Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Học kì II môn Tin học 8

Câu 1. Để di chuyển tệp(file) hoặc thư mục(Folder). Ta chọn tệp hoặc thư mục rồi thực hiện thao tác:

a) Nháy EditCut, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn chuyển đến và Nháy EditPaste

b) Bấm Ctrl+X, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn chuyển đến và Bấm Ctrl+V

c) Chuột phảiCut, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn chuyển đến, chuột phảiPaste

d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng

Câu 2. Để di chuyển tệp(file) hoặc thư mục(Folder) bằng thao tác nhanh, ta thực hiện thao tác như sau:

a) Kéo thả chuột từ vị trí nguồn tới vị trí đích

b) Kéo thả chuột từ vị trí nguồn tới vị trí đích, nhưng nhấn giữ phím Ctrl trong khi thực hiện

Câu 3. Để copy tệp(file) hoặc thư mục(Folder) bằng thao tác nhanh, ta thực hiện thao tác như sau:

a) Kéo thả chuột từ vị trí nguồn tới vị trí đích

b) Kéo thả chuột từ vị trí nguồn tới vị trí đích, nhưng nhấn giữ phím Ctrl trong khi thực hiện

 

doc8 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 832 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Học kì II môn Tin học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần I. Windows
Để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp nhau: Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím . và nháy vào đối tượng cuối cùng
a) Shift	b) Ctrl	c) Alt	d) Enter
 Để chọn đồng thời nhiều đối tượng: Nhấn giữ phím . và nháy vào từng đối tượng cần chọn. Khi muốn không chọn đối tượng đã chọn thì nháy lại đối tượng đó
a) Shift	b) Ctrl	c) Alt	d) Enter
Trong Windows để chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau, ta thực hiện:
A. Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và nháy vào đối tượng cuối cùng.
B. Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Alt và nháy vào đối tượng cuối cùng.
C. Nháy vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift và nháy vào đối tượng cuối cùng.
D. Nháy vào đối tượng đầu tiên và nháy vào đối tượng cuối cùng.
 Để mở một thư mục và hiển thị các thư mục bên trong nó, ta có thể:
a) Nháy đúp chuột vào tên của thư mục
b) Nháy đúp chuột biểu tượng của thư mục
c) a,b đúng
d) a,b sai
 Trong Windows Explorer, để hiển thị lại thư mục vứa xem trước đó. Ta nháy nút
a) 	b) 	c)	d) cả a, b, c đều đúng
Trong Windows Explorer, để xem thư mục mẹ của thư mục đang chọn được hiển thị nội dung (thư mục hiện thời) . Ta nháy nút
a) 	b) 	c)	d) cả a, b, c đều đúng
Trong Windows Explorer, để tìm một tệp hay một thư mục. Ta nháy nút
a) 	b) 	c)	d) cả a, b, c đều đúng
 Để tạo thư mục mới. Ta thực hiện
a) Nháy FileàNewàFolder
b) Chuột phảiàNewàFolder
c) a,b đúng
d) a,b sai
Để tạo mới thư mục ta thực hiện thao tác:
a) Chuột phảiàFolderà New	b)menu File àFolderàNew
c) a,b đúng	d) a, b sai
Để đổi tên tệp(file) hoặc thư mục(Folder). Ta thực hiện
a) Nháy FileàRename
b) Chuột phảià Rename
c) Bấm F2
d) a,b,c đúng
 Trong Windows Explorer, để hiển thị nút , , ta thực hiện thao tác:
a) Nháy ViewàToolsBaràCustomizeSau đó chọn nút các nút cần hiển thị à Add
b) Chuột phải thanh Standard ButtonsàCustomizeSau đó chọn nút các nút cần hiển thị à Add
c) a,b đúng
d) a,b sai
Để sao chép tệp(file) hoặc thư mục(Folder). Ta chọn tệp hoặc thư mục rồi thực hiện thao tác:
a) Nháy EditàCopy, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn đặt bản sao và Nháy EditàPaste
b) Bấm Ctrl+C, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn đặt bản sao và Bấm Ctrl+V
c) Bấm nút , mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn đặt bản sao và Bấm nút 
d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Để sao chép tệp(file) hoặc thư mục(Folder). Ta chọn tệp hoặc thư mục rồi thực hiện thao tác:
a) Nháy EditàCopy, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn đặt bản sao và Nháy EditàPaste
b) Bấm Ctrl+C, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn đặt bản sao và Bấm Ctrl+V
c) Chuột phảiàCopy, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn đặt bản sao, chuột phảiàPaste
d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Để di chuyển tệp(file) hoặc thư mục(Folder). Ta chọn tệp hoặc thư mục rồi thực hiện thao tác:
a) Nháy EditàCut, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn chuyển đến và Nháy EditàPaste
b) Bấm Ctrl+X, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn chuyển đến và Bấm Ctrl+V
c) Bấm nút , mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn chuyển đến và Bấm nút 
d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Để di chuyển tệp(file) hoặc thư mục(Folder). Ta chọn tệp hoặc thư mục rồi thực hiện thao tác:
a) Nháy EditàCut, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn chuyển đến và Nháy EditàPaste
b) Bấm Ctrl+X, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn chuyển đến và Bấm Ctrl+V
c) Chuột phảiàCut, mở thư mục hoặc đĩa nơi ta muốn chuyển đến, chuột phảiàPaste
d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Để di chuyển tệp(file) hoặc thư mục(Folder) bằng thao tác nhanh, ta thực hiện thao tác như sau:
a) Kéo thả chuột từ vị trí nguồn tới vị trí đích
b) Kéo thả chuột từ vị trí nguồn tới vị trí đích, nhưng nhấn giữ phím Ctrl trong khi thực hiện
Để copy tệp(file) hoặc thư mục(Folder) bằng thao tác nhanh, ta thực hiện thao tác như sau:
a) Kéo thả chuột từ vị trí nguồn tới vị trí đích
b) Kéo thả chuột từ vị trí nguồn tới vị trí đích, nhưng nhấn giữ phím Ctrl trong khi thực hiện
Để xóa tệp(file) hoặc thư mục(Folder). Ta chọn tệp hoặc thư mục rồi thực hiện thao tác:
a) Nháy FileàDeleteàChọn Yes
b) Bấm Ctrl+DàChọn Yes
c) Chuột phảiàDeleteàChọn Yes
d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Để xóa tệp(file) hoặc thư mục(Folder). Ta chọn tệp hoặc thư mục rồi thực hiện thao tác:
a) Nháy FileàDeleteàChọn Yes
b) Bấm Delete trên bàn phímàChọn Yes
c) Chuột phảiàDeleteàChọn Yes
d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Để xóa hẳn tệp(file) hoặc thư mục(Folder). Ta chọn tệp hoặc thư mục rồi thực hiện thao tác:
a) Nháy FileàDeleteàChọn Yes
b) Bấm Shift+Delete trên bàn phímàChọn Yes
c) Chuột phảiàDeleteàChọn Yes
d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Để khôi phục lại các tệp(file) hoặc thư mục(Folder) bị xóa. Ta nháy đúp biểu tượng Recycle Bin , Chọn các tệp(file) hoặc thư mục(Folder) muốn khôi phục lại, sau đó:
a) Nháy FileàRestore b) Chuột phải àRestore c) a,b đúng	d) a,b sai
Khởi động Windows Explorer bằng cách:
a) Chuột phải startàChọn Explore b) Chuột phải My computeràChọn Explore
c) Vào StartàRunà gõ ExploreràOK d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Khởi động chương trình bằng cách:
a) Nháy đúp chuột vào tên của tệp
b) Nháy đúp chuột vào biểu tượng của tệp
c) a,b đúng d) a,b sai
Control Panel là một tập hợp các chương trình dùng để cài đặt các tham số hệ thống như:
a) Phong chữ, Máy In, 	b) Thay đổi tham số của chuột, bàn phím
c) Quản lí các phần mềm ứng dụng	d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Đáp án d
Để kết thúc Control Panel, thực hiện như sau:
a) Nháy FileàClose trên thanh bảng chọn b) Nháy nút Close (X)
c) Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng
Tổ hợp phím Ctrl+V tương đương với lệnh nào?
a) Copy	b) Save	c) Paste	d) Delete
Tổ hợp phím Ctrl+X tương đương với lệnh nào?
a) Cut	b) Save	c) Paste	d) Delete
Tổ hợp phím Ctrl+D tương đương với lệnh nào?
a) Copy	b) Save	c) Paste	d) Delete
Tổ hợp phím Ctrl+S tương đương với lệnh nào?
a) Copy	b) Save	c) Paste	d) Delete
Tổ hợp phím Ctrl+C tương đương với lệnh nào?
a) Copy	b) Save	c) Paste	d) Delete
Trong thư mục Lop10 ta tạo thư mục Ho_va_Ten, vậy thư mục Ho_va_Ten còn được gọi là:
`	a) Thư mục mẹ	b) Thư mục con	c) Thư mục cha	d) Thư mục gốc
Trong thư mục Lop10 ta tạo thư mục Ho_va_Ten, vậy thư mục Lop10 còn được gọi là:
`	a) Thư mục mẹ	b) Thư mục con	c) Thư mục gốc	d) a,b,c đều sai
Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin dưới dạng danh sách, ta vào menu View rồi chọn:
a) Tiles	b) Icons	c) List	d) Details
Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin dưới dạng biểu tượng lớn, ta vào menu View rồi chọn:
a) Tiles	b) Icons	c) List	d) Details
Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin dưới dạng biểu tượng nhỏ, ta vào menu View rồi chọn:
a) Tiles	b) Icons	c) List	d) Details
Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin dưới dạng danh sách chi tiết, ta vào menu View rồi chọn:
a) Tiles	b) Icons	c) List	d) Details
Tên tệp không được chứa các kí tự nào?
a) / \ 	b) : *	c) ? ”	d) a, b, c đều đúng
Tên tệp được chứa các kí tự nào?
a) / \ 	b) # ~	c) :*	d) a, b, c đều đúng
Trong hệ điều hành windows, tên tập tin nào sau đây hợp lệ?
a) BT~’.doc	b) BT*.doc	c) BT#.doc	d) a, c đúng
Trong hệ điều hành windows, tên tập tin nào sau đây không hợp lệ?
a) hinh~’.jpg	b) hinh*.jpg	c) hinh#.jpg	d) a, c đúng
Đáp án: b
Trong hệ điều hành windows, tên tập tin nào sau đây hợp lệ?
a) hinh~’.jpg	b) hinh*.jpg	c) hinh#.jpg	d) a, c đúng
Để xóa tập tin ta chọn tập tin cần xóa rồi thực hiện thao tác:
a) Bấm Delete trên bàn phím	b) Bấm Shift+Delete trên bàn phím
c) Vào Menu FileàDelete	d) a, b, c đều đúng
Để xóa tập tin ta chọn tập tin cần xóa rồi thực hiện thao tác:
a) Bấm Ctrl+Delete trên bàn phím	b) Bấm Alt+Delete trên bàn phím
c) Vào Menu FileàDelete	d) a, b, c đều đúng
Muốn đổi tên tập tin ta chọn tập tin cần đổi tên rồi thực hiện thao tác:
a) Chuột phảià Rename	b) Bấm F12 trên bàn phím
b) EditàRename	d) ) a, b, c đều đúng 
Ta tạo thư mục trong ổ đĩa D:\ là Lop10, sau đó ta lại tạo thư mục trong ổ đĩa D:\ với tên là LOP10 được không ?
a) Được vì LOP10 viết in hoa	b) không tạo được
Biểu tượng cái kéo ( ) tương đương với lệnh nào?
a) Cut	b) Copy	c) Paste	d) Save
Trong Windows, để xóa vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin(thùng rác)), ta làm theo cách nào trong các cách dưới đây?
a) Atl+Delete	b) Ctrl+Delete	c) Shift+Delete	d) Atl+Ctrl+Delete
Trong Windows Explorer, khi chọn một đối tượng (file, folder, shortcut), tổ hợp phím Ctrl+C với ý nghĩa là?
a) Sao chép vào vùng nhớ tạm	b) Lưu	c)Dán	d) Xóa
Trong Windows Explorer, khi chọn một đối tượng (file, folder, shortcut ),tổ hợp phím Ctrl+V với ý nghĩa là?
a) Sao chép vào vùng nhớ tạm	b) Lưu	c)Dán	d) Xóa
Trong Windows Explorer, ta xóa nhằm tệp hoặc thư mục, muốn phục hồi lại liền ngay sau khi mới xóa ta bấm tổ hợp phím:
a) Ctrl+Z	b) Ctrl+X	c) Atl+Z	d) Shift+Z
Phần II. Word
1/ Trong Word, để đóng một chương trình ứng dụng Word ta dùng 
a) Ctrl+A	b) Ctrl+F4	c) Alt+F4	d) Cả 3 đều sai
2/ Các tập tin Word có phần mở rộng là:
a) EXE b) DOC c) BMP	 d) XLS
3/ Trong Winword, nút lệnh nào sau đây dùng để lưu 1 tập tin đang làm việc:
	a) b) 	c) 	 d) 
4/ Trong Word, để lưu 1 file mới (chưa đặt tên), ta thực hiện:
	a) File\ Save	b) File\ Save As	c) Ctrl+ S	d) Cả 3 đều đúng
5/ Trong Word , để lưu 1 file với tên khác ta thực hiện :
	a) File\ Save	b) File\ Save As	c) Ctrl+ S	d) Cả 3 đều đúng
6/ Trong Word, để chèn ký tự đặt biệt ta thực hiện :
	a) Insert\ Symbol	b) Insert\ Picture	c) Insert\ Object	d) Insert\ Photo
7/ Trong Word, để chèn 1 hình ảnh vào văn bản ta thực hiện :
	a) Insert\ Symbol	b) Insert\ Picture	c) Insert\ Object	d) Insert\ Photo
8/ Trong Word, để đóng 1 tập tin ta thực hiện :
a) Ctrl+A	b) Ctrl+F4	c) Alt+F4	d) Cả 3 đều sai
9/ Thoát khỏi chương trình Winword ta thực hiện :
	a) Alt+ F4	b) File\ Exit	c) Nhắp menu điều khiển, chọn Close d) Cả 3 đều đúng
10/ Trong Word, để định dạng chữ nghiêng ta thực hiện :
a) Nhắp nút 	b) Ctrl + I	c) Format\ Font\ Font Style-> Italic	d) Cả 3 đều đúng
11/ Trong Winword, để thêm 1 cột vào bảng biểu, ta đánh dấu cột (hàng) rồi dùng lệnh :
	a) Table\ Insert\ Column 	b) Table\ Insert\ Rows
	c) Table\ Insert \Table 	d) Cả 3 đều đúng
12/ Trong Word, để tạo 1 bảng biểu, ta thực hiện :
	a) Table\ Insert \Column	b) Insert\ Table
	c) Table\ Insert \Table	d) Cả 3 đều đúng
13/ Trong Word, để tạo văn bản dạng cột ta thực hiện :
Nhắp nút 	b) Format\ Columns
c) a và b đúng	d) a và b sai
14/ Trong Word, để in văn bản trong word, ta thực hiện :
	a) File\ Print	b) Nhắp nút 
	c) Ctrl + P	d) Cả 3 đều đúng
15) Trong Word, để chọn toàn bộ văn bản ta thực hiện :
	a) Ctrl + A	b) Edit\ Select All
	c) Kéo chuột từ đầu đến cuối văn bản	d) Cả 3 đều đúng
16/ Trong word, lệnh Copy dùng để:
a) Chép đoạn văn bản từ vị trí này đến vị trí khác
b) Chép đoạn văn bản từ file này đến file khác
a, b đúng
d) a, b sai
17/ Trong Word, để thay đổi độ rộng của 1 cột , 1 dòng trong bảng ta thực hiện :
	a) Table\ Table Properties	
	b) Đưa con trỏ chuột vào đường biên cột /hàng cần thay đổi.
	c) a, b đúng	d) a, b sai
18/ Trong Word, để canh lề trái cho 1 đoạn văn bản, ta thực hiện :
	a) Format\ Alignment	 b) Format\ Paragraph
c) Page Setup\ Margins Left	d) Cả 3 đều đúng
19/ Trong Word, để canh đều 2 biên của đoạn văn bản ta thực hiện :
	a) Nhắp nút 	b) Ctrl+ J
	c) Format\ Paragraph\ AlignmentàJustified	d) Cả 3 đều đúng
20/ Trong Word, để lưu 1 văn bản với tên có sẵn trong đĩa ta thực hiện :
	a) File\ Save	b) File\ Save As
	c) Ctrl+ S	d) a và c đúng
21/ Trong Word, để chèn ký hiệu đặc biệt ở trước mỗi đoạn văn bản ta thực hiện : 
Nhắp nút Bullets 	
Format\ Bullets and Numbering\Bullets
Insert\ Symbolà chọn ký tự rồi đưa vào đầu mỗi đoạn văn bản
Cả 3 đều đúng
22/ Trong Word, để định dạng chữ hoa ta thực hiện :	
a) Format\ Change case	b) Shift+F3
c) Format\ Font\ All caps	 	d) Cả 3 đều đúng
23/ Trong Word, để bật/ tắt thanh công cụ ta thực hiện :
	a) Edit\ Toolbar	b) View\ Toolbar
	c) Format\ Toolbar	d) Cả 3 đều sai
24/ Trong Word, để bật/ tắt cây thước ta thực hiện :
	a) View\ Ruler	b) View\Toolbar\Ruler
c) Normal\ Ruler	d) Cả 3 đều đúng
25/ Trong Word, lệnh Copy có thể thực hiện bằng cách :
a) Nút Copy 	 	b) Edit\ Copy
c) Nhắp phải chuột và chọn Copy d) Cả 3 đều đúng
26/ Trong Word, để tạo tiêu đề cho đầu trang/ cuối trang ta thực hiện :
View\ Header and Footer 	 	b) Insert\ Header and Footer
 c) Insert\ Footnote 	d) Cả 3 đều sai
27/ Trong Word, để tạo khung cho bảng biểu, ta đánh dấu chọn Table rồi thực hiện lệnh sau :
a) Table\ Draw	 	b) Table\ Border
c) Format\ Border and Shading d) Cả 3 đều đúng
28/ Trong Word, khi mở nhiều file văn bản để làm việc với 1 file ta thực hiện :
File\ chọn tên file	b) Window\ chọn tên file
c) Tools\ chọn tên file	d) Edit\ chọn tên file 
29/ Trong Word, để định dạng trang in (hay canh lề trang in) , ta thực hiện :
	a) File\ Page Setup	b) File\ Print Preview
	c) File\ Properties	d) Edit\ Print Preview
30/ Trong Word, để xem tài liệu trước khi in ta thực hiện :
	a) File\ Print Preview	b) Nhắp nút 
	c) a và b đúng	d) Nhắp nút 
32/ Trong Word, để canh giữa 1 đoạn văn bản ta thực hiện :
	a) Ctrl+ L b) Ctrl + E 	c) Ctrl + A	d) Ctrl + R
33/ Trong Word, phím tắt dùng chép và dán khối là:
	a) Ctrl+ C và Ctrl+ S 	b) Ctrl+C và Ctrl+V
	c) Ctrl+ C và Ctrl+ X 	d) Ctrl+ X và Ctrl+ V
34/ Trong Word, để khai báo khổ giấy sử dụng ta thực hiện :
	a) File\ Page Setup \ chọn thẻ Margins	b) File\ Page Setup \ chọn thẻ Paper
	c) File\ Page Setup \ chọn thẻ Layout	d) File\ Print Setup	
35/ Trong Word, để chèn các chữ nghệ thuật ta thực hiện :
	a) Insert\ WordArt	b) Insert\ Picture\ WordArt
	c) Insert\ Symbol	d) Insert\ Object
36/ Trong Word, để trộn các ô trong bảng biểu ta thực hiện:
a) Table\ Merge Cells 	b) Table\ Split Cells
	c) Table\ Select Cells	 	d) Table\ Insert Cells
37/ Trong Word, để tách ô trong bảng biểu ta thực hiện :
	a) Table\ Merge Cells	b) Table\ Split Cells
	c) Table\ Select Cells	 	d) Table\ Insert Cells
38/ Trong Word, để sắp xếp các hàng của một bảng theo thứ tự tăng hay giảm của các số liệu trong một cột nào đó, ta thực hiện : 
	a) Table\ Sort	b) Insert\ Sort	c) a, b đúng	d) a, b sai
39/ Trong Word, để sắp xếp các hàng của một bảng theo thứ tự tăng dần của các số liệu trong một cột nào đó ta chọn : 
	a) b) 	c) 	d) 
40/ Trong Word, để chèn số trang cho văn bản ta thực hiện :
	a) View\ Header and Footerà nhắp chọn 	b) Insert\ Page Number
	c) File\ Page Setup	 	d) a và b đúng
41/ Trong Word, để thay đổi độ phóng to, thu nhỏ màn hình ta thực hiện :
	a) View\ Zoom	b) View\ Normal
	c) View\ Full Screen	d) Cả 3 đều đúng
42/ Trong Word, để bật/ tắt chế độ in đậm:
	a) Ctrl + B	 	b) Nhắp nút 
c) Format\ Font\ Font Style\ Bold	d) Cả 3 đều đúng
43/ Trong Word, để xóa đoạn văn bản được chọn ta thực hiện :
	a) Phím Delete	b) Edit\ Clear	c) Phím Tab	d) Cả 3 đều đúng
44/ Trong Word, để bật / tắt chế độ chỉ số trên (số mũ) ta thực hiện :
	a) Ctrl + Shift + =	b) Ctrl + =	c) Format\ Font\ Superscript	d) a và c đúng
45/ Trong Word, để thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản ta thực hiện :
a) Format\ Font\ Charater Spacing	b)Format\ Paragraph\ Spacing
c) File\ Page Setup	d)Cả 3 đều đúng
46/ Trong Word, nút công cụ có tác dụng:
a) Chép đoạn văn bản vào Clipboard	b)Dán đoạn văn bản từ Clipboard vào vị trí con trỏ
c) Lưu file văn bản	d) In file văn bản
47/ Trong Word, để ngắt trang văn bản từ vị trí hiện hành của con trỏ ta thực hiện 
a) Insert\ Break\ Page break	b) Ctrl + Enter
c) a, b đúng	d) a, b sai
48/ Trong Word, để di chuyển 1 đoạn văn bản đến vị trí khác ta thực hiện :
	a) Ctrl + C và Ctrl + S	b) Ctrl + Z và Ctrl + V
	c) Ctrl + C và Ctrl + V	 	d) Ctrl + X và Ctrl + V
49/ Trong Word, để xóa tất cả điểm dừng Tab ta thực hiện :
a) Kéo các biểu tượng điểm dừng ra khỏi thước 	b) Ctrl + Q 
	c) Format\ Tabà Clear All 	d) Cả 3 đều đúng
50/ Trong Word, để chèn số thứ tự trước các đoạn văn bản ta thực hiện :
a) Nhắp nút 	b) Format\ Bulletes and Numbering
c) Format\ Numbering 	d) a và b đúng
51/ Trong Word, để bật / tắt thanh công cụ vẽ (Drawing) ta thực hiện :
	a) Nhắp nút 	b) Insert\ Symbol
c) View\ Toolbars\ Drawing	 d) a và c đúng

File đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_on_thi_HK_II.doc