Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 3

Bài 5:Một hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 54cm. Người ta tăng chiều rộng 8cm và giữ nguyờn chiều dài của hình chữ nhật thi diện tích tăng lên .

Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu

doc24 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1918 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h bằng 9 cm. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật. 
15.Hỡnh chữ nhật cú chiều dài 45m, chiều rộng hỡnh chữ nhật bằng cạnh hỡnh vuụng cú chu vi 100m. Chu vi hỡnh chữ nhật là bao nhiờu ? 
16. Một hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 160m, chiều dài là 50m. Chiều rộng hỡnh chữ nhật là bao nhiờu ?
17. Một băng giấy hỡnh chữ nhật cú chiều rộng 8cm. Nếu tăng chiều rộng lờn 3cm thỡ diện tớch băng giấy tăng thờm . Tớnh diện tớch thực của băng giấy.
18 . Tớnh diện tớch của một miếng bỡa hỡnh vuụng biết cạnh hỡnh vuụng bằng chiều rộng của hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 6dm8cm; chiều dài hỡnh chữ nhật cú số xăng -ti-một bằng số tự nhiờn lớn nhất cú 1 chữ số nhõn với 3. 
19.Một hỡnh vuụng cú cạnh bằng chiều rộng hỡnh chữ nhật. Biết hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 56cm, chiều dài bằng 20 cm. Tớnh diện tớch hỡnh vuụng. 
20.Một băng giấy hỡnh chữ nhật cú chiều rộng 6cm. Nếu tăng chiều rộng lờn 4cm thỡ diện tớch băng giấy tăng thờm . Tớnh diện tớch thực của băng giấy.
21. Nếu giảm chiều dài của hỡnh chữ nhật 5cm thỡ được một hỡnh vuụng cú chu vi bằng 36cm. Tớnh diện tớch của hỡnh chữ nhật.
Cỏc bài toỏn tớnh quóng đường - thời gian:
1.Lan học xong bài hết 1 giờ 10 phỳt. Hồng học xong bài nhiều hơn Lan 36 phỳt. Hỏi cả hai bạn học xong bài hết thời gian bao nhiờu phỳt?
2. Một người đi xe gắn mỏy được 120m trong phỳt. Vậy 45 giõy người đú đi được là bao nhiờu một ?
3.Vừ A Pỏo đi bộ mỗi giờ được 4km. Hỏi Vừ A Pỏo đi từ nhà đến trường mất bao lõu biết rằng nhà Pỏo cỏch trường 3km. 
 4.Đường từ nhà An đến trường phải đi qua nhà Cường. Khoảng cỏch từ nhà Cường tới trường dài gấp 2 lần từ nhà Cường tới nhà An. An đi từ nhà đến nhà Cường hết 5 phỳt, mỗi phỳt đi được 60m. Quóng đường từ nhà An đến trường bao nhiờu một ?
5.ễ tụ chạy 3 chặng đường với thời gian khỏc nhau. Chặng thứ nhất ụ tụ chạy hết giờ. Chặng thứ hai ụ tụ chạy hết 16 phỳt, chặng thứ ba hết giờ. 
Hỏi ụ tụ chạy 3 chặng đú trong bao nhiờu phỳt? 
6. Một người đi xe mỏy trong 9 giờ được 315 km. Hỏi người đú cứ đi như vậy thỡ 6 giờ đi được bao nhiờu ki-lụ-một? 
7. Một thựng cú thể chứa được 200l nước. Cho ba vũi cựng chảy vào thựng đú. Vũi thứ nhất chảy 4l nước trong 1 phỳt. Vũi thứ hai chảy 6l nước trong 1 phỳt. Vũi thứ ba chảy 10l nước trong 1 phỳt. T ớnh thời gian cả ba vũi cựng chảy để đầy thựng ?
Cỏc bài toỏn tớnh tỉ lệ
1.Tổng số nhón vở của An và Bỡnh là số nhỏ nhất cú 3 chữ số. An và Bỡnh mỗi bạn đều cho bạn số nhón vở của mỡnh cú. Hỏi sau khi cho cả hai bạn cũn lại bao nhiờu cỏi nhón vở?
2. Đàn vịt cú 54 con, trong đú số vịt đang bơi trong ao. Số con vịt cũn lại trờn bờ là bao nhiờu con ?
3. Mẹ mang ra chợ bỏn 25 quả cam và 75 quả quýt. Buổi sỏng mẹ đó bỏn được một số cam và quýt, cũn lại số cam và số quýt mẹ để chiều bỏn nốt. 
Hỏi buổi sỏng mẹ đó bỏn được tổng số bao nhiờu quả cam và quýt? 
4. Biết can đựng 5l dầu, bằng lượng dầu cú trong thựng và bằng lượng dầu trong bể chứa. Tớnh toàn bộ lượng dầu cú ở can, thựng và bề chứa. 
5. Một phõn xưởng sản xuất cú 56 cụng nhõn nam. Biết 4 lần số cụng nhõn nam bằng 7 lần số cụng nhõn nữ. Hỏi phõn xưởng đú cú tất cả bao nhiờu cụng nhõn? 
6. Trường Tiểu học Lờ Quý Đụn cú 1080 học sinh. Trong đú cú số học sinh xếp loại trung bỡnh . Số học sinh xếp loại giỏi và loại khỏ bằng nhau, khụng cú học sinh xếp loại yếu kộm. Hỏi trường Lờ Quý Đụn cú bao nhiờu học sinh giỏi? 
7. Lan cú tất cả 54 nhón vở. Trong dịp sinh nhật Hoa, Lan đó tặng cho Hoa số nhón vở đú. Sau đú Hoa cho em số nhón vở cũn lại. Hỏi số nhón vở của Hoa gấp mấy lần số nhón vở của em?
8.Khối 3 trường Tiểu học Lờ Quý Đụn cú 180 học sinh. Trong đú cú số học sinh xếp loại khỏ . Số học sinh xếp loại giỏi và loại trung bỡnh bằng nhau, khụng cú học sinh xếp loại yếu kộm. Hỏi khối 3 trường Lờ Quý Đụn cú bao nhiờu học sinh giỏi? 
9. Cửa hàng lương thực vừa nhập về 145kg lạc. Khối lượng lạc nhập về bằng khối lượng gạo và bằng một nửa khối lượng ngụ. Hỏi cửa hàng đú đó nhập về tất cả bao nhiờu ki-lụ-gam cả ba loại lạc, gạo. ngụ. 
	10.Trong một phộp chia cú dư, biết số chia là số lớn nhất cú 1 chữ số , thương bằng 1125 và số dư là số dư lớn cú thể cú. 
Tỡm số bị chia của phộp chia đú? 
11. Biết tấm vải đỏ dài bằng tấm vải xanh. Cả hai tấm vải dài 84m. Hỏi mỗi tấm dài bao nhiờu một? 
12. Một trại chăn nuụi cú số vịt bằng số gà; số ngỗng bằng số vịt. 
Hỏi trại chăn nuụi đú cú bao nhiờu con ngỗng biết rằng số gà của trại đú là số lớn nhất cú 3 chữ số. 
Cỏc bài toỏn về tiền Việt Nam
1. Mẹ mua cho Bỡnh 2 thước kẻ và 3 bỳt chỡ. Biết giỏ tiền một thước kẻ là 1500 đồng, giỏ tiền một bỳt chỡ là 2000 đồng. Mẹ đưa cụ bỏn hàng 10 000 đồng. Hỏi cụ bỏn hàng phải trả lại mẹ bao nhiờu tiền?
2. Mẹ mua cho Lan 3 quyển vở và 4 thước kẻ, giỏ tiền mỗi quyển vở là 3500 đồng, giỏ tiền một thước kẻ là 1500 đồng. Mẹ đưa cụ bỏn hàng 20000 đồng. Cụ bỏn hàng phải trả lại mẹ số tiền là bao nhiờu ?
3. Lan mua 2 quyển sỏch và một quyển vở hết tất cả 12000 đồng. Phượng mua 2 quyển sỏch và 2 quyển vở như thế hết tất cả 14000 đồng. Tớnh giỏ tiền một một quyển sỏch. 
Cỏc bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị :
1. Một quầy tập húa cú 9 thựng cốc. Sau khi bỏn đi 450 cỏi cốc thỡ quầy đú cũn lại 6 thựng cốc. Hỏi trước khi bỏn quầy đú cú bao nhiờu cỏi cốc? 
2. Để chuẩn bị cho một hội nghị người ta đó kờ 9 hàng ghế đủ chỗ cho 81 người ngồi. Trờn thực tế cú đến 108 người đến dự họp. Hỏi phải kờ thờm mấy hàng ghế nữa mới đủ chỗ? 
4. Ngày thứ nhất bỏn được 2358kg gạo, ngày thứ hai bỏn được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Cà hai ngày bỏn được số gạo là bao nhiờu ?
5. Một chiếc cầu dài 100m gồm cú 5 nhịp. Trong đú 4 nhịp dài bằng nhau cũn nhịp chớnh giữa thỡ dài hơn mỗi nhịp kia 10m. T ớnh nhịp chớnh giữa ?
6. 7 bao xi măng nặng 350kg. Mỗi vỏ bao nặng 200g. 5 bao xi măng như thế cú khối lượng xi măng làbao nhiờu kilụgam ?
7. Một vườn cõy ăn quả cú 5 hàng cõy hồng xiờm, mỗi hàng 12 cõy và cú 9 hàng cõy tỏo, mỗi hàng 18 cõy. Hỏi vườn cõy ăn quả đú cú tất cả bao nhiờu cõy?
8. Cú 360 quyển sỏch xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ cú 3 ngăn. Biết rằng mỗi ngăn cú số sỏch như nhau. Số sỏch ở mỗi ngăn cú là bao nhiờu quyển ? 
	9. Trong sõn cú 16 con ngan, số vịt nhiều gấp đụi số ngan và ớt hơn số gà là 6 con. Hỏi trờn sõn cú tất cả bao nhiờu con gà, vịt, ngan?
10 .Trong một cuộc thi làm hoa, bạn Hồng làm được 25 bụng hoa. Như vậy Hồng làm ớt hơn Mai 5 bụng và chỉ bằng một nửa số hoa của Tỳ. 
11. Cứ hai bạn đấu với nhau thỡ được một vỏn cờ. 
Hỏi cú bốn bạn đấu với nhau thỡ được mấy vỏn cờ (mỗi bạn đều đấu với một bạn khỏc)? 
Hỏi cả ba bạn làm được tất cả bao nhiờu bụng hoa? 
12. Mẹ mang ra chợ bỏn 25 quả cam và 75 quả quýt. Buổi sỏng mẹ đó bỏn được một số cam và quýt, cũn lại số cam và số quýt mẹ để chiều bỏn nốt. Hỏi buổi sỏng mẹ đó bỏn được tổng số bao nhiờu quả cam và quýt? 
13. Một thựng đựng đầy dầu hỏa thỡ nặng 32 kg. Nếu thựng đựng một nửa số dầu hỏa đú thỡ nặng 17kg. Hỏi khi thựng khụng đựng dầu thỡ nặng bao nhiờu ki-lụ-gam? 
14. Cú 234kg đường chia đều vào 6 tỳi. 8 tỳi như vậy cú số đường là bao nhiờu ?
15 .Ngày thứ nhất bỏn được 2358kg gạo, ngày thứ hai bỏn được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Cà hai ngày bỏn được số gạo là bao nhiờu ? 
	16 .Hựng cú 20 viờn bi gồm 3 loại: màu xanh, màu đỏ, màu vàng. Số bi đỏ gấp 6 lần số bi xanh; sú bi vàng ớt hơn số bi đỏ. Số bi vàng Hựng cú là bao nhiờu ?
17. Tỳi thứ nhất đựng 18 kg gạo và gấp 3 lần số gạo ở tỳi thứ hai. Hỏi phải chuyển bao nhiờu ki-lụ-gam gạo ở tỳi thứ nhất sang tỳi thứ hai để số gạo ở hai tỳi bằng nhau?
18 .Trong vườn cú 35 cõy gồm 3 loại vải, nhón, hồng xiờm. Số cõy hồng xiờm bằng số cõy trong vườn, số cõy nhón gấp đụi số cõy vải. Hỏi vườn đú cú bao nhiờu cõy vải? 
Cỏc bài toỏn về trồng cõy
1. Đường từ nhà An đến trường dài 1km8hm, người ta trồng cõy cả hai bờn đường, cõy nọ cỏch cõy kia 9m. Hỏi số cõy phải trồng là bao nhiờu biết cổng trường cú cõy cũn cửa nhà An khụng cú cõy?
2. Để đỏnh số thứ tự cỏc trang của một quyển sỏch người ta đó phải dựng tất cả 87 chữ số. Cuốn sỏch đú cú số trang là:
3. Để đỏnh số thứ tự cỏc trang của một quyển sỏch người ta đó phải dựng tất cả 91 chữ số. Cuốn sỏch đú cú số trang là:
4. Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật cú chiều dài 10m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tớnh số cọc cần đúng quanh thửa ruộng biết khoảng cỏch giữa hai cọc là 6dm.
5. Người ta đúng cọc rào quanh một khu vườn hỡnh vuụng cú chu vi bằng chu vi hỡnh chữ nhật cú chiều dài 92m, chiều dài gấp đụi chiều rộng. Tớnh số cọc rào cần đúng biết rằng cọc nọ cỏch cọc kia 4m.
6. Người ta chuẩn bị trồng cỏc cột đốn xung quanh một sõn vận động hỡnh chữ nhật cú chiều dài 150m, chiều dài chiều rộng bằng chiều dài. Biết rằng khoảng cỏch giữa mỗi đốn là 5m. Tớnh số cột đốn cần trồng.
8. Dọc đường từ một cơ quan đến một bệnh viện người ta dựng cỏc cột đốn, cột nọ cỏch cột kia 10m. Biết số cột đốn cần lắp là 41 cỏi. Tớnh quóng đường từ cơ quan đến bệnh viện biết cổng bệnh viện và cổng cơ quan đều cú đốn. 
Bài 3 :Một đội cụng nhõn sửa đường ngày đầu sửa được 537m đường. Ngày thứ hai đội sửa được ớt hơn ngày đầu 24m và ớt hơn ngày thứ ba 45m. Tớnh quóng đường đội sửa được trong 3 ngày. 
 Bài 4 :Một cửa hàng cú 1245 cỏi ỏo. Ngày thứ nhất cửa hàng bỏn số ỏo. Ngày thứ hai cửa hàng bỏn số ỏo cũn lại. Hỏi sau hai ngày bỏn cửa hàng cũn lại bao nhiờu cỏi ỏo?
Bài 5:Một hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 54cm. Người ta tăng chiều rộng 8cm và giữ nguyờn chiều dài của hỡnh chữ nhật thỡ diện tớch tăng lờn . 
Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ban đầu. 
Bài 6 :Một hỡnh chữ nhật cú chu vi bằng 48cm. Người ta kộo dài chiều rộng 5cm và giữ nguyờn chiều dài của hỡnh chữ nhật thỡ diện tớch tăng lờn .
Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ban đầu. 
Bài 7 :Một số gồm 3 chữ số cú tổng cỏc chữ số bằng 26. Tỡm số đú biết rằng khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng đơn vị cho nhau thỡ số đú khụng đổi.
Bài 8 :Từ ba chữ số 5; 2; 3 An lập tất cả cỏc số cú hai chữ số khỏc nhau. 
Em hóy giỳp An tớnh tổng cỏc số mà An vừa lập được. 
Bài 9 :An nghĩ ra một số biết rằng gấp số đú lờn 3 lần rồi cộng với 15 thỡ được 90. 
Tỡm số An nghĩ. 
Bài 10 :Giữa hai số lẻ 71 và 135 cú bao nhiờu số lẻ? 
Bài 11 :Cú bao nhiờu số cú hai chữ số khỏc nhau mà hiệu cỏc chữ số bằng 3. 
Bài 12 :Một số gồm 3 chữ số cú tổng cỏc chữ số bằng 26. Tỡm số đú biết rằng khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng đơn vị cho nhau thỡ số đú khụng đổi.
Bài 13 :Năm nay em 9 tuổi, chị 14 tuổi. Bạn hóy tớnh xem mấy năm trước tuổi chị gấp đụi tuổi em. 
Bài 14 :Tổ trưởng một tổ sản xuất đó nhận 75000 đồng tiền thưởng và chia đều cho 5 người. Hỏi ba người thỡ nhận được bao nhiờu tiền thưởng? 
Giải các bài toán sau :
Bài 1: Để lát 6 căn phòng người ta dùng đến 2550 viên gạch. Hỏi để lát 8 căn phòng như vậy cần phải dùng đế bao nhiêu viên gạch ?
Bài 2 : Một tờ giấy HCN có chiều dài 20 cm, chiều rộng 8 cm. Cắt đi một hình vương có cạnh là 9 cm. Hỏi mảnh giấy còn lại có diện tích là bao nhiêu xăng ti mét vuông ?
Bài 3 : Một khu đất HCN có chiều rộng dài 6m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Tính chu vi của khu đất đó ?
Bài 4 : Một hình chữ nhật có chu vi là 32cm. Nếu tăng chiều dài của hình chữ nhật đó lên 4cm thì diện tích tăng lên 24cm2. Tính diện tích hình chữ nhật ?
Bài 5 : Một tờ giấy màu có diện tích bằng diện tích hình vuôngcó cạnh là 80 mm. Chiều rộng HCN là 4cm. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó ?
Bài 6 : Một mảnh vườn trồng 3 loại hồng xiêm, táo,cam. Trong đó : trồng 15 hàng hồng xiêm, mỗi hàng 6 cây. trồng 12 hàng táo, mỗi hàng 9 cây. trồng 18 hàng cam, mỗi hàng 7 cây. Hỏi mảnh đất đó trồng tất cả bao nhiêu cây ?
Bài 7 : Một ô tô vận chuyển hàng. 5 chuyến đầu mỗi chuyến chở 125 kg, 8 chuyến sau mỗi chuyến chở 110 kg. Hỏi ô tô đã chở được tất cả bao nhiêu kilôgam hàng ?
Bài 8 : Trong một buổi đồng diễn thể dục. Khối lớp 3 có 162 HS được xếp mỗi hàng có 9 HS. Khôí lớp 4 có 147 HS được xếp mỗi hàng 7 HS. Hỏi xếp được tất cả bao nhiêu hàng tất cả ?
Bài 9 : Người ta chuyển 64 tạ muối lên vùng cao. Ba chuyến đầu mỗi xe chở được 8 tạ . Còn lại chia đều cho 4 xe. Hỏi mỗi chuyến xe sau chở được bao nhiêu tạ muối ?
 Bài 10 : Người ta chuyển 92 thùng hàng bằng ô tô. Hai chuyến đầu mỗi xe chở được 19 thùng hàng. số hàng còn lại chia đều cho 3 chuyến xe. Hỏi mỗi chuyến hàng sau chở được bao nhiêu thùng hàng? 
Bài 11 : Người ta định chứa 63L dầu vào 7 thùng, nhưng thực tế mỗi thùng chứa ít hơn dự định là 2L. Hỏi phải cần bao nhiêu thùng như vậy mới đựng hết 63L dầu ?
Bài 12 : Có 220 M vải trong đó 1/2 số vải là vải hoa, 1/4 số vải là vải xanh, còn lại là vải trắng. Tính số vải trắng ?
Bài 13 : Một cửa hàng có 80 xe đạp. bán ngày 1 được 1/5 số xe đạp.Bán ngày thứ hai được 1/8 số xe đạp còn lại. Hỏi sau hai lần bán cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đập ?
Bài 14 : Một cô xếp sách vào tủ thư viện. 1/3 tủ sách 1 bằng 1/5 tủ sách 2 và bằng 245 quyển. Hỏi cả hai tủ xếp được tất cảc bao nhiêu quyển sách?
Bài 15 : Người ta chở thóc bằng 2xe. 1/3 xe thứ nhất bằng 1/5 xe thứ 2và bằng 1tạ25kg. Hổi 2 xe đó chở được bao nhiêu tạ thóc ?
Bài 16 : Một ô tô đi trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi được 36km, giờ thứ 3 đi được 1/3 quãng đường của 2 giờ đầu. Hổi ô tô đó đã đi được quãng đường dài bao nhiêu kilômét ?
Bài 17 : Một ô tô chở hàng lên núi, khi leo dốc mất 5 giờ, mỗi giờ đi được 30km. Khi về đi hết 3 giờ. Hỏi lúc về 1giờ ô tô đi được bao nhiêu km ?
Bài 18 : Hưng chạy 1 phút được 90 m và chạy trong 8 phút. Với quãng đường như vậy Hà chạy trong 6 phút. Hỏi Hà chạy 1 phút được bao nhiêu mét ?
Bài 19 : Tìm hai số biết rằng tổng của hai số là 847. Nếu tăng sốhạng thứ 2 lên 2 lần được tổng mới là1061.
 Vòng 24
Bài 1 : Một người nông dân nuôi bò sữa. Ntgày đầu vắt được 150l sữa bò. Ngày thứ hai vắt được bằng ngày đầu. Số sữa vắt được chia đều vào 5 thùng giống nhau. Hỏi mỗi thùng đựng được bao nhiêu lít sữa bò ?
Bài 2 : Một cửa hàng bán ngày đầu được 25 bao gạo, ngày thứ hai bán được 45 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 8 kg. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu yến gạo?
Bài 3 :Chia 648 kg gạo nếp vào 8 thùng, chia 540 kg tẻ vào 5 thùng. Hỏi 1 thùng gạo tẻ hơn 1 thùng gạo nếp bao nhiêu ki lô gam ?
Bài 4 : Một cửa hàng ngày đầu bán được 240 m vải. Ngày thứ hai bán được bằng 1/2 ngày đầu.Ngày thứ ba bán được số vải bằng 1/2 cả hai ngày đầu. Hỏi cả ba ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải ?
Bài 5 : Để đồng diễn thể dục nhà trường để 27 em học sinh xếp thành 3 hàng. Hỏi với 648 học sinh thì xếp được bao nhêu hàng như vậy ?
Bài 6 : Bác An mua 56 quả táo và 98 quả cam. các loại quả đó được chia vào các túi. Mỗi túi táo có 8 quả, mỗi túi cam có 7 quả. Hỏi bác An đã mua bao nhiêu túi ?
Bài 7 : Trong một buổi chào cờ, khối lớp 3 xếp 5 hàng, mỗi hàng có 35 em. Khối lớp 2 xếp 7 hàng, mỗi hàng có 30 em. Hỏi cả hai khối lớp 2 và ôpcs tất cả bao nhiêu em ?
Bài 8 : Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng một cạnh hình vuông có diện tích là 81cm2, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó ?
Bài 9 : Bạn Lan thực hiện phép nhân 2589 với 6, bạn đã viết nhầm 2589 thành2859. Hỏi tích mới tăng hơn tích cần tìm là bao nhiêu đơn vị ?
Bài 10 : Có một số lít dầu , nếu chia mỗi thùng 9 lít dàu thì được 8 thùng dư 8 lít. Hỏi nếu chia vào các thùng đựng được 7 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng ?
Bài 11: Với 5 chữ số 0, 1 , 2, 3, 4 viết được bao nhiêu số có 2 chữ số?
Bài 12: Với 3 chữ số 0, 1 , 2, viết được bao nhiêu số có 3 chữ số?
Bài 13: Với 4 chữ số 1 , 2, 3, 4 viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
Bài 14: Khi thực hiện một phép tính lẽ ra phải nhân số A với 7. Một học sinh lại đem chia số A cho 7 và được kết quả là 45 dư 2. Hãy tìm kết quả của phép tính cần làm?
Bài 15: Khi thực hiện một phép tính lẽ ra phải nhân số A với 8. Một học sinh lại đem chia số A cho 8và được kết quả là 81. Hãy tìm kết quả của phép tính cần làm?
Bài 16: Khi thực hiện một phép tính lẽ ra phải nhân số A với 9. Một học sinh lại đem chia số A cho 9 và được kết quả là 95.Hãy tìm kết quả của phép tính cần làm?
Bài tập lớp 3 
Bài1: Tỡm x:
 (x + 37) + 19 =65 80 –(x – 23) = 65 X x 3 x 4 = 84
 (x – 36) + 17 =60 5 x (x – 7) = 25 327 – X x 5 = 232
 (x -19) – 20 =36 (x -16) : 9 =32 72 : X + 58 = 67
 75 –(x + 8) = 60 42 : ( X x 3) = 7 450 – X + 278 = 309
 x : 8 = 36(dư 2) 168 – x < 168 – 166 X + 147 – 275 = 98
 x : 5 =16(dư 2) x + 302 < 304 -302 X – 179 + 29 = 400
 x : 9 =25(dư 8) x : 3 < 5 -2 X – 2 x 4 = 88
 4 x X + 12 = 96 426 + X x 5 = 651 X + 42 + 79 =300
 1000 – X : 2 = 965
Bài 2: Tỡm một số tự nhiờn biết rằng lấy 1207 cộng với số đú rồi bớt đi 285 đơn vị thỡ được số mới là 9000.
Bài 3: Tỡm một số tự nhiờn biết số đú chia cho 2 rồi cộng với 37 thỡ được 51.
Bài 4: Tỡm một số tự nhiờn, biết số đú giảm đi 8 lần rồi trừ đi 126 thỡ được 37.
Bài 5: Tỡm một số tự nhiờn, biết số đú gấp lờn 5 lần rồi chia cho 7 thỡ được 55.
Bài 6: Tỡm một số tự nhiờn, biết số lớn nhất cú ba chữ số trừ x rồi cộng với 76 thỡ được số nhỏ nhất cú ba chữ số.
Bài 7: Tỡm một số tự nhiờn, biết số đú cộng với số lẻ nhỏ nhất cú ba chữ số rồi chia cho 2 thỡ được số chẵn lớn nhất cú hai chữ số.
Bài 8: Cho cỏc dóy số sau:
 a/ 45 ; 46 ; 47 ; 48 ;. e/ 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; k/ 1 ; 4 ; 7 ; 10 
 b/ 37 ; 39 ; 41 ; . g/ 1 ; 4 ; 9 ; 16 ;. l/ 1 ; 4 ; 16 ; 64 
 c/ 60 ; 62 ; 64 ;. h/ 1 ; 2 ; 6 ; 24 ;. m/ 1 ; 3 ; 9 ; 27 
 d/ 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8; . i/ 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; n/ 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 12 ; 24 
 p/ 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; 36  q/ 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90  r/ 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 
 t/ 2 ; 20 ; 56 ; 110 ; 182 
Hóy điền thờm vào mỗi dóy số 3 số nữa và giải thớch tại sao lại điền cỏc số đú?
Bài 9: Tớnh nhanh cỏc dóy số sau:
a/ 11+ 12 + 13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 + 20
b/ 12 + 14 + 16 + 18 + 20 + 22 + 24 + 26 + 28
c/ (6 x 7 x 8 x 9 x 10) x (12 – 3 x 4)
d/ (7 x 9 x 2) : (7 x 8)
e/ 9 x 2 : 2
g/ (27 – 9 x 3) : (8 + 162 x 3)
h/ 16 x 7 : 7
i/ 45 : 9 x 9
k/ 78 x 2 + 78 + 78 x 7
l/ 16 x 2 + 8 x 3 + 8 + 8 + 8
m/ 167 x 7 + 167 x 2 + 167
Bài 10: Tỡm số cú hai chữ số mà tổng cỏc chữ số là 7 và hiệu cỏc chữ số cũng là 7.
Bài 11: Hiệu giữa số nhỏ nhất cú bốn chữ số và số lớn nhất cú hai chữ số là bao nhiờu?
Bài 12: Tổng của hai số là số lớn nhất cú ba chữ số. Một trong hai số đú là số nhỏ nhất cú ba chữ số. Tỡm số thứ hai?
Bài 13 :
 a/ Hiệu giữa số chẵn lớn nhất cú ba chữ số và số lẻ nhỏ nhất cú ba chữ số là bao nhiờu?
 b/ Tổng của số lẻ nhỏ nhất cú hai chữ số và số chẵn lớn nhất cú ba chữ số là bao nhiờu?
Bài 14: Tỡm hai số cú tớch là 12 và thương giữa hai số đú là 3.
Bài 15: Tỡm hai số cú tớch là 36, cũn hiệu của hai số là 0.
Bài 16: Tỡm số cú hai chữ số biết tổng cỏc chữ số của số đú và hiệu cỏc chữ số của số đú đều là 2.
Bài17:Tỡm phộp chia cú số chia bằng số thương và bằng chữ số hàng đơn vị sủa số bị chia.
Bài 18: Tỡm số cú hai chữ số, biết số đú gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị của nú?
Bài 19: Một phộp chia cú số bị chia là 143, số thương là 8, số dư là số dư lớn nhất cú thể cú. Tỡm số chia của phộp chia đú?
Bài 20: Một phộp chia cú số bị chia là 1021, số thương là 5, số dư là số dư lớn nhất cú thể cú. Tỡm chia của phộp chia đú?
Bài 21: Một phộp chia cú số chia là 3, thương là 18, số dư là số dư lớn nhất cú thể cú. Tỡm số bị chia?
Bài 22: Một phộp chia cú số chia là 9, thương là 126, số dư là số dư lớn nhất cú thể cú. Tỡm số bị chia?
Bài 23: Hựng cú 16 que tớnh, Minh cú nhiều hơn Hựng 7 que tớnh nhưng cú ớt hơn Hải 3 que tớnh. Hỏi cả ba bạn cú bao nhiờu que tớnh?
Bài 24: Lan cú ớt hơn Hồng 6 nhón vở, Hồng cú ớt hơn Đào 7 nhón vở, Đào cú 26 nhón vở. Hỏi Lan cú bao nhiờu nhón vở?
Bài 25: Cú ba đoạn dõy dài tổng cộng 96 m. Đoạn thứ nhất dài 42 m, đoạn thứ hai ngắn hơn đoạn thứ nhất 24 m. Hỏi đoạn thứ ba dài bao nhiờu một?
Bài 26: Hồng cú 27 quyển truyện nhi đồng, Lan cú 19 quyển truyện nhi đồng, Huệ cú hơn Lan 12 quyển truyện nhi đồng. Hỏi Huệ nhiều hơn Hồng bao nhiờu quyển truyện nhi đồng? 
Bài 27: Dũng cú 32 viờn bi, Dũng mua thờm 16 viờn. Hựng cú 38 viờn bi, Hựng cho bạn cựng lớp hết 12 viờn bi. Hỏi sau cựng ai nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiờu viờn bi?
Bài 28: An cú 27 viờn bi, Bỡnh cú 10 viờn bi. Nếu An cho Bỡnh 6 viờn bi thỡ An cũn nhiều hơn Bỡnh bao nhiờu viờn bi?
Bài 29: Tuổi của Ba hơn tổng số tuổi của An và Bỡnh 12 tuổi. Hỏi 5 năm nữa tuổi của Ba hơn tổng số tuổi của An và Bỡnh là bao nhiờu tuổi?
Bài

File đính kèm:

  • docCac dang tinh nhanh lop 3.doc