Chủ đề ôn tập và kiểm tra môn Sinh 8

Các miền của rễ:

 Miền trưởng thành.

 Miền hút.

 Miền sinh trưởng.

 Miền chóp rễ.

 Cấu tạo miền hút: vỏ và trụ giữa

- Muối khoáng cây cần: Đạm, lân, kali.

 HS lên tranh xác định con đường hấp thụ nước và muối khoáng?

 Trình bày đặc điểm và chức năng của các loại rễ biến dạng.

4 dạng: giác mút, rễ hô hấp,rễ củ, rễ móc

• HS xác định các bộ phận trên tranh

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1680 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề ôn tập và kiểm tra môn Sinh 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 
 Ngày soạn: 23/10/2014	
 Ngày dạy: : 28/10/2014	 
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
Tiết 19
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU :
1. kiến thức :
-Giúp hs hệ thống kiến thức đã học, nắm vững trọng tâm chương trình.
-Chuẩn bị kiến thức cho tiết kiểm tra sắp tới
2. kỹ năng :Rèn kỹ năng nhớ lại các kiến thức .
3. Thái độ :Giáo dục các em nghiêm túc trong giờ ôn tập
4. Định hướng phát triển năng lực
Định hướng phát triển năng lực cho các em: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, tự quản lý
II./ CÁC PHƯƠNG PHÁP /KỸ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC SỬ DỤNG :
-Hoạt động nhóm nhỏ, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình.
III./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
GV:
+ Tranh vẽ: Các cơ quan của cây cải.
-	Sơ đồ cấu tạo tế bào TV.
-	Sơ đồ sự lớn lên và phân chia của tế bào.
-	Rễ cọc và rễ chùm.
-	Các miền của rễ.
-	Lát cắt ngang miền hút của rễ.
-	Cấu tạo trong của thân non.
+ Bảng phụ .
HS: ôn lại tất cả các KT đã học từ bài 1 -> bài 9.
IV./TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1.Ổn định :1P
2. Bài mới:
 Hoạt động :kiến thức cần nhớ 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Đặc điểm cơ thể sống(3’):
Yêu cầu các nhóm tái hiện KT.
Phân biệt vật sống và vật ko sống.
Đ2 cơ thể sống.
Đặc điểm chung của TV(3’):
Xác định những nơi trên TĐ có TV sống.
Đ2 chung của TV là gì?
Có phải TV đều có hoa?(5’)
GV treo tranh cây xanh có hoa và cây xanh ko có hoa.
Yêu cầu 2 hs xđ trên tranh và điền vào sơ đồ -> đánh giá cho điểm.
4. Tế bào thực vật(7’):
Treo tranh “ cấu tạo TBTV” gọi 2 hs lên trình bày trên tranh và viết sơ đồ.
TBTV có CT như thế nào?
Tại sao cơ thể TV lớn lên được?
5/ Rễ(10’):
Treo tranh 8.1, 8.2.
Treo tranh rễ cọc, rễ chùm -> phân biệt 2 loại rễ.
Treo tranh: “Các miền của rễ” -> y/c hs lên xác định các miền của rễ -> chức năng.
Nêu cấu tạo miền hút của rễ?
Cây cần những loại muối khoáng chủ yếu nào?
Xác định con đường hút nước và MK của rễ?
Có những loại biến dạng nào của rễ? Chức năng của từng loại?
6. Thân(10’):
Treo tranh, cho học sinh xác định các bộ phận của thân.
Phân biệt chồi lá và chồi hoa.
Gv treo tranh cấu tạo trong thân.
y/c hs lên tranh chú thích và điền vào bản sơ đồ.
Hoàn thành sơ đồ cấu tạo trong của thân non
So sánh điểm giống và khác nhau giữa cấu tạo miền hút và thân non.
Có mấy loại thân biến dạng?
1. Đặc điểm cơ thể sống:
Hs trình bày theo yêu cầu của giáo viên. -> Hs khác nhận xét, bổ sung.
Sự khác biệt giữa vật sống và vật ko sống.
Đặc điểm cơ thể sống :
+Trao đổi chất với môi trường.
Lớn lên và sinh sản.
2.Đặc điểm chung của TV:
Qua các VD thực tế -> nhận xét về TGSV
TV sống ở khắp nơi.
TV có khả năng tạo chất HC
Ko có khả năng di chuyển.
3.Có phải TV đều có hoa?
Cây có hoa:
+Cơ quan sinh dưỡng là :rễ, thân, lá
+Cơ quan sinh sản là: Hoa, quả, hạt
4. Tế bào thực vật
Quan sát tế bào TV.
HS điền vào sơ đồ.
Cấu tạo tế bào TV.
Hình dạng: đa dạng.
Kích thước: rất nhỏ bé
Cấu tạo:Vách tế bào; Màng sinh chất; Chất tế bào; Nhân
- TB con lớn lên và phân chia thành tế bào trưởng thành -> giúp thực vật lớn lên
5. Rễ:
-> phân biệt rễ cọc rễ chùm.
Các miền của rễ:
Miền trưởng thành.
Miền hút.
Miền sinh trưởng.
Miền chóp rễ.
Cấu tạo miền hút: vỏ và trụ giữa
- Muối khoáng cây cần: Đạm, lân, kali... 
HS lên tranh xác định con đường hấp thụ nước và muối khoáng?
Trình bày đặc điểm và chức năng của các loại rễ biến dạng.
4 dạng: giác mút, rễ hô hấp,rễ củ, rễ móc
HS xác định các bộ phận trên tranh
6. Thân:
Trả lời câu hỏi GV.
Trả lời câu hỏi gv + điền sơ đồ.
 Thân chính
Thân cây Cành( thân phụ)
 Chồi ngọn Chồi lá
 Chồi nách
 Chồi hoa
Hs thực hiện y/c của GV.
 Biểu bì
 Vỏ
 Thịt vỏ
Thân non M.rây
 Bó M
 Trụ giữa M.gỗ
 Ruột
- HS làm.
Cho VD từng loại thân biến dạng.
 Thân củ
Thân biến dạng Thân mọng nước
 Thân rễ
4. Củng cố :(2’):
Nhấn mạnh lại những kiến thức cơ bản
5.Dặn dò (2’): 
-Học bài 
- Ôn tập để tiết sau kiểm tra 1 tiết 
*Rút kinh nghiệm: .........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docCHU DE ON TAP VA KIEM TRA.doc