Chuyên đề 2: Lượng giác
Bài 8: Giải phương trình cos2xcosx + cosx = sin2xsinx
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề 2: Lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 2 LƯƠNG GIÁC : LƯƠNG GIÁC II/ PHẦN 2: BÀI TẬP Bài 1: Giải phương trình . Giải Û Û Û . Vậy nghiệm của PT là Bài 2. Giải phương trình: . : Giải Bài 3 Giải các phương trình sau: : Giải + Ph¬ng tr×nh t¬ng ®¬ng víi ph¬ng tr×nh + + Bài 4: Giải phương trình: . Giải a. . Suy ra phương trình có các nghiệm: ; (với ). Bài 5: Giải phương trình: Giải Đặt sinx + cosx = t (). sin2x = t2 - 1 (t/m) +Giải được phương trình sinx + cosx = + Lấy nghiệm Kết luận : ( k) hoặc dưới dạng đúng khác . Bài 6: Giải phương trình: . Giải . Đk: +) +) . Vậy (1) có nghiệm . Bài 7: Giải phương trình sau: . Giải Bài 8: Giải phương trình Giải Bài 9: Giải phương trình: Giải PT VËy ph¬ng tr×nh ®· cho cã nghiÖm: Bài 10 Giải phương trình : Giải Điều kiện: PT tương đương với Hay Vậy nghiệm của phương trình là: Bài 11: Giải phương trình 4sinx + cosx = 2 + sin2x Giải 4sinx + cosx = 2 + sin2x (1) 4sinx + cosx = 2 + 2 sinx.cosx 2sinx(2 –cosx) – (2 – cosx) = 0 (2 – Cosx) ( 2Sinx -1) = 0 .............................................................................................................................. Kết luận......... Bài 12 Giải phương trình : Giải Bài 13: Giải phương trình ĐK: Với ĐK pt Kết hợp ĐK, ta có nghiệm: Bài 14: ) Giải phương trình : Giải (1) (1) Û Bài 15: Giải b) Đặt t = , điều kiện : . Ta có : Với ta có Bài 16: Giải Khi đó , phương trình tương đương với : Vậy nghiệm phương trình là: Bài 17: Giải PT (1) . (k Î ) Phương trình có các nghiệm: (k Î ). Bài 18: Giải phương trình: . Giải ĐK: Với ĐK pt Kết hợp ĐK, ta có nghiệm: Bài 19: Giải phương trình: . Giải Ta có: Bài 20: Biết và . Tính giá trị của biểu thức . Giải + Biến đổi được + Thay , ta được Lưu ý. HS có thể tính , suy ra , thay vào A. Bài 21: Biết và . Tính giá trị của biểu thức . Giải =- Bài 22: Cho . Tính Giải Bài 23: Cho sin a +cosa= 1,25 và . Tính sin 2a, cos 2a và tan2a. Giải Ta có: sin a +cosa= 1,25 (vì ) Bài 24: Cho góc thỏa mãn . Tính Giải = Bài 25: Cho góc thỏa mãn và . Tính Giải Ta có Thay vào ta được Bài 26: Cho góc mà sin. Tính sin() Giải Bài 27) Cho góc thỏa mãn và . Tính .: a Giải a) Vì nên ta có lại có ( vì ) Suy ra Bài 28) Cho góc a thỏa: và . Tính Giải . Vì nên
File đính kèm:
- chuyen_de_luong_giac_on_tap_thi_thpt_quoc_gia.doc