Chuyên đề Bồi dưỡng học sinh giỏi casio 9
Bài 5: Cho tam giác ABC có các đỉnh 1;3 ; 5; 2 ; 5;5 AB C
a/ Tính gần đúng độdài 3 cạnh và diện tích tam giác ABC
b/ Tính gần đúng ( độ, phút, giây ) số đo của góc A.
Đáp số:
0
/ 8, 08276; 10, 44031; 4, 47214
/ 162 53'50 ''
aAB BC AC
bA
hận các giá trị 1. 2, 3, 4 thì giá trị tương ứng của f (x) lần lượt là 8, 11, 14, 17. Tính giá trị của f (x) với x = 11, 12, 13, 14, 15. Gợi ý: Chọn R (x) = 3x + 5 f(11) = 27775428; f (12) = 43655081; f (13) = 65494484; f (14 ) = 94620287; f (15) = 132492410. Bài 3/ Cho đa thức 3 2( )P x x ax bx c . a/ Tìm các hệ số a, b, c của đa thức P (x) , biết rằng khi x nhận các giá trị tương ứng là: 1,2 ; 2,5; 3,7 thì P (x) có các giá trị tương ứng là : 1994,728 ; 2060,625 ; 2173,653. Đáp số: a = 10; b = 3 ; c = 1975. b/ Tìm số dư r của phép chia đa thức P (x) cho 2x + 5. Đáp số: r = 2014,375. c/ Tìm các giá trị của x khi P (x) có giá trị là : 1989. Đáp số: x1 = 1; x2 = -1,468871126 ; x3 = =9,531128874. Bài 4/ Cho đa thức 2 15( ) (1 2 3 )P x x x . a/ Tính tổng các hệ số của đa thức sau khai triển theo nhị thức Newton. b/ Tính tổng các hệ số bậc lẻ của x. Đáp số: a/ 615 = 470184984566 b/ www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 ĐẠI SỐ HỌC GV biên soạn: CAO KHẮC DŨNG - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà.Trang 2 Bài 5/ Cho đa thức 2 2 4 2( ) 3 x xP x x . a/ Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của đa thức và các giá trị tương ứng của x. b/ Gọi A(x1; max P) và B(x2; min P). Tính độ dài đoạn AB. Đáp số: a/ b/ Bài 6/ Tính M , ký hiệu M đọc là phần nguyên của số M ( phần nguyên của số M là số nguyên không vượt quả M) biết rằng: 2 2 2 2 2 24017 4015 39992010 2009 ... 2000 4019 4017 4001 M Đáp số: M = 22055. Bài 7/ Tìm x, biết: 2 22009 2010 0,1 20 2010 2009 0,1x x x x Đáp số: Đặt 2 0,1t x x ( t > 0 ). Giải phương trình 2009 2010 20 2010 2009t t ta được t = Tiếp tục giải phương trình: x2 + x + 0,1 – t 2 = 0 x Bài 8/ Tính 2 1 1:xA x x x x x x với 20062007200820092010x Đáp số: Rút gọn A = x – 1 . Thế x = 4479063206 vào biểu thức: A = 4479063205. Bài 9/ Tính 1 1 1 11 . 1 . 1 ... 1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 4 ... 2010 A Đáp số: Xét dạng tổng quát của hiệu: 1 21 21 1 1 2 3 ... ( 1) ( 1) n n n n n n n 1.2.3...2009 4.5.6...20121.4 2.5 3.6 2009.2012. . ... 2.3 3.4 4.5 2010.2011 2.3.4...2010 3.4.5...2011 A www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 ĐẠI SỐ HỌC GV biên soạn: CAO KHẮC DŨNG - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà.Trang 3 Bài 10/ Tính tổng: 200 2 3 201 2 4 2 2 2 2 2... 3 1 3 1 3 1 3 1 A Đáp số: Ta có: 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 m m m m m m 2 1 1 1 1 1. 2 1 2 1 1m m m nên 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 3 1 3 1 3 1 k k k k k k kp Với k = 0: 0 0 1 1 2 0 1 22 2 2 2 3 1 3 13 1 p ; Với k = 1: 1 2 1 1 2 3 1 22 2 2 2 2 3 13 1 3 1 p Với k = 200: 200 200 201 200 1 201 202 2010 2 2 2 2 2 2 3 1 3 1 3 1 p . Vậy 201 202 1 2 2 2 3 1 3 1 A Bài 11/ Tính tổng 1 2 3 99... 2! 3! 4! 100! A Ta có: 1 1 11 ( 1)! ! 1 ! 100! k A k k k Bài 12/ Cho a2 + a + 1 = 0 . Tính tổng 2011 2011 1A a a Vì 2 3 2 3 21 0 0 1a a a a a a a a 3 3 1k ka a . Ta có: 2011 = 3.670 + 1 . Vậy: 6702011 3.670 1 3 .a a a a a . Do đó: 3 21 1aA a a a a a a www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 ĐẠI SỐ HỌC GV biên soạn: CAO KHẮC DŨNG - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà.Trang 4 Bài 13/ Tính giá trị của biểu thức 4 4 4 4 4 4 4 4 1 1 1 12 . 4 . 6 ... 2010 4 4 4 4 1 1 1 11 . 3 . 5 ... 2009 4 4 4 4 A Đáp số: 2 4 2 2 2 21 1 1 1 4 2 2 2 n n n n n n n . Mặt khác: 22 21 1 12 1 1 1 12 2 2n n n n n n n 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 12 2 . 1 1 . 4 4 . 3 3 ... 2010 2010 . 2009 2009 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 11 1 . 0 0 . 3 3 . 2 2 ... 2009 2009 . 2008 2008 2 2 2 2 2 2 A 2 2 2 12010 2010 12 2. 2010 2010 1 20 0 2 A Bài 14/ Khai triển biểu thức 152 2 300 1 2 301 2 3 ...x x a a x a x a x Tính chính xác giá trị của biểu thức: 0 1 2 3 29 302 4 8 ... 536870912 1073741824A a a a a a a Đáp số: A = 205 891 132 094 649. Bài 15/ Cho 1000 1000 2000 20006,912; 33,76244.x y x y Tính 3000 3000A x y Đáp số: Đặt a = x1000 và b = y1000 ( a + b )2 = a2 + b 2 + 2ab ab = Bài 16/ Tính 2 17 7 7 77 777 ...... 777...777 293972367 so A Đáp số: Bài 17: Cho đa thức 4 3 255 156P x x mx x nx chia hết cho ( x – 2 ) và ( x – 3 ). Hãy tìm giá trị của m, n và các nghiệm của đa thức. Đáp số: m = 2; n = 172; x1 = 2; x2 = 3 ; x3 2,684658438; x4 -9,684658438. www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 ĐẠI SỐ HỌC GV biên soạn: CAO KHẮC DŨNG - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà.Trang 5 Bài 18/ Tìm tổng các hệ số của đa thức sau khi khai triển 2010 20112009 22009 2010 25 12P x x x x x Đáp số: Ta xét giá trị riêng x = 1 P(x) = 0. Bài 20/ Tìm số tự nhiên *n N thoả mãn: 2 22 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2011 11 1 1 ... 1 1 2 2 3 3 4 20111n n Đáp số: Cần chứng minh 2 2 22 2 1 1 1 1 1 2 1 a b a b aba b a b 2 2 2 22 2 1 1 1 1 1 1 1 1 12 . 1 1 1 1 1 1 a b a b a b a b a ba b a b a b a ba b Suy ra: 1 1 1 1 1 1 1 11 1 ... 1 1 2011 1 2 2 3 1 1 2011 n n n n 1 1 20101 2011 2010 0 2010. 1 2011 2011. 1 nn n n n n Bài 21/ Xác định các hệ số a, b, c sao cho đa thức 4 22f x x ax bx c chia hết cho ( x – 2 ) và khi chia cho ( x2 – 1 ) được dư là x. Đáp số: Dùng phương pháp xét giá trị riêng. Bài 22/ Giả sử đa thức 5 2 1P x x x có 5 nghiệm x1 ; x2 ;x3 ;x4 ;x5 . Đặt 2 100Q x x . Tính tích : 1 2 3 4 5. . . .Q x Q x Q x Q x Q x Đáp số: Đa thức 5 2 1P x x x có 5 nghiệm x1 ; x2 ;x3 ;x4 ;x5 nên 1 2 3 4 5. . . . .P x x x x x x x x x x x . 1 2 3 4 5 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 . . . . 100 . 100 . 100 . 100 . 100 100 . 100 . 100 . 100 . 100 10 . 10 . 10 . 10 . 10 . 10 . 10 . 10 . 10 . 10 . A Q x Q x Q x Q x Q x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 ĐẠI SỐ HỌC GV biên soạn: CAO KHẮC DŨNG - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà.Trang 6 1 2 3 4 5 1 2 3 4 510 . 10 . 10 . 10 . 10 . 10 . 10 . 10 . 10 . 10x x x x x x x x x x 5 2 5 210 . 10 10 10 1 . 10 10 1P P Bài 23/ Cho các biểu thức 1 1 1 11 ... 3 5 2009 2011 1 1 1 1 1... 1.2011 3.2009 5.2007 2009.3 2011.1 A ; 1 1 1 1... 2 3 4 2012 2011 2010 2009 1... 1 2 3 2001 B Tính A B .Đáp số: + Tử số của A gấp 1006 lần mẫu.+ Mẫu số của B gấp 2012 lần tử. Tử của A là: 1 1 1 1 2012 2012 1 1... ... 2012. ... 1 2011 1005 1007 1.2011 1005.1007 1.2011 1005.1007 Mẫu của B là: 2012 1 2012 2 2012 2011 2012 2012 2012 1 2 2011... ... ... 1 2 2011 1 2 2011 1 2 2011 1 1 1 1 1 12012 2012. ... 2011 1 2012. ... 2 3 2011 2 3 2011 1 1 1 1 12012. ... 1006 : 2 3 2011 2012 20 A B 1006.201212 Bài 24/ Hệ số của x2 và x3 trong khai triển nhị thức 205 3 x tương ứng là a và b. Hãy tính tỉ số a b ? Đáp số: 20 20 19 18 17 00 0 1 1 2 2 3 3 20 205 5 5 5 5 520 20 20 20 203 3 3 3 3 ... 3x C x C x C x C x C x 518 172 35 520 20 33 ; 3 0,20766aa C b C b Bài 25/ Khai triển biểu thức 2 8 21 7 . 1 1 10 ....x ax x bx Hãy xác định a và b ? Đáp số: 2 8 2 1 2 2 2 28 81 7 . 1 1 2 7 7 . 1 1. 1 . ...x ax x x C ax C a x Ta có: 1 8 1 2 2 8 8 10 2 7 0,5886 41,6144.2 7 7 C a a bb C a C a www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 ĐẠI SỐ HỌC GV biên soạn: CAO KHẮC DŨNG - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà.Trang 7 PHẦN THỨ 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Bài 1: Cho hai đường thẳng 1 3 (1)2 2y x và 2 7 (2) 5 2 y x cắt nhau tại điểm A.Một đường thẳng (d) đi qua điểm (5;0)H và song song với trục tung Oy lần lượt cắt (1) và (2) theo thứ tự tại B và C. a/ Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ đồ thị của các hàm số trên. b/ Tìm toạ độ các điểm A, B, C bằng phân số. c/ Tính diện tích tam giác ABC ( viết dưới dạng phân số ) d/ Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC ( chính xác đến phút ). Đáp số: 0 0 0 20 47 3 125; ; 5;4 ; 5; ; 9 18 2 36 48 22 '; 63 26 '; 68 12 '. ABCA B C S A B C Bài 2: Tính gần đúng toạ độ giao điểm của đường thẳng 2 5 6 0x y với Elíp 2 2 1 16 9 x y Đáp số: 1 1 2 2 2,63791842; 2,255167368 3,966638175; 0,386655275 x y x y Bài 3 : Cho hai đường tròn có phương trình tương ứng là 2 2 2 21 210 6 1 0 ; 6 8 12 0x y x y C x y x y C a/ Viết phương trình đường thẳng đi qua tâm của hai đường tròn b/ Tính toạ độ giao điểm của đường thẳng nói trên với đường tròn (C1) Đáp số: 1 1 2 2 / 2 11 0. / 10,13809; 0,430953484 0,13809; 5,569046516 a x y b x y x y www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 ĐẠI SỐ HỌC GV biên soạn: CAO KHẮC DŨNG - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà.Trang 8 Bài 4: Tính giá trị gần đúng toạ độ các giao điểm của Hyperbol 2 2 1 9 4 x y và đường thẳng 8 4 0x y Đáp số: 1 1 2 2 3, 29728; 0,91216052 3,00579; 0,124276727 x y x y Bài 5: Cho tam giác ABC có các đỉnh 1;3 ; 5;2 ; 5;5A B C a/ Tính gần đúng độ dài 3 cạnh và diện tích tam giác ABC b/ Tính gần đúng ( độ, phút, giây ) số đo của góc A. Đáp số: 0 / 8,08276; 10, 44031; 4, 47214 / 162 53'50 '' a AB BC AC b A Bài 6: Tính gần đúng toạ độ giao điểm của các đồ thị hàm số 3 212 ; 2 1 4 3 2 x xy x y x Đáp số: Bài 7: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm 2; 3 ; 4;6 ; 1; 1A B C Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Đáp số: 177 17; ; 6,03858 26 26 I R www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 ĐẠI SỐ HỌC GV biên soạn: CAO KHẮC DŨNG - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà.Trang 9 PHẦN THỨ 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: Giải hệ phương trình 2 2 2 2 1 4 4 7 x xy x xy y Đáp số: Từ phương trình (1) ta có x khác 0 22 1xy x thế vào (2) 22 2 2 4 22 1 2 14 4 . 7 8 7 1 0x xx x x x x x Hệ phương trình có hai nghiệm là: 1 1 ; 1 1 x x y y Bài 2: Tính x của phương trình sau theo a, b dương 1 1 1a b x a b x Đáp số: 2 2 4 4 1 4 b ax b Bài 3: Giải phương trình 178408256 26614 1332007 178381643 26612 1332007 1x x x x Đáp số: 1 2175744242; 175717629 175717629 175744242 x x x Bài 4: Giải hệ phương trình sau 3 2 2 2 13 26102 2009 4030056 0(1) 4017 1 4017 3(2) x x x x x y x Đáp số: Giải phương trình (1) được x = 2008 thế vào phương trình (2) tính y. 2008 2006,268148 x y Bài 5: Giải phương trình 2 3 3 5 5 2x x x x x x x Đáp số: Đặt biến số phụ: 2 ; 3 ; 5x a x b x c với a, b, c 0 www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 ĐẠI SỐ HỌC GV biên soạn: CAO KHẮC DŨNG - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà.Trang 10 Suy ra: 2 2 2 30 60( )( ) 2 2 3 5 11 30( )( ) 3 60 ( )( ) 5 19 30 60 a a b a c x a b c b a b c b x ab bc ca c a c b c Bài 6: Tìm nghiệm nguyên dương của hệ phương trình sau 100(1) 5 3 100(2) 3 a b c ca b Đáp số: a b c ; a b c ; a b c Bài 7: Cho tam giác ABC có 03 2 180C B . a/ Viết biểu thức tính AB theo BC và AC. b/ Biết 3 cạnh của tam giác là ba số tự nhiên liên tiếp. Tính diện tích tam giác ABC ? Đáp số: a/ Ta có: 03 2 180 2C B A C B A lớn nhất. Trên BC lấy điểm D sao cho ;BAD C ABD CBA đồng dạng. 2 2. ( )AB BC BD AB BC BC CD . Mà CD = AC ( )AB BC BC AC b/ Ta có: BC > AB; BC > AC. Gọi n – 1 ; n ; n + 1 là độ dài 3 cạnh của tam giác. Suy ra: BC = n + 1. + Nếu AB = n; AC = n – 1: 2( 1). ( 1) ( 1) 2( 1) 2( 1)n n n n n n n n ( vô nghiệm ) + Nếu AB = n – 1 ; AC = n: 2 01 ( 1). ( 1) 1 ( 1) 2 1 1 3 n n n n n n n n n n n Do đó 3 cạnh của tam giác là 2; 3; 4.Dùng công thức Herong tính S . www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 ĐẠI SỐ HỌC GV biên soạn: CAO KHẮC DŨNG - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà.Trang 11 Bài 8: Có 100 người trong đó có đàn ông, đàn bà và học sinh đắp đoạn đê dài 60 mét. Nhóm đàn ông đắp mỗi người 5 mét, nhóm đàn bà đắp mỗi người 3 mét, nhóm học sinh đắp mỗi người 0,2 mét. Tính số đàn ông, đàn bà và số học sinh ? Đáp số: 6100(1) 4 5 3 60(2) 905 aa b c bca b c Bài 9: Giải hệ phương trình 2 2 2 2(2 ) 5(4 ) 6(2 ) 0(1) 12 3(2) 2 x y x y x y x y x y Đáp số: Chia 2 vế của phương trình (1) cho 2(2 ) 0x y . Ta có: 2 2 2 2 2 1 1(2 ) . 5(4 ). 6 0(1) (2 ) (2 ) 12 3(2) 2 x y x y x y x y x y x y Đặt : 2 3 8 12 ( ) 5 6 01 4(2 ); 3 2 3 3 3 4 1 2 x uv y uv uv u x y v uv x y u v xu v y Bài 10: Tính nghiệm gần đúng của hệ phương trình 2 2 2 2 2 3 7 4 3 x y x y xy Đáp số: 1 1 1,86911 ; 0,06544 x y 2 1 1,86911 ; 0,06544 x y 3 3 0,77820 ; 1,38910 x y 4 4 0,77820 ; 1,38910 x y www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 ĐẠI SỐ HỌC GV biên soạn: CAO KHẮC DŨNG - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà.Trang 12 Bài 11: Tìm cặp số ( x; y ) nguyên dương thoả mãn phương trình 5 23 19(72 ) 240677x x y Đáp số: 5 5 2 5 3 2406773 19(72 ) 240677 72 19 3 24067772 ( : 9) 32; 5 ;( 32; 4603) 19 xx x y x y xy x dk x x y x y Bài 12: Giải phương trình và hệ phương trình sau: a/ 6 8 1 1 2 1 4x x x x b/ 1 11 3 6 7 x y z x y z x y z Bài 13: Giải hệ phương trình sau: a/ 1 1 1 3 33 ( ) 1 1 1 24 ( ) 24 5 ( ) 11 1 1 5 x y z yx y x z x y z xx y y z x y z zy z x x z y z x y z y z x y Đặt x = 2k, y = 3k, z = 6k .Suy ra: k = 11/6 nên ( x, y, z ) = ( 11/3; 11/2; 11 ) Bài 14: Giải các phương trình nghiệm nguyên sau: 2 3 2 3 2 2 2 / 6 3 10 2 / 7 1 3 2 / 2 2 10 25 567 a x y x y b x y xy c x xy y yz z Bài 15: Giải các hệ phương trình sau: a/ 6 5( ) 3 2( ) 7 10( ) xy x y yz y z zx z x b/ 6 5 4 3 1 2 7 x y x y y z y z z x z x Bài 16: Giải các phương trình: a/ 2 3 10 2 5x x ; b/ 31 2 5x x www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 ĐẠI SỐ HỌC GV biên soạn: CAO KHẮC DŨNG - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà.Trang 13 PHẦN 4: LÃI SUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG Công thức: + Dân số: 1 nA a r trong đó A là số dân sau n năm; a số dân gốc; r là tỉ lệ tăng dân số trung bình hằng năm; n là số năm + Lãi kép dạng I: 1 nA a r trong đó A là số tiền nhận được sau n tháng; a số tiền gốc; r là lãi suất của ngân hàng hàng tháng ; n là số tháng + Lãi kép dạng II: 1 1 1na r r A r trong đó A là số tiền nhận được sau n tháng; a số tiền đóng của mỗi tháng ( như nhau ) ; r là lãi suất của ngân hàng hàng tháng ; n là số tháng Bài 1: a/ Một số tiền 10 000 000 đồng được gởi vào ngân hàng theo lãi kép với lãi suất 0,7%/ tháng. Hỏi sau 2 năm thì rút về cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu ? Đáp số: 11 822 444,76 đồng b/ Muốn có 100 000 000 đồng sau 1 năm thì phải gởi ngân hàng mỗi tháng một số tiền bằng nhau là bao nhiêu nếu lãi suất là 0,6%/ tháng ? Đáp số: 8 013 814,456 đồng Bài 2: Dân số của một nước là 80 triệu người, mức tăng dân số lá 1,1%/ năm. Tính dân số của nước đó sau 20 năm ? Đáp số: Bài 3: (Thi khu vực 2007 ) Một người gởi tiết kiệm 100 000 000 đồng vào một ngân hàng theo mức kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,65%/ tháng. a/ Hỏi sau 10 năm người đó nhận được bao nhiêu tiền ( cả vốn lẫn lãi ) ở ngân hàng. Biết rằng người đó không rút lãi ở tất cả các định kỳ trước đó. Đáp số: 214 936 885,3 đồng b/ Nếu với số tiền trên, người đó gởi tiết kiệm theo mức kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,63%/ tháng thì sau 10 năm nhận được bao nhiêu tiền ? Đáp số: 211 476 682,9 đồng Bài 4: Muốn có 1 tỉ đồng sau 31 tháng thì phải gởi ngân hàng mỗi tháng một số tiền bằng nhau là bao nhiêu nếu ngân hàng chấp nhận lãi suất là 0,6%/ tháng. So với số tiền thực gởi thì ngân hàng phải trả lãi bao nhiêu sau 31 tháng đó ? Đáp số: + Hàng tháng phải gởi ngân hàng là: 29 271 780,55 đồng www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 ĐẠI SỐ HỌC GV biên soạn: CAO KHẮC DŨNG - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà.Trang 14 + Số tiền lãi nhận được từ ngân hàng là: 92 574 802,95 đồng Bài 5: Một chiếc xe máy trị giá 11 000 000 đồng được bán trả góp 12 tháng, mỗi tháng trả góp 1 000 000 đồng và bắt đầu trả sau khi nhận xe 1 tháng. Tính lãi suất tiền trong 1 tháng ? Đáp số: 1.36%/ tháng Bài 6: Một người mua 1 máy tính xách tay ( Laptop) trị giá 10 000 000 đồng với thoả thuận trả góp mỗi tháng 1 000 000 đồng. Biết rằng người ấy phải trả 11 tháng mới xong. Hỏi cuộc giao dịch này dựa trên lãi suất bao nhiêu %/ tháng ? Giải: Sau lần trả thứ 1: số tiền còn lại là 1 %a r b Sau lần trả thứ 2: số tiền còn lại là 21 % 1 % 1 % 2 %a r b r b a r b r Sau lần trả thứ 3: số tiền còn lại là 2 31 % 2 % 1 % 1 % 2 % 1 %a r b r r b a r b r r Sau lần trả thứ n: số tiền còn lại là : 1 % %na r b n r Ta có phương trình: 1110000000 1 % 1000000 11 % 0 0,8775 87,75%r r r Bài 7: Dân số của một thành phố năm 2007 là 330 000 người. a/ Hỏi năm học 2007 – 2008 , dự báo có bao nhiêu học sinh lớp 1 đến trường biết trong 10 năm trở lại đây tỉ lệ tăng dân số mỗi năm là 1,5% và thành phố thực hiện tốt chủ trương 100
File đính kèm:
- ]-Dai so CASIO 9 (1).pdf