Giáo án Tin học 8 - Học kì 2 - Năm học 2012-2013

1. Ôn tập câu lệnh lặp xác định For.do

- Cú pháp

For := to do

 ;

- Hoạt động của vòng lặp

+ B1: biến đếm nhận giá trị đầu

+ B2: Chương trình kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh.

+ B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2.

+ B4: Nếu biểu thức điều kiện nhận giá trị sai thì thoát ra khỏi vòng lặp.

2. Bài tập

Bài 1

Trừ câu d), tất cả các câu lệnh đều không hợp lệ:

a) Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối;

b) Các giá trị đầu và giá trị cuối phải là số nguyên;

c) Thiếu dấu hai chấm khi gán giá trị đầu;

d) Thừa dấu chấm phẩy thứ nhất, nếu như ta muốn lặp lại câu lệnh writeln('A') mười lần, ngược lại câu lệnh là hợp lệ;

e) Biến x đã được khai báo như là biến có dữ liệu kiểu số thực và vì thế không thể dùng để xác định giá trị đầu và giá trị cuối trong câu lệnh lặp.

Bài 2. Hãy mô tả thuật toán

Bước 1. Gán A  0, i  1.

Bước 2. A  .

Bước 3. i  i + 1.

Bước 4. Nếu i  n, quay lại bước 2.

Bước 5. Ghi kết quả A và kết thúc thuật toán.

 

doc69 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tin học 8 - Học kì 2 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 chương trình sau đây:
Program tinh_trung_binh;
Var 	n, dem: integer;
 	X, tb: real;
Begin 
	Clrscr;
	Dem:=0; 
	tb:=0;
	Writeln(‘Nhap cac so can tinh n =’); 
	Readln(n);
	While dem < n do
	Begin
	Dem:= dem + 1;
	Writeln(‘Nhap so thu’, dem,’=’); 
	Readln(x);
	Tb:= tb + x;
	End;
	Tb:=tb/n;
	Witeln(‘Trung binh của’,n,’so là =’, tb:10:3);
	Readln;
End.
- Lưu chương trình với tên tinh_tb.
- Đọc hiểu và tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh. Dịch chương trình và sửa lỗi, nếu có. Chạy chương trình với các bộ dữ liệu được gõ từ bàn phím và kiểm tra kết quả nhận được.
- Viết lại chương trình bằng cách sử dụng câu lệnh for...do thay cho câu lệnh while...do
+ Sử dụng một biến đếm và lệnh lặp Whiledo để nhập và cộng dần các số vào một biến kiểu số thực cho đến khi nhập đủ n số.
+ Chú ý lắng nghe, ghi nhớ kiến thức.
+ HS độc lập gõ chương trình vào máy
HS lưu chương trình theo yêu cầu của giáo viên.
HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
Bài 1 SGK – 72
Viết chương trình sử dụng lệnh lặp While  do để tính trung bình n số thực x1, x2, x3xn. Các số n và x1, x2, x3, xn được nhập từ bàn phím.
a. Mô tả thuật toán của chương trình, các biến dự định sẽ sử dụng và kiểu của chúng
b. Gõ chương trình
c. Đọc hiểu và tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh. Dịch chương trình và sửa lỗi, nếu có. Chạy chương trình với các bộ dữ liệu được gõ từ bàn phím và kiểm tra kết quả nhận được.
d. Viết lại chương trình bằng cách sử dụng câu lệnh for...do thay cho câu lệnh while...do
4. Củng cố (5’) 
- GV nhắc lại câu lệnh while...do và câu lệnh for...do
5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (3’)
- Học bài
- Chuẩn bị tiếp: “bài thực hành 6: Sử dụng lệnh lặp while...do”
V. RÚT KINH NGHIỆM	
Ngày soạn: ...........................
TIẾT 52. BTH 6: SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE ... DO (Tiếp)
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
1. Kiến thức: Vận dụng kiến thức của vòng lặp while ... do để viết chương trình. Biết lựa chọn câu lệnh lặp while ... do hoặc For ... do cho phù hợp với tình huống cụ thể.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng về khai báo và sử dụng biến, kĩ năng đọc hiểu chương trình. Biết vai trò của việc kết hợp các cấu trúc điều khiển.
3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài tập thực hành.
II. PHƯƠNG PHÁP
Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy
2. Học sinh: SGK, đọc trước bài
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định tổ chức lớp (2’)	
Ngày
Thứ
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
HS vắng
2. Kiểm tra bài cũ (6’) Câu hỏi: Viết cú pháp của câu lệnh lặp while ... do và for ...do? Ý tưởng của chương trình tính trung bình n số thực?
.
3. Bài mới (29’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Bài 2 SGK - 73
- Gọi HS đọc đề bài ở sách giáo khoa.
- Ý tưởng?
- GV đưa ra ý tưởng để HS tìm hiều: Kiểm tra lần lượt N có chia hết cho các số tự nhiên 2 ≤ i ≤ N hay không. Kiểm tra tính chia hết bằng phép chia lấy phần dư (mod)
? Đọc và tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh trong chương trình sau đây:
Uses Crt;
Var n,i:integer;
Begin
	clrscr;
	write('Nhap vao mot so nguyen: ');
	readln(n);
 	If n<=1 then 
	writeln('N khong la so nguyen to')
 else
 	begin
 	 i:=2;
 	while (n mod i0) do 
	i:=i+1;
 	if i=n then 
	writeln(n,' la so nguyen to!')
 	else 
	writeln(n,' khong phai la so nguyen to!');
 	end;
	readln;
end.
- Gõ chương trình vào máy, chạy chương trình và kiểm tra kết quả.
HS tìm hiểu ý tưởng theo sự hướng dẫn của GV
HS đọc chương trình và tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh theo sự hướng dẫn của giáo viên.
HS độc lập gõ chương trình vào máy.
Nhấn Ctrl + F9 để chạy và kiểm tra chương trình.
Bài 2 SGK - 73
Tìm hiểu chương trình nhận biết một số tự nhiên N được nhập vào từ bàn phím có phải là số nguyên tố hay không.
4. Củng cố (5’) 
- GV nhận xét giờ thực hành
5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (3’)
- Học bài
- Chuẩn bị bài tập SGK - 71
V. RÚT KINH NGHIỆM	
	Ký duyệt giáo án ngày 06/03/2014
Ngày soạn: ...........................
TIẾT 53. BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
1. Kiến thức: Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước
2. Kĩ năng: Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh.
3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài tập
II. PHƯƠNG PHÁP
Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy
2. Học sinh: SGK, đọc trước bài
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định tổ chức lớp (2’)	
Ngày
Thứ
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
HS vắng
2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong giờ
.
3. Bài mới (35’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ 1: Ôn tập câu lệnh lặp xác định For..do (10’)
? Nêu cú pháp của vòng lặp xác định.
? Nêu hoạt động của vòng lặp.
HĐ 2: Bài tập (25’)
Bài 1. Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ không? Vì sao?
for i:=100 to 1 do writeln('A');
for i:=1.5 to 10.5 do writeln('A');
for i=1 to 10 do writeln('A');
for i:=1 to 10 do; writeln('A');
var x: real; 
	begin 
	for x:=1 to 10 do 	writeln('A'); 
	end.
Bài 2. Hãy mô tả thuật toán để tính tổng sau đây:
A = .
+ Cú pháp: 
For := to do
	;
+ Hoạt động của vòng lặp:
- B1: biến đếm nhận giá trị đầu
- B2: Chương trình kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh.
- B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều kiện nhận giá trị sai thì thoát ra khỏi vòng lặp.
+ Trừ câu d), tất cả các câu lệnh đều không hợp lệ: 
a) Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối; 
b) Các giá trị đầu và giá trị cuối phải là số nguyên; 
c) Thiếu dấu hai chấm khi gán giá trị đầu; 
d) Thừa dấu chấm phẩy thứ nhất, nếu như ta muốn lặp lại câu lệnh writeln('A') mười lần, ngược lại câu lệnh là hợp lệ; 
e) Biến x đã được khai báo như là biến có dữ liệu kiểu số thực và vì thế không thể dùng để xác định giá trị đầu và giá trị cuối trong câu lệnh lặp.
Thuật toán tính tổng:
Bước 1. Gán A ¬ 0, i ¬ 1. 
Bước 2. A ¬ .
Bước 3. i ¬ i + 1. 
Bước 4. Nếu i £ n, quay lại bước 2. 
Bước 5. Ghi kết quả A và kết thúc thuật toán.
1. Ôn tập câu lệnh lặp xác định For..do 
- Cú pháp
For := to do
	;
- Hoạt động của vòng lặp
+ B1: biến đếm nhận giá trị đầu
+ B2: Chương trình kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh.
+ B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2.
+ B4: Nếu biểu thức điều kiện nhận giá trị sai thì thoát ra khỏi vòng lặp.
2. Bài tập
Bài 1
Trừ câu d), tất cả các câu lệnh đều không hợp lệ: 
a) Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối; 
b) Các giá trị đầu và giá trị cuối phải là số nguyên; 
c) Thiếu dấu hai chấm khi gán giá trị đầu; 
d) Thừa dấu chấm phẩy thứ nhất, nếu như ta muốn lặp lại câu lệnh writeln('A') mười lần, ngược lại câu lệnh là hợp lệ; 
e) Biến x đã được khai báo như là biến có dữ liệu kiểu số thực và vì thế không thể dùng để xác định giá trị đầu và giá trị cuối trong câu lệnh lặp.
Bài 2. Hãy mô tả thuật toán 
Bước 1. Gán A ¬ 0, i ¬ 1. 
Bước 2. A ¬ .
Bước 3. i ¬ i + 1. 
Bước 4. Nếu i £ n, quay lại bước 2. 
Bước 5. Ghi kết quả A và kết thúc thuật toán.
4. Củng cố (5’) 
- Củng cố lí thuyết về câu lệnh lặp thông qua bài tập
5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (3’)
- Xem lại bài tập đã chữa. Ôn tập giờ sau giờ bài tập
V. RÚT KINH NGHIỆM	
	Ngày soạn: ...........................
TIẾT 54. BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
1. Kiến thức: Vận dụng kiến thức của vòng lặp while ... do để viết chương trình. Biết lựa chọn câu lệnh lặp while ... do hoặc For ... do cho phù hợp với tình huống cụ thể.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng về khai báo và sử dụng biến, kĩ năng đọc hiểu chương trình. Biết vai trò của việc kết hợp các cấu trúc điều khiển.
3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài tập thực hành.
II. PHƯƠNG PHÁP
Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy
2. Học sinh: SGK, đọc trước bài
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định tổ chức lớp (2’)	
Ngày
Thứ
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
HS vắng
2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong giờ
.
3. Bài mới (35’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ 1: Lí thuyết (15’)
Nêu sự khác biệt giữa câu lệnh xác định và câu lệnh không xác định?
HĐ 2: Bài tập (20’)
Hãy tìm hiểu các thuật toán sau đây và cho biết khi thực hiện thuật toán, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc, giá trị của S bằng bao nhiêu? Viết chương trình Pascal thể hiện các thuật toán đó.
HS suy nghĩ trả lời
a) Thuật toán 1
Bước 1. S ¬ 10, x ¬ 0.5
Bước 2. Nếu S £ 5.2, chuyển tới bước 4.
Bước 3. S ¬ S - x và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.
b) Thuật toán 2
Bước 1. S ¬ 10, n ¬ 0.
Bước 2. Nếu S ≥ 10, chuyển tới bước 4.
Bước 3. n ¬ n + 3, S ¬ S - n quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.
1. Lí thuyết: Sự khác biệt:
a) Câu lệnh lặp với số lần lặp cho trước chỉ thị cho máy tính thực hiện một lệnh hoặc một nhóm lệnh với số lần đã được xác định từ trước, còn với câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước thì số lần lặp chưa được xác định trước. 
b) Lệnh lặp với số lần cho trước, điều kiện là giá trị của một biến đếm có giá trị nguyên đã đạt được giá trị lớn nhất hay chưa, còn trong câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước, điều kiện tổng quát hơn nhiều, có thể là kiểm tra một giá trị của một số thực
c) Lệnh lặp với số lần cho trước, câu lệnh được thực hiện ít nhất một lần, sau đó kiểm tra điều kiện. Lệnh lặp với số lần chưa xác định trước, trước hết điều kiện được kiểm tra. Nếu điều kiện được thoả mãn, câu lệnh mới được thực hiện. 
2. Bài tập
a) Thuật toán 1: 10 vòng lặp được thực hiện. Khi kết thúc thuật toán S = 5.0. Đoạn chương trình Pascal:
S:=10; x:=0.5;
while S>5.2 do 
	S:=S-x; writeln(S);
b) Thuật toán 2: Không vòng lặp nào được thực hiện vì ngay từ đầu điều kiện đã không được thỏa mãn nên các bước 2 và 3 bị bỏ qua. S = 10 khi kết thúc thuật toán. Đoạn chương trình Pascal tương ứng:
S:=10; n:=0;
while S<10 do
 begin
	n:=n+3; 
	S:=S-n
 end;
writeln(S);
4. Củng cố (5’) 
- Củng cố lí thuyết về câu lệnh lặp thông qua bài tập
5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (3’)
- Xem lại bài tập đã chữa. Ôn tập giờ sau giờ bài tập
V. RÚT KINH NGHIỆM	
	Ngày soạn: ...........................
TIẾT 55. KIỂM TRA LÍ THUYẾT
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
1. Kiến thức: Hệ thống lại một số kiến thức đã học. 
2. Kĩ năng: Biết sử dụng vòng lặp xác định và vòng lặp không xác định để viết chương trình.
3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm bài
II. PHƯƠNG PHÁP
Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy
2. Học sinh: SGK, đọc trước bài
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định tổ chức lớp	
Ngày
Thứ
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
HS vắng
2. Đề bài
Câu 1. Em hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp không xác định (3đ)
Câu 2. Em hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp xác định (3đ)
Câu 3. Em hãy viết chương trình tính tổng các số tự nhiên từ 100 đến 1000 ( Sử dụng vòng lặp xác định và vòng lặp không xác định) (4đ)
3. Đáp án
Câu 1: Cú pháp và hoạt động của vòng lặp không xác định.
* Cú pháp:
	While do ;
* Hoạt động: 
	- B1. Kiểm tra điều kiện.
	- B2. Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện câu lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại B1.
Câu 2: Cú pháp và hoạt động của vòng lặp xác định
* Cú pháp: 
	For := to do ;
* Hoạt động của vòng lặp:
	- B1: biến đếm nhận giá trị đầu
	- B2: Chương trình kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng 	- B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2.
	- B4: Nếu biểu thức điều kiện nhận giá trị sai thì thoát ra khỏi vòng lặp.
Câu 3. Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên từ 100 đến 1000
* Vòng lặp xác định:
 	Program tinh_tong;
	Var i, S: Integer;
	Begin
	Clrscr;
	For i:= 100 to 1000 do
	S:= S + i;
	Wirteln(‘ Tong cac so tu nhien tu 100 den 1000 la:’,S);
	Readln;
	End.
* Vòng lặp không xác định:
	Program tinh_tong;
	Var i, S: Integer;
	Begin
	Clrscr;
	i:= 100;
	S:= 0;
	While i < 1000 do
	Begin
	S:= S + i;
	i:= i + 1;
	End;
	Writeln(‘ Tong cac so tu nhien tu 100 den 1000 la:’,S);
	Readln;
	End.
4. Củng cố (5’) 
- Nhận xét giờ kiểm tra
5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (3’)
- Làm lại bài kiểm tra
- Chuẩn bị bài: Quan sát không gian với phần mềm Yenka
V. RÚT KINH NGHIỆM	
Ngày soạn: ...........................
TIẾT 56. QUAN SÁT VỚI PHẦN MỀM YENKA
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
1. Kiến thức: Giúp HS biết được ý nghĩa của phần mềm hình học không gian Yenka. Làm quen với phần mềm này như khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh... Biết cách tạo ra các hình không gian cơ bản bằng phần mềm Yenka 
2. Kĩ năng: Rèn luyện được kỹ năng vẽ hình không gian bằng phần mềm Yenka. Vận dụng thành thạo: cách vẽ hình bằng phần mềm Yenka 
3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc luyện tập vẽ hình từ dễ đến khó. Phát triển tư duy, phản xạ nhanh 
II. PHƯƠNG PHÁP
Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: SGK, giáo án
2. Học sinh: SGK, đọc trước bài
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định tổ chức lớp (2’)	
Ngày
Thứ
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
HS vắng
2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong giờ
.
3. Bài mới (34’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ 1: Giới thiệu phần mềm Yenka (5’)
- GV cho HS đọc thông tin giới thiệu phần mềm Yenka trong SGK trang 110
HĐ 2: Giới thiệu màn hình làm việc chính của phần mềm (19’)
? Muốn khởi động một phần mềm, ta làm như thế nào?
- Thực hiện thao tác khởi động phần mềm Yenka trên máy tính
Khởi động phần mềm Yenka?
GV cho HS quan sát màn hình chính của phần mềm và giải thích các thành phần.
? Hộp công cụ, thanh công cụ chứa gì?
- Muốn thoát khỏi phần mềm, ta làm như thế nào ?
HĐ 3: Tạo hình không gian (10’)
- Thao tác tạo hình không gian trên máy tính cho HS quan sát và giới thiệu một số công cụ tạo hình không gian thường gặp
? Các thao tác tạo một hình không gian?
- Để quan sát tốt hơn các em có thể dùng một số công cụ đặc biệt của phần mềm. Giới thiệu một số công cụ trên máy tính cho HS quan sát.
- Đọc thông tin giới thiệu phần mềm Yenka
- Nháy đúp chuột lên biểu tượng của phần mềm.
- HS quan sát trên màn hình các thao tác GV thực hiện.
- Trả lời
- Quan sát
- Trả lời
- HS quan sát trên màn hình các thao tác GV thực hiện
1. Giới thiệu phần mềm Yenka
- Yenka là một phần mềm nhánh của công ty phần mềm Crocodile nổi tiếng.
- Chức năng chính của phần mềm là giúp học sinh thiết kế các mô hình hình khối kiến trúc không gian dựa trên các hình không gian cơ bản nhu hình trụ, lăng trụ, hình chóp, hình hộp. 
2. Giới thiệu màn hình làm việc chính của phần mềm
a. Khởi động phần mềm
- Cách 1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng của phần mềm =>nháy nút Try Basic Version
- Cách 2: Start/ all programs/ yenka
b. Màn hình chính
- Hộp công cụ: dùng để tạo ra các hình không gian
- Thanh công cụ: chứa các nút lệnh để điều khiển và làm việc với các đối tượng. 
c. Thoát khỏi phần mềm
- Nháy nút Close trên thanh công cụ
3. Tạo hình không gian
a. Tạo mô hình: Nháy chọn hình cần tạo trong hộp công cụ và kéo thả đối tượng vào giữa màn hình
- Xoay mô hình trong không gian 3D: Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ.
- Phóng to, thu nhỏ: Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ.
- Dịch chuyển khung mô hình nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ.
4. Củng cố (6’) 
- Nhắc lại cách khởi động, màn hình làm việc và tạo mô hình của phần mềm
5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (3’)
- Học bài. Xem tiếp bài: Quan sát không gian với phần mềm Yenka
V. RÚT KINH NGHIỆM	
 Ký duyệt giáo án ngày 20/03/2014
Ngày soạn: ...........................
TIẾT 57. QUAN SÁT VỚI PHẦN MỀM YENKA
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
1. Kiến thức: Giúp HS biết được ý nghĩa của phần mềm hình học không gian Yenka. Làm quen với phần mềm này như khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh... Biết cách tạo ra các hình không gian cơ bản bằng phần mềm Yenka 
2. Kĩ năng: Rèn luyện được kỹ năng vẽ hình không gian bằng phần mềm Yenka. Vận dụng thành thạo: cách vẽ hình bằng phần mềm Yenka 
3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc luyện tập vẽ hình từ dễ đến khó. Phát triển tư duy, phản xạ nhanh 
II. PHƯƠNG PHÁP
Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: SGK, giáo án
2. Học sinh: SGK, đọc trước bài
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định tổ chức lớp (2’)	
Ngày
Thứ
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
HS vắng
2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong giờ
.
3. Bài mới (34’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ 1. Tạo hình không gian
GV: Nêu cách làm và thực hiện thao tác
GV: giải thích các biểu tượng
Để xóa một đối tượng em làm như thế nào?
Có thể chọn nhiều đối tượng bằng cách nào?
HĐ 2. Khám phá điều khiển các hình không gian
GV khi đó tạo ra các mô hình học không gian để di chuyển các hình học không gian ta làm thế nào?
GV nhận xét câu trả lời
GV để thay đổi kích thước của các đối tượng hình học ta làm thế nào?
GV nhận xét câu trả lời của học sinh
GV một chức năng rất nữa của phần mềm là giúp tô màu cho các hình học
HS chú ý lắng nghe
GV để tô màu cho các hỡnh học em sử dụng cụng cụ gì?
GV để tô màu em thực hiện như thế nào?
GV nhận xét câu trả lời
HS: Quan sát và thực hiện
HS chú ý quan sát, ghi chép
HS: trả lời
HS: trả lời
HS sử dụng công cụ di chuyển, kéo thả đối tượng đó
HS ghi bài
HS chọn đối tượng hình học cần thay đổi, sẽ xuất hiện các đường viền trên đối tượng 
HS lắng nghe và ghi bài
HS sử dụng cụng cụ Paints
HS gồm 2 bước
3. Tạo hình không gian
b. Các thao tác tạo mới, lưu, mở tệp mô hình
- Các tệp lưu mô hình có phần mở rộng ngầm định là yka
- Các thao tác với tệp đều thông qua biểu tượng . Khi nháy chuột vào biểu tượng bảng chọn xuất hiện:
- New: Tạo tệp mới
- Open: Mở tệp
- Save: Lưu
- Save as: Lưu với tên khác
c. Xóa đối tượng
B1: Nháy chuột lên hình đó.
B2: Nhấn phím Delete để xóa hình
Chú ý: Có thể chọn đồng thời nhiều đối tượng bằng cách:
C1: Nhấn giữ Ctrl trong khi chọn
C2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A để chọn tất cả các đối tượng trên màn hình.
4. Khám phá điều khiển các hình không gian
a. Thay đổi, di chuyển
- Muốn di chuyển một hình không gian, chọn kéo thả đối tượng đó
b) Thay đổi kích thước
- Chọn hình cần thay đổi, sẽ xuất hiện các đường viền và các nút nhỏ trên đối tượng, cho phép tương tác để thay đổi kích thước
c) Thay đổi màu cho các hình
- Để tô màu cho các hình em dựng cụng cụ Paints
- Các bước thực hiện tô màu như sau:
+ Bước 1: Kéo thả một màu ra mô hình khi đó trên hình xuất hiện các chấm đen cho biết hình đó có thể tô màu
+ Bước 2: Kéo thả màu vào các chấm đen để tô màu
4. Củng cố (6’) 
- Nhắc lại cách tạo mô hình của phần mềm và khám phá điều khiển các hình không gian
5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (3’)
- Học bài. Xem tiếp bài: Quan sát không gian với phần mềm Yenka
V. RÚT KINH NGHIỆM	
Ngày soạn: ...........................
TIẾT 58. QUAN SÁT VỚI PHẦN MỀM YENKA
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
1. Kiến thức: Giúp HS biết được ý nghĩa của phần mềm hình học không gian Yenka. Làm quen với phần mềm này như khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh... Biết cách tạo ra các hình không gian cơ bản bằng phần mềm Yenka 
2. Kĩ năng: Rèn luyện được kỹ năng vẽ hình không gian bằng phần mềm Yenka. Vận dụng thành thạo: cách vẽ hình bằng phần mềm Yenka 
3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc luyện tập vẽ hình từ dễ đến khó. Phát triển tư duy, phản xạ nhanh 
II. PHƯƠNG PHÁP
Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: SGK, giáo án
2. Học sinh: SGK, đọc trước bài
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định tổ chức lớp (2’)	
Ngày
Thứ
Tiết thứ
Lớp
Sĩ số
HS vắng
2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong giờ
.
3. Bài mới (34’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Các tính chất của hình có thể thay đổi thông qua hộp thoại tính chất đối tượng ta làm như sau
- GV: Một chức năng rất hay của phần mềm là cho phép ta quan sát cách tạo không gian từ một hình phẳng. Phần mềm sẽ cho phép quan sát và thực hiệ

File đính kèm:

  • docBai_2_Lam_quen_voi_chuong_trinh_va_ngon_ngu_lap_trinh.doc