Chuyên đề Bồi dưỡng Cacbohidrat - Nguyễn Thị Thanh

Câu 2.25 Biết CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí, thể tích không khí (đktc) cần cung cấp cho cây xanh quang hợp để tạo 162g tinh bột là

A.112.103lít. B.448.103lít. C.336.103lít. D.224.103lít.

Câu 2.26 Glucozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau đây?

A.H2/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)2; [Ag(NH3)2]OH; H2O/H+, t0.

B. [Ag(NH3)2]OH; Cu(OH)2; H2/Ni, đun nóng; CH3COOH / H2SO4 đặc, đun nóng.

C. H2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; NaOH; Cu(OH)2.

D. H2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; Na2CO3; Cu(OH)2.

Câu 2.27 Chọn câu phát biểu sai:

A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng PU tráng gương.

B. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng PU tráng gương.

C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.

D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.

Câu 2.28 Chọn câu phát biểu đúng:

A.Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng PUtráng gương.

B. Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch không phân nhánh.

C. dd mantozơ có tính khử và bị thuỷ phân thành glucozơ.

D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng PU thuỷ phân.

 

doc13 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 5126 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Bồi dưỡng Cacbohidrat - Nguyễn Thị Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u(OH)2/OH-.	B.NaOH.	 C.HNO3. D. AgNO3/NH3.
Câu 2.8 Có bốn lọ mất nhãn chứa: Glixerol, ancol etylic, glucozơ và axit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch trong từng lọ trên ?
A. [Ag(NH3)2]OH.	B.Na kim loại.	 
C.Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.	D. Nước brom.
Câu 2.9 Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic, có thể chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây?
A.dd HNO3.	B.Cu(OH)2/OH-.	C.ddAgNO3/NH3.	D.dd brom.
Câu 2.10 Cách phân biệt các dd: Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glixerol.
A. Iot làm hồ tinh bột hoá xanh, glixerol tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam đặc trưng, còn lại lòng trắng trứng.
B. Glixerol tác dụng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam đặc trưng, lòng trắng trứng tác dụng Cu(OH)2 cho màu xanh tím, còn lại hồ tinh bột.
C. Iot làm hồ tinh bột hoá xanh, khi đun nóng lòng trắng trứng đông tụ, còn lại glixerol.
D. Cả B, C đều đúng.
Câu 2.11 Có 4 dd loãng không màu gồm: Lòng trắng trứng, glixerol, KOH và axit axetic. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng.	
A.dd HCl.	B.dd CuSO4.	 C.dd KMnO4.	D.ddHNO3 đặc.
Câu 2.12 Chọn câu phát biểu sai:
A. Saccarozơ là một đisaccarit.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ.
C. Khi thuỷ phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
D. Khi thuỷ phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ.
Câu 2.13 Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
A. glucozơ và saccarozơ.	B. glucozơ và tinh bột.
C. glucozơ và xenlulozơ.	D. saccarozơ và tinh bột.
Câu 2.14 Cho các chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Chất vừa có tính chất của ancol đa chức, vừa có tính chất của anđehit là
A. chỉ có glucozơ. 	B. glucozơ và fructozơ.	
C.glucozơ, fructozơ và saccarozơ. 	D. tất cả các chất . 
Câu 2.15 Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải dùng 100g saccarozơ. Khối lượng AgNO3 cần dùng và khối lượng Ag tạo ra lần lượt là (sự chuyển hoá của fructozơ là không đáng kể và hiệu suất các PU đều đạt 90%)
A.88,74g; 50,74g.	B.102,0g;52,5g. 	
C.52,5g; 91,8g.	D.91,8g;64,8g.
Câu 2.16 Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có thể lên men rượu (ancol).Chất đó là:
A.axit axetic.	B.glucozơ. C.sacacrozơ.	 D.hex-3-en.
Câu 2.17 Khi thuỷ phân 1kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu ? Giả thiết rằng, phản ứng xảy ra hoàn toàn.
	A. 0,80kg.	B. 0,90kg.	C. 0,99kg.	D. 0,89kg.
Câu 2.18 Tính khối lượng glucozơ tạo thành khi thuỷ phân 1kg mùn cưa có 50% xenlulozơ. Giả thiết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 0,555kg.	B. 0,444kg.	C. 0,500kg.	D. 0,690kg.
Câu 2.19 Nhóm gluxit đều tham gia PU thuỷ phân là
A. Saccarozơ, mantozơ, glucozơ. 	
B. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ.
C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. 	
D. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột.
Câu 2.20 Nhóm gluxit đều có khả năng PU tráng gương là
A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ. 	
B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột.
C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ. 	
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ. 
Câu 2.21Cho glucozơ lên men tạo thành ancol, khí CO2 tạo thành được dẫn qua dd nước vôi trong dư, thu được 50g kết tủa,biết hiệu suất lên men là 80%,khối lượng ancol thu được là
A. 23,0g.	B. 18,4g.	C. 27,6g.	D. 28,0g.
Câu 2.22 Chọn sơ đồ phản ứng đúng của glucozơ 
A. C6H12O6 + Cu(OH)2 → kết tủa đỏ gạch	
B. C6H12O6 CH3–CH(OH)–COOH
C. C6H12O6 + CuO → Dung dịch màu xanh	
D. C6H12O6 C2H5OH + O2 
Câu 2.23 Nhóm gluxit khi thuỷ phân hoàn toàn đều chỉ tạo thành glucozơ là:
A. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột.	
B. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ.
C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.	
D. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. 
Câu 2.24 Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.	
B. Metyl a- glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
C. Trong dd , glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch 	hở.	
D.Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng PU tráng bạc.
Câu 2.25 Biết CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí, thể tích không khí (đktc) cần cung cấp cho cây xanh quang hợp để tạo 162g tinh bột là 
A.112.103lít.	B.448.103lít.	C.336.103lít.	 D.224.103lít.
Câu 2.26 Glucozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau đây?
A.H2/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)2; [Ag(NH3)2]OH; H2O/H+, t0.
B. [Ag(NH3)2]OH; Cu(OH)2; H2/Ni, đun nóng; CH3COOH / H2SO4 đặc, đun 	nóng.
C. H2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; NaOH; Cu(OH)2.
D. H2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; Na2CO3; Cu(OH)2. 
Câu 2.27 Chọn câu phát biểu sai:
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng PU tráng gương.
B. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng PU tráng gương.
C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
Câu 2.28 Chọn câu phát biểu đúng:
A.Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng PUtráng gương.
B. Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch không phân nhánh.
C. dd mantozơ có tính khử và bị thuỷ phân thành glucozơ.
D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng PU thuỷ phân.
Câu 2.29 PTHH : 6nCO2+nH2O (C6H10O5)n + 6nO2, là PƯ hoá học chính của quá trình nào sau đây? 
	A. quá trình hô hấp.	B. quá trình quang hợp.	C. quá trình khử.	D. quá trình oxi hoá. 
Câu 2.30 Cho sơ đồ PƯ: Thuốc súng không khói X Ysobit. Tên gọi X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ. 	 B. tinh bột, etanol.	
C. mantozơ, etanol. 	D. saccarozơ, etanol.
Câu 2.31 Phản ứng khử glucozơ là phản ứng sau đây ?
A.Glucozơ + H2/Ni , to. B.Glucozơ + Cu(OH)2.
C.Glucozơ +[Ag(NH3)2]OH.	D.Glucozơ etanol. 
Câu 2.32 Để điều chế 45g axit lactic từ tinh bột và qua con đường lên men lactic,hiệu suất thuỷ phân tinh bột và lên men lactic tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng 
A. 50g. B. 56,25g.   C. 56g.     D. 60g. 
Câu 2.33 Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là
A. PU với Cu(OH)2.	B. PU tráng gương.
C. PU với H2/Ni. to.	 D. PU với kim loại Na.
Câu 2.34 Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là
A. [Ag(NH3)2]OH.	B. Cu(OH)2.	C. dd Br2.	D. H2.
Câu 2.35 Cacbohiđrat (gluxit) là những hợp chất hữu cơ tạp chức và có công thức chung là
A.Cn(H2O)m.	B.C.nH2O. C.CxHyOz.	D. R(OH)x(CHO)y.
Câu 2.36 CTPT và CTCT của xenlulozơ lần lượt là
A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n. 
C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n. D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
Câu 2.37 Một polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử là 162000u, n có giá trị là
	A. 900.	B. 950. 	C. 1000.	D. 1500.
Câu 2.38 Gluxit không thể thuỷ phân được nữa là 
A. Glucozơ, mantozơ.	B. Glucozơ, tinh bột. 	
C. Glucozơ, xenlulozơ.	D. Glucozơ, fructozơ.
Câu 2.39 Cacbohiđrat khi thuỷ phân tạo ra 2 phân tử monosaccarit là
A. Saccarozơ, tinh bột.	B. saccarozơ, xenlulozơ.	
C. Mantozơ, saccarozơ.	D.Saccarozơ, glucozơ.
Câu2.40 Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau 
A. đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”.	
B. đều tham gia phản ứng tráng gương.
C.đều hoà tan Cu(OH)2 ở t0 thường tạo dd màu xanh. 	
D. đều lấy từ củ cải đường.
Câu 2.41 Polisaccarit khi thuỷ phân đến cùng tạo ra nhiều monosaccarit là	
A. Tinh bột, amilozơ.	 	B. Tinh bột, xenlulozơ.	 
C. Xenlulozơ, amilozơ.	 D. Xenlulozơ, amilopectin. 
Câu 2.42 Chất không phản ứng với glucozơ là 
A. [Ag(NH3)2]OH.	B. Cu(OH)2. C. H2/Ni.	D. I2. 
Câu 2.43 Trong máu người, nồng độ của glucozơ có giá trị hầu như không đổi là	
A. 0,1%.	B. 0,2%. C. 0,3%.	D. 0,4%.
Câu 2.44 Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có thể dùng 2 phản ứng hoá học là
A. PƯ tráng gương, PƯ cộng hiđro.	
B. PƯ tráng gương, PƯ lên men ancol etylic.
C. PƯ tráng gương, PƯ khử Cu(OH)2.	
D. PƯ tráng gương, PƯ thuỷ phân.
Câu 2.45 Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng
A. khử glucozơ bằng H2/Ni, to.	
B. oxi hoá glucozơ bằng [Ag(NH3)2]OH.
C. lên men rượu etylic.	
D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. 
Câu 2.46 Gluxit chuyển hoá thành glucozơ trong môi trường kiềm là
A. saccarozơ.	B. mantozơ. C. fructozơ.	 D. tinh bột.
Câu 2.47 Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là
A. amilozơ.	B. amilopectin. C. glixerol. D. alanin.
Câu 2.48 PƯ chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm OH ở các N.tử cacbon liên tiếp nhau là PƯ với
A. dd AgNO3 trong dd NH3.	
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. tác dụng với axit tạo este có 5 gốc axit.	
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao.	
Câu 2.49 PU chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit là
A. tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd có màu xanh đặc trưng.	
B. tác dụng với axit tạo sobitol.
C. phản ứng lên men ancol etylic.	
D. phản ứng tráng gương. 
Câu 2.50 Phân tử glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho…, vậy trong phân tử… ở…Tương tự như glucozơ, …cộng với hiđro cho…,bị oxi hoá bởi…trong mt OH-. Cacbohiđrat là những…và đa số chúng có công thức chung là …
(1) dd màu xanh lam; (2)có nhiều nhóm OH; 
(3) vị trí kề nhau; (4) fructozơ; (5) poliancol; 
(6) phức bạc amoniac; (7) hợp chất hữu cơ tạp chức; 
(8) Cn(H2O)m. Từ hay cụm từ thích hợp ở những chỗ trống trong các câu ở đoạn văn trên lần lượt là
A. (2),(3),(1),(4),(5),(6),(7),(8).	B. (1),(2),(4),(5),(3),(6),(7),(8).
C. (1),(2),(3),(4),(5),(6),(7),(8).	D. (1),(2),(3),(4),(8), (6),(7),(5).
Câu 2.51 Khi nào bệnh nhân được truyền trực tiếp dd glucozơ (còn được gọi “huyết thanh ngọt”).
A. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu > 0,1%.
B. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1%.
C. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu = 0,1%.
D. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu từ 0,1% ® 0,2%.
Câu 2.52 Phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm ?
A. Lên men glucozơ.
B.Thuỷ phân dẫn xuất etyl halogenua trong mt kiềm.
C. Cho etilen tác dụng với dd H2SO4 loãng, nóng.
D. Cho hỗn hợp etilen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4.
Câu 2.53 Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A.H2/Ni,to.	B.Cu(OH)2.	 C.dd brom.	 D.AgNO3/NH3.
Câu 2.54 PU chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?
A. PƯvới Cu(OH)2.	B. PƯ với AgNO3/NH3.	
C. PƯ với H2/Ni, to.	D. PƯ với CH3OH/HCl.
 II- BÀI TẬP NÂNG CAO
Câu 2.55 PU tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng là 2813kJ cho mỗi mol glucozơ tạo thành. 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2 	Nếu trong một phút, mỗi cm2 lá xanh nhận được khoảng 2,09J năng lượng mặt trời, nhưng chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6h00 – 17h00) diện tích lá xanh là 1m2, lượng glucozơ tổng hợp được la?
A. 88,26g.	B. 88.32g.	C. 90,26g.	D. 90,32g.
Câu 2.56 Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất, lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được bằng bao nhiêu?
A. 4,65kg.	B. 4,37kg.	C. 6,84kg. D.5,56kg.
Câu 2.57 Lên men a g glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dd nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa. Khối lượng dd so với ban đầu giảm 3,4g. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%, giá trị của a là
	A. 12.	B. 13.	C. 14.	D. 15.
Câu 2.58 Cho 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T. Khi oxi hoá hoàn toàn từng chất đều cho cùng kết quả: Cứ tạo ra 4,4g CO2 thì kèm theo 1,8g H2O và cần một thể tích oxi vừa đúng bằng thể tích CO2 thu được. Tỉ lệ phân tử khối của X, Y, Z, T lần lượt là 6:1:3:2 và số nguyên tử cacbon trong mỗi chất không nhiều hơn 6. CTPT của X, Y, Z, T lần lượt là
A. C6H12O6, C3H6O3, CH2O, C2H4O2.	
B. C6H12O6, C3H6O3, C2H4O2, CH2O.
C. C6H12O6, CH2O, C3H6O3, C2H4O2.	
D. C6H12O6, CH2O, C2H4O2, C3H6O3.
Câu 2.59 Saccarozơ đều tác dụng được với nhóm chất nào sau đây ?(1)H2/Ni,to; (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) CH3COOH (H2SO4 đặc)
A. (1), (2).	B. (2), (4).	C. (2), (3). D. (1), (4).
Câu 2.60 Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hoá sau: Z dd xanh lam kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là
A. glucozơ.	B. saccarozơ.	C. fructozơ.	 D. mantozơ.
Câu 2.61 Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một cacbohiđrat (X), thu được 5,28g CO2 và 1,98g H2O. Biết rằng, tỉ lệ khối lượng H và O trong X là 0,125:1. CTPT của X là
A.C6H12O6.	B.C12H24O12. C.C12H22O11.	D.(C6H10O5)n.
Câu 2.62 Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750,0g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%.Giá trị m cần dùng là?
A. 940,0.	B. 949,2.	C. 950,5.	D. 1000,0.
Câu 2.63 Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học). Công thức của E, Q, X, Y, Z phù hợp với sơ đồ sau là
E
Q
X
Y
Z
A
C12H22O11
C6H12O6
CH3COOH
CH3COOC2H5
CH3COONa
B
(C6H10O5)n
C6H12O6
CH3CHO
CH3COOH
CH3COOC2H5
C
(C6H10O5)n
C6H12O6
CH3CHO
CH3COONH4
CH3COOH
D
A, B, C đều sai.
Câu 2.64 Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được đều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,70kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D=1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu ?
A. 14,39 lít.	B. 15,00 lít.	C. 15,39 lít.	D.24,39 lít.
Câu 2.65 Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.	
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối gần bằng nhau.
D.Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng P.tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột.
Câu 2.66 Để sản xuất ancol etylic người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50% xenlulozơ. Nếu muốn điều chế một tấn ancol etylic, hiệu suất quá trình là 70% thì khối lượng nguyên liệu xấp xỉ 
A. 5031kg.	B. 5000kg.	C. 5100kg.	D. 6200kg. 
Câu 2.67 Chọn phát biểu sai:
A. Có thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng vị giác.
B. Tinh bột và xenlulozơ không thể hiện tính khử vì trong P.tử không có nhóm chức anđehit 
C. Tinh bột có phản ứng màu với iot do tinh bột có cấu tạo mạch ở dạng xoắn 	có lỗ rỗng.
D. Có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng với Cu(OH)2	/OH-, to.
Câu 2.68 Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 11,1g hh X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6,6g CH3COOH. Thành phần % theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là
A. 77% và 23%.	B. 77,84% và 22,16%.	
C. 76,84% và 23,16%.	D. 70% và 30%.
Câu 2.69 Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất của mỗi quá trình lên men là 85%. Khối lượng ancol thu được là
A. 400kg.	B. 398,8kg.	C. 389,8kg.	D. 390kg.
Câu 2.70 Pha loãng 389,8kg ancol etylic thành ancol 40o, biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/cm3. Thể tích dung dịch ancol thu được là 
A.1206,25 lít.	 B.1246,25 lít. C.1218,125 lít. D.tất cả đều sai.
Câu 2.71 Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500g tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí (đktc) để cung cấp đủ lượng CO2 cho phản ứng quang hợp? Giả thiết hiệu suất quá trình là 100%
A. 1382666,7 lít.	B. 1382600 lít.	
C. 1402666,7 lít.	D. tất cả đều sai.
Câu 2.72 Đốt cháy hoàn toàn 0,0855g một cacbohiđrat X. Sản phẩm được dẫn vào nước vôi trong thu được 0,1g kết tủa và dd A, đồng thời khối lượng dd tăng 0,0815g. Đun nóng dd A lại được 0,1g kết tủa nữa. Biết khi làm bay hơi 0,4104g X thu được thể tích khí đúng bằng thể tích 0,0552g hỗn hợp hơi ancol etylic và axit fomic đo trong cùng điều kiện. CTPT của X là
A.C12H22O11.	B.C6H12O6.	C.(C6H10O5)n.	D.C18H36O18.
Câu 2.73 Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dd axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni,t0), thu được HCHC Y. Các chất X,Y lần lượt là
A. glucozơ, saccarozơ 	B. glucozơ, sobitol 	
C. glucozơ, fructozơ 	D. glucozơ, etanol
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHƯƠNG II
2.1-
A
2.2-
B
2.3-
C
2.4-
D
2.5-
C
2.6-
C
2.7-
A
2.8-
C
2.9-
B
2.10-
D
2.11-
B
2.12-
C
2.13-
A
2.14-
A
2.15-
A
2.16-
B
2.17-
D
2.18-
B
2.19-
C
2.20-
D
2.21-
A
2.22-
B
2.23-
C
2.24-
D
2.25-
B
2.26-
B
2.27-
D
2.28-
C
2.29-
B
2.30-
A
2.31-
A
2.32-
B
2.33-
C
2.34-
C
2.35-
A
2.36-
B
2.37-
C
2.38-
D
2.39-
C
2.40-
C
2.41-
B
2.42-
D
2.43-
A
2.44-
C
2.45-
A
2.46-
C
2.47-
B
2.48-
B
2.49-
D
2.50-
C
2.51-
B
2.52-
B
2.53-
C
2.54-
D
2.55-
A
2.56-
B
2.57-
D
2.58-
C
2.59-
B
2.60-
B
2.61-
C
2.62-
B
2.63-
B
2.64-
A
2.65-
D
2.66-
A
2.67-
A
2.68-
B
2.69-
C
2.70
C
2.71-
A
2.72-
A
II- BÀI TẬP ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG
 (CĐ 2010)Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dd X. Cho toàn bộ dd X phản ứng hết với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60	B. 2,16 	C. 4,32 	D. 43,20
 (CĐ2010) Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Ancol etylic và đimetyl ete 	B. Glucozơ và fructozơ
C.Saccarozơ và xenlulozơ 	D.2-metylpropan-1-olvà butan-2-ol
 (B 2010) Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glixeron, axit axetic, glucozơ	
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton	
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic	
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
 (B 2010) Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozơ B. mantozơ	C. glucozơ	D. saccarozơ
 (A 2010) Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc b-glucozơ và một gốc b-fructozơ
B. một gốc b-glucozơ và một gốc a-fructozơ
C. hai gốc a-glucozơ 	
D. một gốc a-glucozơ và một gốc b-fructozơ
 (A 2010) Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dd NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 80%.	B. 10%.	C. 90%.	D. 20%.
 (A2010) Phát biểu đúng là
A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các a-aminoaxit
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm
C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ
 (CĐ2009) Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 48	B. 60	C. 30	D. 58
 (CĐ 2009) Cho các chuyển hoá sau
X, Y và Z lần lượt là :
A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic	
B. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
D. xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic
 (A-2009) Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,5.	B. 30,0.	C. 15,0.	D. 20,0.
(A-2009) acbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. Xeton	B. Anđehit	C. Amin	D. Ancol.
 (A-2009) Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A.Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic	
B. Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic	
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ.
 (B-2009) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng
B. Glucozơ tác dụng được với nước brom
C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
 (B-2009) Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3	
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh	
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom
(B-2008) Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 460 là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 4,5 kg.	B. 5,4 kg.	C. 6,0 kg.	D. 5,0 kg.
 (A-2008) G

File đính kèm:

  • docchuyen de cacbohidrat.doc
Giáo án liên quan