Chuyên đề bài tập vật lý lớp 11 - Dòng điện trong chất khí và chân không

Câu hỏi 6: Chọn một đáp án sai:

A. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực B. Hồ quang điện xảy ra

trong chất khí ở áp suất cao

C. Hồ quang điện sảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp giữa 2

điện cực có hiệu điện thế không lớn

D. Hồ quang điện kèm theo tỏa nhiệt và tỏa sáng rất mạnh

Câu hỏi 7: Khi nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế trong

quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí đáp án nào sau đây là sai:

A. Khi U nhỏ, I tăng theo U B. Khi U đủ lớn, I đạt giá trị bão hòa

C. U quá lớn, thì I tăng nhanh theo U D. Với mọi giá trị của U, thì I tăng tỉ lệ thuận

với U theo định luật Ôm

pdf5 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 2120 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề bài tập vật lý lớp 11 - Dòng điện trong chất khí và chân không, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
I.KIẾN THỨC: 
1. Dòng ñiện trong chất khí: 
- Trong điều kiện thường thì chất khí không dẫn điện. Chất khí chỉ dẫn điện 
khi trong lòng nó có sự ion hóa các phân tử. 
- Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, 
ion âm và các electron do chất khí bị ion hóa sinh ra. 
- Khi dùng nguồn điện gây hiệu điện thế lớn thì xuất hiện hiện tượng nhân 
hạt tải điện trong lòng chất khí. 
- Quá trình phóng điện vẫn tiếp tục được quy trì khi không còn tác nhân ion 
hóa chất khí từ bên ngoài gọi là quá trình phóng điện tự lực. 
- Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực hình thành dòng điện qua 
chất khí có thể giữ được nhiệt độ cao của catod để nó phát được eletron 
bằng hiện tượng phát xạ nhiệt điện tử. 
2. Dòng ñiện trong chân không: 
- Là dòng chuyển động ngược chiều điện trường của các electron bứt ra từ 
điện cực. 
- Diot chân không chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều, nó gọi là đặc 
tính chỉnh lưu. 
- Dòng electron được tăng tốc và đổi hướng bằng điện trường và từ trường 
và nó được ứng dụng ở đèn hình tia catot (CRT). 
II. ðỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP: 
Câu hỏi 1: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các: 
A. electron theo chiều điện trường B. ion dương theo chiều điện trường và ion âm 
ngược chiều điện trường 
C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường 
D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường 
Câu hỏi 2: Đường đặc trưng vôn – ampe của chất khí có dạng: 
Câu hỏi 3: Chọn một đáp án sai: 
A. Ở điều kiện bình thường không khí là điện môi B. Khi bị đốt nóng 
không khí dẫn điện 
C. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự ion hóa chất khí gọi là tác nhân ion hóa 
D. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm 
19 DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ VÀ CHÂN KHÔNG 
A B C D 
I 
O U 
I 
O U 
I 
O U 
I 
O U 
Ibh 
Ub 
Ibh 
Uc 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
Câu hỏi 4: Khi nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong chất khí vào hiệu 
điện thế, nhận xét nào sau đây là sai: A. Khi tăng dần hiệu điện thế từ giá trị 0 đến Uc 
sự phóng điện chỉ sảy ra khi có tác nhân ion hóa, đó là sự phóng điện tự lực. 
B. Khi U ≥ Ub cường độ dòng điện đạt giá trị bão hòa dù U có tăng 
C. Khi U > Uc thì cường độ dòng điện giảm đột ngột. 
D. Đường đặc tuyến vôn – ampe không phải là đường thẳng 
Câu hỏi 5: Chọn một đáp án sai: 
A. Trong quá trình phóng điện thành tia chỉ có sự ion hóa do va chạm 
B. Sự phóng điện trong chất khí thường kèm theo sự phát sáng 
C. Trong không khí tia lửa điện hình thành khi có điện trường rất mạnh cỡ 
3.106V/m 
D. Hình ảnh tia lửa điện không liên tục mà gián đoạn 
Câu hỏi 6: Chọn một đáp án sai: 
A. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực B. Hồ quang điện xảy ra 
trong chất khí ở áp suất cao 
C. Hồ quang điện sảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp giữa 2 
điện cực có hiệu điện thế không lớn 
D. Hồ quang điện kèm theo tỏa nhiệt và tỏa sáng rất mạnh 
Câu hỏi 7: Khi nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế trong 
quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí đáp án nào sau đây là sai: 
A. Khi U nhỏ, I tăng theo U B. Khi U đủ lớn, I đạt giá trị bão hòa 
C. U quá lớn, thì I tăng nhanh theo U D. Với mọi giá trị của U, thì I tăng tỉ lệ thuận 
với U theo định luật Ôm 
Câu hỏi 8: Chọn một đáp án sai: 
A. Sự dẫn điện của chất khí là tự lực nếu nó có thể sảy ra và duy trì khi đốt nóng 
mạnh chất khí, và duy trì tác nhân. 
B. Sự dẫn điện của chất khí là tự lực nếu nó có thể sảy ra và duy trì khi đốt nóng 
mạnh chất khí, rồi ngừng tác nhân. 
C. chất khí phóng điện tự lực khi có tác dụng của điện trường đủ mạnh ion hóa 
khí, tách phân tử khí thành ion dương và electron tự do 
D. Trong quá trình phóng điện thành tia, ngoài sự ion hóa do va chạm còn có sự 
ion hóa do tác dụng của bức xạ có trong tia lửa điện 
Câu hỏi 9: Chọn một đáp án đúng: 
A. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và 
âm 
B. Dòng điện trong chất khí không phụ thuộc vào hiệu điện thế 
C. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất thường tăng lên khi hiệu điện thế 
tăng 
D. Dòng điện chạy qua không khí ở hiệu điện thế thấp khi không khí được đốt 
nóng, hoặc chịu tác dụng của tác nhân ion hóa. 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
Câu hỏi 10: Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron tự do là 
dòng điện trong môi trường: 
A. chất khí B. chân không C. kim loại D. chất điện phân 
Câu hỏi 11:Đặc tuyến vôn – ampe của chất khí khi có dòng điện chạy qua có dạng 
như hình vẽ. 
Ở đoạn nào hạt tải điện được tạo ra bởi tác nhân ion hóa? 
A. OA B. AB C. BC D. OA và AB 
Câu hỏi 12: Đặc tuyến vôn – ampe của chất khí có dòng điện chạy qua có dạng như 
hình vẽ câu hỏi 11. Ở đoạn nào hạt tải điện được tạo ra bởi ion hóa do va chạm: 
A. OA B. AB C. BC D. AB và BC 
Câu hỏi 13: Đặc tuyến vôn – ampe của chất khí khi có dòng điện chạy qua có dạng 
như hình vẽ câu hỏi 11. Ở đoạn nào có sự phóng điện không tự lực? 
A. OA B. AB C. BC D. OA và AB 
Câu hỏi 14: Đặc tuyến vôn – ampe của chất khí khi có dòng điện chạy qua có dạng 
như hình vẽ câu hỏi 11. Ở đoạn nào có sự phóng điện tự lực? 
A. OA B. AB C. BC D. không có đoạn 
nào 
Câu hỏi 15: Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào là quá 
trình phóng điện tự lực: 
A. tia lửa điện B. sét C. hồ quang điện D. cả 3 đều 
đúng 
Câu hỏi 16: Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào sảy ra do 
tác dụng của điện trường rất mạnh trên 106V/m: 
A. tia lửa điện B. sét C. hồ quang điện D. tia lửa 
điện và sét 
Câu hỏi 17: Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào có sự 
phát xạ nhiệt electron: 
A. tia lửa điện B. sét C. hồ quang điện D. cả 3 đều 
đúng 
Câu hỏi 18: Sự phóng điện thành miền của chất khí xảy ra trong các điều kiện nào: 
A. áp suất cao cỡ chục atm; hiệu điện thế thấp cỡ chục vôn B. áp suất ở đktc, hiệu 
điện thế cao cỡ kilôvôn 
I 
O U Ub 
Ibh 
Uc 
A B 
C 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
C. áp suất thấp dưới 1mmHg, hiệu điện thế cỡ trăm vôn D. áp suất cao cỡ chục 
atm; hiệu điện thế cao cỡ kilôvôn 
Câu hỏi 19: Trong sự phóng điện thành miền, nếu giảm áp suất rất thấp cỡ 10-3mmHg 
thì có hiện tượng gì: 
A. miền tối catốt giảm bớt B. Cột sáng anốt chiếm toàn bộ ống 
khí 
C. miền tối catốt chiếm toàn bộ ống khí D. cột sáng anốt giảm 
bớt 
Câu hỏi 20: So sánh bản chất thì dòng điện trong các môi trường nào do cùng một loại 
hạt tải điện tạo nên: 
A. kim loại và chân không B. chất điện phân và chất khí 
C. chân không và chất khí D. không có hai môi trường như vậy 
Câu hỏi 21:Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện trong chân không: 
A. dòng điện trong chân không chỉ đi theo một chiều từ anot sang catot 
B. sau khi bứt khỏi catot của ống chân không chịu tác dụng của điện trường electron 
chuyển động từ catot sang anot 
C. dòng điện trong chân không là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương theo 
chiều điện trường 
D. khi nhiệt độ càng cao thì cường độ dòng điện bão hòa càng lớn 
Câu hỏi 22: Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong chân không vào hiệu điện thế 
được biểu diễn bởi đồ thị nào sau đây: 
Câu hỏi 23: Tia catốt là chùm: 
A. electron phát ra từ anot bị nung nóng B. electron phát ra từ catot bị nung 
nóng 
C. ion dương phát ra từ catot bị nung nóng D. ion âm phát ra từ anot bị nung 
nóng 
Câu hỏi 24: Chọn một đáp án sai khi nói về tính chất của tia catot: 
A. làm phát quang một số chất khi đập vào chúng B. mang năng lượng 
C. bị lệch trong điện từ trường D. phát ra song song với mặt 
catot 
Câu hỏi 25: Tính chất nào sau đây không phải của tia catot: 
I 
O U 
I 
O U 
I 
O U 
I 
O U 
A B C D 
Ibh 
Ub 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
A. tác dụng lên kính ảnh B. có thể đâm xuyên các lá kim loại mỏng 
C. ion hóa không khí D. không bị lệch trong điện từ trường 
Câu hỏi 26: Cặp nhiệt điện sắt – constantan có hệ số nhiệt điện động α = 50,4µV/K và 
điện trở trong r = 0,5Ω được nối với điện kế G có điện trở R = 19,5Ω. Đặt mối hàn thứ 
nhất vào trong không khí ở nhiệt độ 270C, mối hàn thứ 2 trong bếp có nhiệt độ 3270C. 
Tính hiệu điện thế hai đầu điện kế G: 
A. 14,742mV B. 14,742µV C. 14,742nV D. 14,742V 
Câu hỏi 27: cặp nhiệt điện đồng – constantan có hệ số nhiệt điện động α = 41,8µV/K 
và điện trở trong r = 0,5Ω. Nối cặp nhiệt điện này với điện kế có điện trở R = 30Ω rồi 
đặt mối hàn thứ nhất ở không khí có nhiệt độ 200C, mối hàn thứ hai trong lò điện có 
nhiệt độ 4000C. Cường độ dòng điện chạy qua điện kế là: 
A. 0,52mA B. 0,52µA C. 1,04mA D. 1,04µA 
Câu hỏi 28: Trong các bán dẫn loại nào mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ electron tự do: 
A. bán dẫn tinh khiết B. bán dẫn loại p 
C. bán dẫn loại n D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n 
Câu hỏi 29: Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống: 
A. bán dẫn tinh khiết B. bán dẫn loại p 
C. bán dẫn loại n D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n 
Câu hỏi 30: Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do và mật độ lỗ trống bằng 
nhau: 
A. bán dẫn tinh khiết B. bán dẫn loại p 
C. bán dẫn loại n D. hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n 
ðÁP ÁN ðỀ 19 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
ðáp án C D D C A B D A D A 
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
ðáp án D C D C D D C C C A 
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
ðáp án C A B D D A A B C A 

File đính kèm:

  • pdfĐỀ SỐ 19. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ VÀ CHÂN KHÔNG.pdf