coự chửừ soỏ taọn cuứng laứ 4 hoaởc 9, naõng leõn luừy thửứa leỷ ủeàu coự chửừ soỏ taọn cuứng baống chớnh noự; naõng leõn luừy thửứa chaỹn coự chửừ soỏ taọn cuứng laàn lửụùt laứ 6 vaứ 1).
4. Moọt soỏ chớnh phửụng thỡ khoõng coự taọn cuứng baống 2, 3, 7, 8.
Thớ duù 1:
Cho A = 51n + 47102 (n є N).
Chửựng toỷ raống A chia heỏt cho 10.
Giaỷi:
51 n =  1
47102 = 47100 . 472 = 474.25 . 472 =  1 ì  9 =  9.
Vaọy A =  1 +  9 =  0 ;	Vaọy A chia heỏt cho 10.
Thớ duù 2: Ta ủaừ bieỏt ngoaứi dửụng lũch, AÂm lũch ngửụứi ta coứn ghi lũch theo heọ ủeỏn CAN CHI, chaỳng haùn Nhaõm Ngoù, Quyự Muứi, Giaựp Thaõn,  Chửừ thửự nhaỏt chổ haứng CAN cuỷa naờm. Coự 10 can laứ:
Haứng can
Giaựp
Aỏt
Bớnh
ẹinh
Maọu
Kổ
Canh
Taõn
Nhaõm
Quyự
Maừ soỏ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 (0)
Muoỏn tỡm haứng CAN cuỷa moọt naờm ta duứng coõng thửực ủụn giaỷn sau ủaõy roài ủoỏi chieỏu keỏt quaỷ vụựi baỷng treõn:
Haứng CAN = Chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa naờm dửụng lũch _ 3
 (Neỏu chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa naờm dửụng lũch nhoỷ hụn 3 thỡ ta mửụùn theõm 10). 
Baõy giụứ baùn haỷy tỡm haứng CAN cuỷa caực naờm Ngoù quan troùng trong lũch sửỷ giaứnh ủoọc laọp cuỷa daõn toọc ta trong theỏ kổ XX ủoự laứ naờm 1930 naờm ẹaỷng CSVN ra ủụứi vaứ naờm 1954 chieỏn thaộng ẹieọn Bieõn Phuỷ. 
Giaỷi : 10 _ 3 = 7 CANH ; 1930 laứ naờm CANH NGOẽ
 4 _ 3 = 1 GIAÙP ; 1954 laứ naờm GIAÙP NGOẽ
BAỉI TAÄP
1. Nửụực Vieọt Nam daõn chuỷ coọng hoứa ra ủụứi sau caựch maùng thaựng Taựm naờm 1945, ủoự laứ moọt naờm Daọu. Haừy tỡm haứng CAN cuỷa naờm Daọu ủoự. 
2. Em tuoồi gỡ ? Tỡm haứng CAN cuỷa tuoồi ủoự. 
3. Tỡm chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa caực soỏ sau :
7430 ; 4931 ; 9732 ; 5833 ; 2335 .
4. Tỡm hai chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa caực soỏ sau 5n ( n > 1 ). 
5. Chửựng toỷ raống caực toồng, hieọu sau khoõng chia heỏt cho 10.
 a) A = 98 . 96 . 94 .92 _ 91 . 93 . 95 . 97
 b) B = 405n + 2405 + m2 (m,n є N ; n ≠ 0).
6. Tỡm chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa caực soỏ sau :
 a) 234567 ; b) 579675
7. Tớch caực soỏ leỷ lieõn tieỏp coự taọn cuứng laứ 7. Hoỷi tớch ủoự coự bao nhieõu thửứa soỏ ? 
Tớch A = 2 . 22. 23 ....210 x 52 . 54 . 56 514 taọn cuứng baống bao nhieõu chửừ soỏ 0 ? 
8*. Cho S = 1 + 31 + 32 +33 +  + 330.
 Tỡm chửừ soỏ taọn cuứng cuỷa S, tửứ ủoự suy ra S khoõng phaỷi laứ soỏ chớnh phửụng.
CHUYấN ĐỀ 5: Các dấu hiệu chia hết
A/Mục tiêu:
Học sinh nắm vững các tính chất chia hết và các tdấu hiệu chia hết vào trong giải bài tập.
Vận dụng thành thạo các phép biến đổi vào trong các bài tập số học.
Rèn luyện cho học sinh thói quen tự đọc sách, tư duy lô gic óc phân tích tổng hợp.
B/ Chuẩn bị:
 Nội dung chuyên đề, kiến thức cơn bản cần sử dụng và các bài tập tự luyện.
C/Nội dung chuyên đề.
I/ Kiến thức cơ bản.
Các tính chất chia hết:
a M m và b M m => (a + b) M m
a không chia hết cho m và b M m => (a + b) không chia hết cho m
Các dấu hiệu chia hết.
Dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9; 4; 25; 8; 125; 11
3) Tìm dư của một số khi chia cho
Tìm số dư khi chia cho 5-3-9-4-25-8-125
II/ Bài tập:
Bài tập 1: Tổng các số tự nhiên từ 1 đến 154 có chia hết cho 2 không? cho 5 không?
11935 
Bài tập 2: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 5 chữ số hàng nghìn là 6, các chữ số hàng trăm và hàng trục bằng nhau.
20
Bài tập 3: Cho 	A= 119 + 118 ++ 11 + 1. Chứng minh rằng A 5
B= 2 + 22 + 23 +.+ 220 . Chứng minh rằng B 5
Bài tập 4: Trong các số tự nhiên nhỏ hơn 1000. Có bao nhiêu số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 ?
Giải: 
+ Số chia hết cho 2 là: + 1 = 500 (số)
+ Số chia hết cho 2 và cho 5 là: + 1 = 100 (số)
Vậy có 400 số thỏa mãn điều kiện đề bài.
Bài tập 5: Tìm 2 STN liên tiếp có 2 c/s biết rằng một số chia hết cho 4 một số chia hết cho 25.
(24; 25); (75; 76)
Bài tập 6: Dùng 10 c/s khác nhau viết thành số có 10 c/s chia hết cho 4 sao cho.
a- Lớn nhất	b- Nhỏ nhất
9876543210	1023457896
Bài tập 7: CMR
a- 1050 + 5 chia hết cho 3 và 5
b- 1025 + 26 chia hết cho 9 và 2.
Bài tập 8: Tìm số có 4 chữ số biết rằng chữ số hàng nghìn là 9 và số đó chia hết cho 2; 4 ; 5 và 9
Giải:
Gọi số phải tìm là 
b = 0	a = 0
=> c = 0 	b = 2 	a = 7
b = 4	a = 5
b = 6	a = 3
b = 8	a = 1
Bài tập 9: Tìm các chữ số a và b sao cho a – b = 4 và 3
a =6 => b = 2
a =6 => b = 2
Bài tập 10: Phải thay x bởi chữ số nào để
a) 113 + x chia hết cho 7 (x = 6)
b) 113 + x chia hết cho 7 dư 5 (x = 4)
c) 7 (x = 3)
Bài tập 11: Với x; y; z ẻ Z . CMR 	(100x + 10y + z) 21
ú (x –2y + 4z) 21
Giải 
Xét hiệu 100x + 10y + z) – 16 (x –2y + 4z) = 48x + 42y – 63z 21
Bài tập 12:	CMR: "n ẻ N ta có 2.7n + 1 3
Giải:
Với 	n = 2b => 2.7n + 1 = 2.49b + 1 º 0 (mod 3)
n = 2b + 1=> 2.7n + 1 = 14.49b + 1 º 0 (mod 3)
Bài tập 13:
Có hay không một số nguyên dương là bội của 2003 mà có 4 chữ số tận cùng là 2004 ?
Giải 
Có: Xét dãy số 	2004	Theo Dirkhlê có 2 số có cùng số
20042004	dư khi chia cho 2003. Vậy hiệu
 2004 	Chúng chia hết cho 2003
20042004
Hiệu có dạng: 10k. 20042004 2003
Mà (10k:2003) = 1 	=> đpcm./.
Bài tập 14:	CMR tồn tại b ẻ N* sao cho: 2003b- 1 105
Giải:
Xét dãy số: 2003 
200322003+1
Theo Dirichlê tồn tại 2 số có cùng số dư khi chia cho 105 
Hiệu của chúng có dạng 2003m(2003b - 1) 105
Mà (2003m: 105) = 1 => 2003b – 1 105
CHUYấN ĐỀ 6: Số chính phương
A/ Mục tiêu:
-Học sinh nắm vững định nghĩa và các tính chất của số chính phương vào trong giải bài tập.
-Vận dụng thành thạo các phép biến đổi luỹ thừa vào trong các bài tập số học.
-Rèn luyện cho học sinh thói quen tự đọc sách, tư duy lô gic óc phân tích tổng hợp.
B/ Chuẩn bị:
 Nội dung chuyên đề, kiến thức cơn bản cần sử dụng và các bài tập tự luyện.
C/ Nội dung chuyên đề.
I/ Kiến thức cơ bản.
1- Định nghĩa:
Số chính phương là số có thể viết được dưới dạng bình phương của một số tự nhiên.
2- Tính chất:
a- Số chính phương chỉ có tận cùng bằng 0; 1; 4; 5; 6; 9 không thể tận cùng bằng 2; 3; 7; 8 (điều ngược lại không đúng).
b- Khi phân tích ra thừa số nguyên tố, số chính phương chỉ chứa các thừa số nguyên tố với số mũ chẵn. Không chứa các thừa số nguyên tố với số mũ lẻ.
c- Các tính chất:
CSP chia hết cho	 2 => chia hết cho 4
3 => chia hết cho 9
5 => chia hết cho 25
8 => chia hết cho 16
d- Một số là số chính phương khi và chỉ khi có số ước là lẻ.
II/. Bài tập:
Bài tập 1: Cho 4 chữ số 0; 2; 3; 4. Tìm số chính phương có 4 chữ số gồm 4 chữ số đã cho.
Giải: Số chính phương không thể tận cùng là 2; 3.
Số chính phương có tận cùng là 0 thì phải có tận cùng là 00.
Do đó số lập được phải có tận cùng là 4.
=> Số đó chia hết cho 2 => chia hết cho 4.
Xét các số: 2304; 3204; 3024 => 2304 = 482
Bài tập 2: Các số sau có phải là số chính phương hay không ?
a) A = 3 + 32 + 33 +.+ 320
b) B = 11 + 112+ 113.
Giải:
a) A 3 nhưng A º 3 (mod 9) => A không phải là số chính phương
b) B º 3 (mod 10) => B không phải là số chính phương
Bài tập 3: CMR: A = + + không phải là số chính phương
Giải:
A = 111( a + b + c) = 3 . 37 ( a + b + c) 	(số mũ lẻ)
Bài tập 4: Tìm số chính phương lập bởi 4 chữ số: 7; 2; 4; 0.
Bài tập 5: Các tổng sau có là số chính phương không?
a) 1010 + 8	c) 1010 + 5 b) 100! + 7 	d) 10100 + 1050 + 1
Bài tập 6: Chứng tỏ các số sau không là Số chính phương.
a) 	b) 	c) 
= .101	/101	=> không là Số chính phương
Bài tập 7: Một số tự nhiên có 30 chữ số 1. Hỏi có cách nào thêm các chữ số 0 vào vị trí tuỳ ý để tạo thành một số chính phương không?
Bài tập 8: Tìm n có 2 chữ số, biết rằng 2n+ 1 và 3n + 1 đều là các số chính phương.
Bài tập 9: Tìm số chính phương n có 3 chữ số, biết rằng n chia hiết cho 5 và nếu nhân n với 2 thì tổng các chữ số của nó không đổi.
Bài tập 10: Tìm số tự nhiên n (n>0) sao cho tổng.
1! + 2! +  + n! là một số chính phương.
Bài tập 11: Tìm các chữ số a và b sao cho: là số chính phương.
Bài tập 12: Chứng minh rằng tổng bình phương của 2 số lẻ bất kỳ không phải là một số chính phương.
Bài tập 13: Một số gồm 4 chữ số, khi đọc ngược lại thì không đổi và chia hết cho 5. Số đó có thể là số chính phương hay không?
Bài tập 14: Tìm số chính phương có 4 chữ số chia hết cho 33.
Ngày soạn: 26/10/2013
Ngày giảng: 29/10/2013
CHUYấN ĐỀ 7: Ước chung và bội chung
A/ Mục tiêu:
Học sinh nắm vững định nghĩa và các tính chất của ước chung, ƯCLN, bội chung, BCNN vào trong giải bài tập.
Vận dụng thành thạo các tính chất về chia hết vào trong các bài tập.
Rèn luyện cho học sinh thói quen tự đọc sách, tư duy lô gic óc phân tích tổng hợp.
B/ Chuẩn bị:
 Nội dung chuyên đề, kiến thức cơn bản cần sử dụng và các bài tập tự luyện.
C/ Nội dung chuyên đề.
I/ Kiến thức cơ bản.
1- Tính chất chia hết liên quan 
a m
a n	=> a m.n
(m,n)=1
a.b m	=> b m
(a, m) =1
2- Thuật toán Ơclit:
Ví dụ: Tìm ƯCLN của các cặp số sau:
11111 và 1111	342 và 266
11111 chia 1111 dư 1	342 chia 266 dư 76
11111 chia 1 dư 0	266 chia 76 dư 38
=> ƯCLN (11111; 1111) =1	76 chia 38 dư 0
	=> ƯCLN (342; 266) = 38
I/ Bài tập.
Bài tập 1: 3 khối 6 – 7 – 8 theo thứ tự có 300 học sinh- 276 học sinh – 252 học sinh xếp hàng dọc để điều hành sao cho hàng dọc mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối không lẻ ? kho đó mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang?
Giải:
Số hàng dọc = ƯCLN (300; 276; 252) = 12
K6 có 300 : 12 = 25
K7 có 276 : 12 = 23 	
K8 có 252 : 12 = 21
Bài tập 2: CMR các cặp số sau nguyên tố cùng nhau với mọi n ẻ N 
a) n; 2n + 1	c)3n + 2; 5n + 3
b) 2n + 3; 4n + 8	d) 2n + 1; 6n + 5
Bài tập 3: 	 a) Biết a – 5b 17 CMR 10a + b 17 (a, b ẻ N)
b) Biết 3a + 2b 17 CMR 10a + b 17 (a, b ẻ N)
Bài tập 4: Có 100 quyển vở và 90 bút chì được thưởng đều cho một số học sinh còn lại 4 quyển vở và 18 bút chì không đủ chia đều. Tính số học sinh.
Giải:
Gọi số học sinh là a: => 100 – 4 a	; 	90 – 18 a
Bài tập 5: Tìm n ẻ N sao cho: a) 4n – 5 13
b) 5n + 1 7
c) 25n + 3 53
Giải:
a) 4n – 5 13 	=> 4n – 5 +13 13 => 4n + 8 13 => 4(n+2) 13
=> n + 2 13	 => n + 2 + 13 b 	=> n = 13b – 2
b) 	5n + 1 7 	=> 5n + 1 – 21 7	 => 5n – 20 7
=> 5(n - 4) 7 	=> n – 4 7 	 => n = 7b + 4
c) Tương tự.
Bài tập 6: Tìm n sao cho 	a) n + 4 n + 1
b) n2 + 4 n + 2
Giải:
a) n + 4 n + 1 => (n + 1) + 3 n + 1 => 3 n + 1
b- n2 + 4 n + 2 => n2 + 2n – 2n – 2 + 6 n + 1
=> n(n + 2) – 2 (n + 2) + 6 n + 1
Bài tập 7: Tìm x, y sao cho 	a) ( x + 1) (2y - 1) = 12
b) x – 6 = y (x + 12)
Giải
b) (x + 2) – 8 = y ( x + 2)
=> 8 = (x + 2) – y ( x + 2) => 8 = (x + 2) (1 - y)
Bài tập 8: Tìm số tự nhiên nhỏ hơn 500 sao cho chia nó cho 15, cho 35 được các số dư là 8 và 13.
Giải
Gọi số phải tìm là a.
=> a- 8 15	 	=> a – 8 + 30 15 	=> a + 22 35
 a – 13 35	 a – 13 + 35 35	 a + 22 15
Bài tập 9: Tìm dạng chung của số tự nhiên a sao cho chia 4; 5; 6 lần lượt có số dư là 3; 4; 5 và chia hết cho 13
Giải 
a + 1 ẻ BC (4; 5; 6)
=> a + 1 60 	=> a + 1 – 300 60 	=> a – 299 60
và a 13	a – 13 . 23 13	a – 299 13
=> a – 299 BCNN (60; 13)
a – 299 780
=> a = 780b + 299 (bẻ N)
Bài tập 10: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 5; cho 7; 9 dư là 3; 4; 5
Giải 
Gọi số phải tìm là a:
=> 2a chia cho 5; 7; 9 đều dư 1
2a – 1 = BCNN (5; 7; 9) = 315
=> 2a – 1 = 315 => a = 158
Bài tập 11: Một thiết bị điện tử 605 phát tiếng bíp; chiều thứ 2 625 bíp lúc 10h sáng cả 2 cùng kêu hỏi lúc mấy giờ cả 2 cùng kêu (10h 31p)
Bài tập 12: Tìm n để các số sau nguyên tố cùng nhau
a) 9n + 24 và 3n + 4 	b) 18n + 3 và 21n + 7
Giải:
a) giả sử d là ước của 9n + 24 và 3n + 4
=> 9n + 24 d => 12 d => d ẻ {3; 2}
3n + 4 d	dẻP
d ạ 3 vì 3n + 4 3
Vậy để (9n + 24; 3n + 4)= 1 => n lẻ
b) 18n + 3 d	=> 21 d	=> dẻ {3; 7}
18n + 3 d	
d ạ 3 vì 21n + 7 3	=> d = 7
18n + 3 7 => 18n + 3 – 21 7 => 18(n - 1) 7
=> n ạ 7 b + 1
( 18n + 3; 21n + 7) = 1
Vậy để (9n + 24; 3n + 4)= 1 => n lẻ
Tìm 2 số tự nhiên biết
Bài tập 13: Hiệu bằng 84; ƯCLN bằng 28; nằm trong khoảng (300; 440)
a= 392 ; b= 308
Bài tập 14: ƯCLN bằng 16; số lớn là 96
(16 hoặc 80)
Bài tập 15: BCNN bằng 770; một số bằng 14
(770; 385; 110; 55)
Bài tập 16: (a, b) = 15; [a; b] = 2100(a, b)
(15; 31500) (45; 10500) (60; 7875) (150; 4500)
(180; 2625) (315; 1500) (375; 1260) (420; 1125)
Bài tập 17: a . b = 180; [a; b] = 20 (a; b)
(3; 60) (12; 15)
Bài tập 18: [a; b] – (a; b) = 35
(1; 36) (4; 9) (5; 40) (7; 42) (14; 21) (35; 70)
Bài tập 19: a + b = 30 [a; b] = 6 (a; b)
CHUYấN ĐỀ 8: Một số dạng toán ÔN TậP lớp 6
Bài toán 1: Thực hiện phép tính:
A = (157. 57 - 99. 57 - 572) : 57 + 57
B = 2 - 4 + 6 - 8 +  + 98 - 100
Lời giải: Ta có:
A = 57(157 - 99 - 57: 57 + 57 = 1 + 57 = 58
B = (2 - 4) + (6 - 8) + + (98 - 100) = (- 2) + (- 2) + (-2) + + (- 2) = - 98
Bài toán 2: Tìm x:
200 - (254 : x + 3+ : 2 = 262 (1)
5.2x+ 1 = 80 (với x là số tự nhiên) (2)
Lời giải: Ta có:
(1) (254 : x + 3) : 2 = 200 - 262 (254 : x + 3) : 2 = - 62 254 : x + 3 = - 124 
 254 : x = - 127 x = - 2
(2) 2x + 1 = 16 x + 1 = 4 x = 3.
Bài toán 3: Cho A = . Tìm các chữ số x, y thoả mãn:
a/ A chia hết cho cả 2, 3, 5.
b/ A chia hết cho 45 và chia cho 2 dư 1.
Lời giải:
a/ Vì A chia hết cho cả 2 và 5 nên A chia hết cho 10. Do đó y = 0.
	Vì A chia hết cho 3 nên 6 + 2 + x + 1 + y = 9 + x là số chia hết cho 3. Do đó x 3. Vậy x 
b/ Vì A chia cho 2 dư 1 nên y lẻ. Vì A chia hết cho 45 nên A chia hết cho cả 9 và 5. Suy ra y = 5 và 6 + 2 + x + 1 = 14 + x là số chia hết cho 8. Do đó (x + 5) Vậy x = 9. 
Bài toán 4: Số HS của một trường trong khoảng từ 2500 đến 2600. Nếu toàn thể HS của trường xếp hàng 3 thì thừa một bạn, xếp hàng 4 thì thừa 2 bạn, xếp hàng 5 thì thừa 3 bạn, xếp hàng 7 thì thừa 5 bạn. 
	Tính số HS của trường ?
Lờp giải: Gọi số HS của trường là x (x N, 2500 < x < 2600)
	Từ giả thiết suy ra a + 2 là số chia hết cho cả 3, 4, 5 và 7.
	Mà BCNN(3,4,5,7) = 420 nên a + 2 chia hết cho 420, vì 2503 chia cho 420 bằng 5 dư 403 và 2601 chia 420 bằng 6 dư 81 nên a + 2 = 420.6 tức là a = 2518
	Vậy số HS của trường là 2518 em.
Bài toán 5: Ch S = 3 + 32 + 33 + + 3100
a/ Chứng minh rằng S chia hết cho 4
b/ Chứng minh rằng 2S + 3 là một luỹ thừa của 3
c/ Tìm chữ số tận cùng của S.
Lời giải: Ta có
a/ S = 3(1 + 3) + 33(1 + 3) +  399(1 + 3) = 4(3 + 33 + 35 + + 399). 
Vậy S chia hết cho 4.
b/ Ta có: 2S + 3 = 3(3 - 1) + 32(3 - 1) + 33(3 - 1) +  + 3100(3 - 1) + 3 
	= 32 - 3 + 33 - 32 + 34 - 33 +  + 3101 - 3100 + 3 = 3101
c/ Ta có S = 3(1 + 3 + 32 + 33) + 35(1 + 3 + 32 + 33)+  + 397(1 + 3 + 32 + 33)
	= 40(1 + 3 + 32 + 33)
Suy ra S có tận cùng bằng 0.
Bài toán 6: Tìm chữ số tự nhiên n để 3n + 29 chia hết cho n + 3.
Lời giải:
	Vì (3n + 29) (n + 3+ mà 3(n + 3) (n + 3) nên 20 9n + 3)
	n + 3 4; 5; 10; 20 n 1; 2; 7; 17
Bài toán 7: Tìm các số tự nhiên a, b thảo mãn a + b = 120 và (a, b) = 15.
Lời giải: Đặt a = 15x, b = 15y với (x, y) = 1. Vì a + b = 120 nên x + y = 8. 
Suy ra . Vậy: 
CHUYấN ĐỀ 9: so sánh phân số
A/. Mục tiêu:
Học sinh nắm vững định nghĩa và các tính chất của ước chung, ƯCLN, bội chung, BCNN vào trong giải bài tập.
Vận dụng thành thạo các tính chất về chia hết vào trong các bài tập.
Rèn luyện cho học sinh thói quen tự đọc sách, tư duy lô gic óc phân tích tổng hợp.
B/. Chuẩn bị:
 Nội dung chuyên đề, kiến thức cơn bản cần sử dụng và các bài tập tự luyện.
C/. Nội dung chuyên đề.
I/ Kiến thức cơ bản.
CAÙCH 1: Quy ủoàng maóu dửụng roài so saựnh caực tửỷ :tửỷ naứo lụựn hụn thỡ phaõn soỏ ủoự lụựn hụn 
Vớ duù : So saựnh ?
	Ta vieỏt : ; 
Chuự yự :Phaỷi vieỏt phaõn soỏ dửụựi maóu dửụng .
CAÙCH 2: Quy ủoàng tửỷ dửụng roài so saựnh caực maóu coự cuứng daỏu “+” hay cuứng daỏu “-“: maóu naứo nhoỷ hụn thỡ phaõn soỏ ủoự lụựn hụn .
Vớ duù 1 : 
Vớ duù 2: So saựnh ?
Ta coự : ; 	
	Vớ duù 3: So saựnh ? 
Ta coự : ; 	
	Chuự yự : Khi quy ủoàng tửỷ caực phaõn soỏ thỡ phaỷi vieỏt caực tửỷ dửụng .
CAÙCH 3: (Tớch cheựo vụựi caực maóu b vaứ d ủeàu laứ dửụng )
 +Neỏu a.d>b.c thỡ + Neỏu a.d<b.c thỡ ; + Neỏu a.d=b.c thỡ 
	Vớ duù 1: 
	Vớ duù 2:
 Vớ duù 3:So saựnh Ta vieỏt ; Vỡ tớch cheựo –3.5 > -4.4 neõn 
	Chuự yự : Phaỷi vieỏt caực maóu cuỷa caực phaõn soỏ laứ caực maóu dửụng 
vỡ chaỳng haùn do 3.5 < -4.(-4) laứ sai 
CAÙCH 4: Duứng soỏ hoaởc phaõn soỏ laứm trung gian .
Duứng soỏ 1 laứm trung gian:
Neỏu 
Neỏu maứ M > N thỡ 
M,N laứ phaàn thửứa so vụựi 1 cuỷa 2 phaõn soỏ ủaừ cho .
Phaõn soỏ naứo coự phaàn thửứa lụựn hụn thỡ phaõn soỏ ủoự lụựn hụn.
Neỏu maứ M > N thỡ 
M,N laứ phaàn thieỏu hay phaàn buứ ủeỏn ủụn vũ cuỷa 2 phaõn soỏ ủoự.
Phaõn soỏ naứo coự phaàn buứ lụựn hụn thỡ phaõn soỏ ủoự nhoỷ hụn.
Baứi taọp aựp duùng :
Baứi taọp 1: So saựnh 
Ta coự : ; 
Baứi taọp 2: So saựnh 
Ta coự : ; 	
 Baứi taọp 3 : So saựnh Ta coự 
Duứng 1 phaõn soỏ laứm trung gian:(Phaõn soỏ naứy coự tửỷ laứ tửỷ cuỷa phaõn soỏ thửự nhaỏt , coự maóu laứ maóu cuỷa phaõn soỏ thửự hai)
Vớ duù : ẹeồ so saựnh ta xeựt phaõn soỏ trung gian .
	Vỡ 
*Nhaọn xeựt : Trong hai phaõn soỏ , phaõn soỏ naứo vửứa coự tửỷ lụựn hụn , vửứa coự maóu nhoỷ hụn thỡ phaõn soỏ ủoự lụựn hụn (ủieàu kieọn caực tửỷ vaứ maóu ủeàu dửụng).
*Tớnh baộc caàu : 
Baứi taọp aựp duùng :
Baứi taọp 1: So saựnh 
-Xeựt phaõn soỏ trung gian laứ , ta thaỏy 
-Hoaởc xeựt soỏ trung gian laứ , ta thaỏy 
Baứi taọp 2: So saựnh 
Duứng phaõn soỏ trung gian laứ
Ta coự : 
Baứi taọp 3: (Tửù giaỷi) So saựnh caực phaõn soỏ sau:
 e) 
 f) 
 g) 
 h) 
(Hửụựng daón : Tửứ caõu ac :Xeựt phaõn soỏ trung gian.
 	Tửứ caõu dh :Xeựt phaàn buứ ủeỏn ủụn vũ )
Duứng phaõn soỏ xaỏp xổ laứm phaõn soỏ trung gian.

File đính kèm:

  • docChuyen de BD toan lop 6 0809.doc
Giáo án liên quan