Câu hỏi trắc nghiệm và tự luận Chương 1 - Hóa học 9

28) Cho dung dịch chứa 1g NaOH tác dụng với dung dịch chứa 1g HCl. Điều nào sau đây đúng khi nói về dung dịch sau phản ứng:

a. Có pH = 7 b. Có pH < 7 c. Có pH > 7 d. Chứa 2g NaCl

29) Diêm tiêu là tên gọi của:

a. KCl b. KclO3 c. KNO3 d. KmnO4

30) Chỉ ra phân bón kép:

a. (NH4)2HPO4 b. KCl c. (NH2)2CO d. NH4NO3

31) Chỉ ra các chất kiềm:

a. NaOH, Ca(OH)2 b. Fe(OH)3, Zn(OH)2

c. Cu(OH)2, Al(OH)3 d. Mg(OH)2, KOH

32) Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào cốc đựng 50ml dung dịch NaOH 2M, được dung dịch có màu đỏ. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào cốc cho đến khi nàu đỏ vừa mất thì ngưng. Thể tích dung dịch HCl đã thêm vào là:

a. 100ml b. 200ml c. 300ml d. 400ml

 

doc5 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1747 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm và tự luận Chương 1 - Hóa học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
* Chọn ý trả lời đúng nhất:
Chỉ ra các chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
a. NaCl và AgNO3 	b. CaCl2 và Na2CO3
c. K2SO4 và BaCl2 	d. MgSO4 và NaNO3
2) Nhận định sơ đồ phản ứng:
Cu -> A -> CuCl2 -> CuSO4
A có thể là:
a. CuO 	b. CuCO3 	c. Cu(OH)2 	d. Tất cả đều đúng
3) Chỉ ra điều sai :
a. Na2O là oxit bazo	b. SO2 là oxit trung tính.
c. P2O5 là oxit axit 	d. CO là oxit trung tính.
4) Điều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng :
a. Oxit kim loại đều là oxit bazo.
b. Oxit phi kim đều là oxit axit.
c. Các oxit bazo đều tan trong nước tạo thành dung dịch bazo.
d. Nước vôi trong làm dung dịch phenolphtalein không màu hóa hồng.
5) Pha dung dịch chứa 1 gam NaOH với dung dịch chứa 1 gam HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch có môi trường :
a. Axit 	b. Bazo 	c. Trung tính 	d. Không xác định được
6) Một oxit sắt có chứa 30% oxi (về khối lượng), đó là :
a. FeO 	b. Fe2O3 	c. Fe3O4 	d. Không xác định được
7) Cặp chất nào dưới đây phản ứng được với axit Clohidric :
a. Zn, Cu	b. Al, Hg 	c. Na2CO3, AgNO3 	d. CaO, NO
8) Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hòa 80ml dung dịch NaOH 0,5M là:
a. 320ml	b. 160ml	c. 80ml	d. 40ml
9) Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 xảy ra vì:
a. Đây là phản ứng trung hòa	b. Có sự kết tủa của BaSO4
c. H2SO4 là axit mạnh	d. Ba(OH)2 là bazo mạnh
10) Chỉ ra dãy chỉ gồm toàn oxit axit :
a. CaO, SO2, SO3	b. P2O5, CO2, CO
c. NO, NO2,, CO2	d. Tất cà đều sai.
11) Để hòa tan hết 3,6g một oxit sắt FexOy cần 50ml dung dịch HCl 2M. Đó là oxit sắt có công thức:
a. FeO 	b. Fe2O3 	c. Fe3O4 	d. Không xác định được
12) Chỉ ra các chất tác dụng đươc với CaCO3:
a. NaCl 	b. K2SO4	c. Fe(OH)2 	d. Tất cả đều sai
13) Hiện tượng quan sát được khi thả một cây đinh sắt vào dung dịch CuSO4 loãng:
a. Cây đinh sắt hóa đỏ, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
b. Cây đinh sắt hóa đỏ, màu xanh của dung dịch đậm dần.
c. Cây đinh sắt hóa đỏ, màu xanh dung dịch không đổi.
d. Cây đinh sắt hóa xanh, dung dịch từ không màu hóa đỏ.
14) Hòa tan hoàn toàn 3,25g một kim loại M (hóa trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng được 1,12 lít khí H2. M là:
a. Zn 	b. Fe 	c. Mg	d. Ca
15) Cặp chất nào sau đây không thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịch:
a. NaOH và MgSO4	b. KCl và Na2SO4
c. CuCl2 và NaNO3 	d. ZnSO4 và H2SO4
16) Nung 200kg CaCO3 được 89,6kg CaO. Hiệu suất phản ứng là:
a. 80% 	b. 44,8%	c. 55,2%	d. 20%
17) Khử hoàn toàn 14,4g oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao được 11,2g sắt. Công thức oxit :
a. FeO 	b. Fe2O3 	c. Fe3O4 	d. Không xác định được
18) Chỉ ra cặp chất tác dụng được với dung dịch NaOH :
a. CuO, SO2 	b. CO, CO2 	c. Na2O, ZnO 	d. P2O5, Na2O
19) Cho biết giá trị pH của một số dung dịch sau:
Dung dịch
 A B C D
pH
 3 7 11 13
Chỉ ra điều đúng:
A có thể là các dung dịch NaOH, Ca(OH)2
B có thể là các dung dịch HCl, H2SO4
C có thể là các dung dịch NaCl, nước đường
D có thể là các dung dịch KOH, Ba(OH)2
20) Hòa tan 3,1g Na2O vào nước được 500ml dung dịch. Dung dịch này có nồng độ:
a. 0,2M 	b. 0,1M	c. 0,05M	d. 0,025M
21) Chỉ ra các loại phân đạm:
a. KCl, NH4NO3	b. Ca3(PO4)2
c. (NH2)2CO, (NH4)2SO4	d. (NH4)2HPO4, Ca(H2PO4)2
22) Những chất nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch:
a. NaCl, K2SO4, BaCl2	b. NaOH, KCl, MgSO4
c. Na2SO3, CaCl2, KCl	c. Tất cà đều sai
23) Hóa chất có thể dùng để nhận biết 3 dung dịch mất nhãn chứa H2SO4, BaCl2, NaCl ở ngay lần thử đầu tiên là:
a. Bột Zn 	b. Giấy quỳ tím 	c. Dung dịch Na2CO3 	d. Tất cả đều đúng
24) Chỉ ra điều đúng khi nói về nước vôi trong:
a. Là 1 dung dịch bazo mạnh	b. Là 1 dung dịch bazo yếu
c. Là 1 dung dịch axit	d. Còn gọi là vôi sữa
25) Để trung hòa 40ml dung dịch H2SO4 1M cần 1 thể tích dung dịch NaOH 2M là:
a. 80ml 	b. 40ml	c. 20ml	d. 10ml
26) Có thể sản xuất NaOH trong công nghiệp bằng cách:
a. Cho Na tác dụng với nước
b. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa trong thùng điện phân có màng ngăn
c. Cho nước vôi trong phản ứng vừa đủ với dung dịch Na2CO3.
d. Tất cà đều đúng.
27) Các muối nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH:
a. MgCl2, CuSO4 	b. BaCl2, FeSO4	c. K2SO4, ZnCl2 	d. NaHCO3, KCl
28) Cho dung dịch chứa 1g NaOH tác dụng với dung dịch chứa 1g HCl. Điều nào sau đây đúng khi nói về dung dịch sau phản ứng:
a. Có pH = 7 	b. Có pH 7 	d. Chứa 2g NaCl
29) Diêm tiêu là tên gọi của:
a. KCl	b. KclO3 	c. KNO3	d. KmnO4
30) Chỉ ra phân bón kép:
a. (NH4)2HPO4	b. KCl 	c. (NH2)2CO 	d. NH4NO3
31) Chỉ ra các chất kiềm:
a. NaOH, Ca(OH)2	b. Fe(OH)3, Zn(OH)2
c. Cu(OH)2, Al(OH)3	d. Mg(OH)2, KOH
32) Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào cốc đựng 50ml dung dịch NaOH 2M, được dung dịch có màu đỏ. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào cốc cho đến khi nàu đỏ vừa mất thì ngưng. Thể tích dung dịch HCl đã thêm vào là:
a. 100ml 	b. 200ml 	c. 300ml 	d. 400ml
BÀI TẬP TỰ LUẬN
1) Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau:
a) Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> CaCO3
b) Sắt (III) hidroxit -> sắt (III) oxit -> sắt -> sắt (II) clorua -> sắt (II) nitrat
c) Al -> Al2O3 -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> Al2(SO4)3
d) CO2 -> Na2CO3 -> NaCl -> NaOH -> NaHCO3
e) CuCO3 -> CuO -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> Cu(NO3)2
2) Bổ túc và cân bằng các phản ứng sau:
a) NaOH +  -> Na2SO4 + 
b) Ca(OH)2 +  -> CaCl2 + 
c) . + K2CO3 -> BaCO3 + .
d) AgNO3 + . -> Cu(NO3)2 + ...............
e) . + .. -> BaCO3 
g) CuSO4 +  -> FeSO4 + ..
h) Na2CO3 + .. -> BaCO3 + ..
i) KCl + AgNO3 -> . + .
3) Dùng hóa chất thích hợp để nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:
a) CuCl2, NaOH, NaCl 	b) HCl, Ca(OH)2, Na2CO3, K2SO4
c) NaHCO3, NaCl, Na2CO3, CaCl2 	d) HCl, HNO3, H2SO4, H2O
4) Cho 2,7g CuCl2 tác dụng hết với dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc ta thu đươc kết tủa D. lọc kết tủa D đem nung đến khối lượng không đổi thu được chât rắn E.
a) Viết các phương trình phản ứng.
b) Tính khối lượng kết tủa D và khối lượng chất rắn E.
5) Cho 100g dung dịch H2SO4 19,6% vào 400g dung dịch BaCl2 13%.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
c) Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
6) Dẫn 5,6 lít khí CO2 (đktc) đi qua 150ml dung dịch NaOH 1M.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính khối lượng các chất sau phản ứng.
7) Hòa tan 17,6g hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 vào dung dịch H2SO4 0,5M thi thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc).
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính % về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
c) Tính thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
* Chọn ý trả lời đúng nhất:
Chỉ ra các chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
a. NaCl và AgNO3 	b. CaCl2 và Na2CO3
c. K2SO4 và BaCl2 	d. MgSO4 và NaNO3
2) Nhận định sơ đồ phản ứng:
Cu -> A -> CuCl2 -> CuSO4
A có thể là:
a. CuO 	b. CuCO3 	c. Cu(OH)2 	d. Tất cả đều đúng
3) Chỉ ra điều sai :
a. Na2O là oxit bazo	b. SO2 là oxit trung tính.
c. P2O5 là oxit axit 	d. CO là oxit trung tính.
4) Điều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng :
a. Oxit kim loại đều là oxit bazo.
b. Oxit phi kim đều là oxit axit.
c. Các oxit bazo đều tan trong nước tạo thành dung dịch bazo.
d. Nước vôi trong làm dung dịch phenolphtalein không màu hóa hồng.
5) Cặp chất nào dưới đây phản ứng được với axit Clohidric :
a. Zn, Cu	b. Al, Hg 	c. Na2CO3, AgNO3 	d. CaO, NO
6) Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 xảy ra vì:
a. Đây là phản ứng trung hòa	b. Có sự kết tủa của BaSO4
c. H2SO4 là axit mạnh	d. Ba(OH)2 là bazo mạnh
7) Chỉ ra dãy chỉ gồm toàn oxit axit :
a. CaO, SO2, SO3	b. P2O5, CO2, CO
c. NO, NO2,, CO2	d. Tất cà đều sai.
8) Chỉ ra các chất tác dụng đươc với CaCO3:
a. NaCl 	b. K2SO4	c. Fe(OH)2 	d. Tất cả đều sai
9) Hiện tượng quan sát được khi thả một cây đinh sắt vào dung dịch CuSO4 loãng:
a. Cây đinh sắt hóa đỏ, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
b. Cây đinh sắt hóa đỏ, màu xanh của dung dịch đậm dần.
c. Cây đinh sắt hóa đỏ, màu xanh dung dịch không đổi.
d. Cây đinh sắt hóa xanh, dung dịch từ không màu hóa đỏ.
10) Cặp chất nào sau đây không thể đồng thời tồn tại trong 1 dung dịch:
a. NaOH và MgSO4	b. KCl và Na2SO4
c. CuCl2 và NaNO3 	d. ZnSO4 và H2SO4
11) Chỉ ra cặp chất tác dụng được với dung dịch NaOH :
a. CuO, SO2 	b. CO, CO2 	c. Na2O, ZnO 	d. P2O5, Na2O
12) Chỉ ra các loại phân đạm:
a. KCl, NH4NO3	b. Ca3(PO4)2
c. (NH2)2CO, (NH4)2SO4	d. (NH4)2HPO4, Ca(H2PO4)2
13) Những chất nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch:
a. NaCl, K2SO4, BaCl2	b. NaOH, KCl, MgSO4
c. Na2SO3, CaCl2, KCl	c. Tất cà đều sai
14) Hóa chất có thể dùng để nhận biết 3 dung dịch mất nhãn chứa H2SO4, BaCl2, NaCl ở ngay lần thử đầu tiên là:
a. Bột Zn 	b. Giấy quỳ tím 	c. Dung dịch Na2CO3 	d. Tất cả đều đúng
15) Chỉ ra điều đúng khi nói về nước vôi trong:
a. Là 1 dung dịch bazo mạnh	b. Là 1 dung dịch bazo yếu
c. Là 1 dung dịch axit	d. Còn gọi là vôi sữa
16) Chỉ ra các chất kiềm:
a. NaOH, Ca(OH)2	b. Fe(OH)3, Zn(OH)2
c. Cu(OH)2, Al(OH)3	d. Mg(OH)2, KOH
17) Có thể sản xuất NaOH trong công nghiệp bằng cách:
a. Cho Na tác dụng với nước
b. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa trong thùng điện phân có màng ngăn
c. Cho nước vôi trong phản ứng vừa đủ với dung dịch Na2CO3.
d. Tất cà đều đúng.
18) Các muối nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH:
a. MgCl2, CuSO4 	b. BaCl2, FeSO4	c. K2SO4, ZnCl2 	d. NaHCO3, KCl
19) Diêm tiêu là tên gọi của:
a. KCl	b. KclO3 	c. KNO3	d. KmnO4
20) Chỉ ra phân bón kép:
a. (NH4)2HPO4	b. KCl 	c. (NH2)2CO 	d. NH4NO3
BÀI TẬP TỰ LUẬN
1) Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau:
a) Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> CaCO3
b) Al -> Al2O3 -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> Al2(SO4)3
c) CO2 -> Na2CO3 -> NaCl -> NaNO3
d) CuO -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> Cu(NO3)2
2) Bổ túc và cân bằng các phản ứng sau:
a) NaOH +  -> Na2SO4 + 
b) Ca(OH)2 +  -> CaCl2 + 
c) . + K2CO3 -> BaCO3 + .
d) AgNO3 + . -> Cu(NO3)2 + ...............
e) . + .. -> BaCO3 
g) CuSO4 +  -> FeSO4 + ..
h) Na2CO3 + .. -> BaCO3 + ..
i) KCl + AgNO3 -> . + .
3) Dùng hóa chất thích hợp để nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:
a) CuCl2, NaOH, NaCl 	b) HCl, Ca(OH)2, Na2CO3, 
c) NaCl, Na2CO3, CaCl2 	d) HCl, H2SO4, H2O

File đính kèm:

  • docON_TAP_CHUONG_1_HOA_9_20150725_112702.doc
Giáo án liên quan