Câu hỏi trắc nghiệm môn Tổng hợp số (Đề 141)

Câu hỏi 7:

 Biết 1 nguyên hàm của ln²x là xln²x - 2x(lnx - 1).

 Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, x = 0, y = e. cho D quay xung quanh Oy ta được 1 hình tròn xoay có thể tích là :

 A/ V = π(e² - 2)

 B/ V = π(e² + 2)

 C/ V = π(e - 2)

 D/ V = π(e + 2)

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1321 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Tổng hợp số (Đề 141), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tổng hợp số XIV 
    Câu hỏi 1: 
  Đạo hàm cấp n của hàm số y = 1/(1 - x) là : 
    A/ y(n) = n!/(1-x)n
    B/ y(n) = n!/(1-x)n+1
    C/ y(n) = (n + 1)!/(1-x)n
    D/ y(n) = (n + 1)!/(1-x)n+1
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 2: 
  Cho hàm số y = e4x-2x² (1).
    Đồ thị hàm số (1) có 2 điểm uốn, hoành độ 2 điểm uốn này là : 
    A/ x = -1/2, x = - 3/2
    B/ x = -1/2, x = 3/2
    C/ x = 1/2, x = 3/2
    D/ x = 1/2, x = - 3/2
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 3: 
  Cho hàm số y = (x² + mx + 2m - 1)/(mx + 1) (Cm)
    Xác định m sao cho hàm số có cực trị và tiệm cận xiên của (Cm) đi qua góc toạ độ.
    A/ m = 1
    B/ m = - 1
    C/ ImI = 1
    D/ Một giá trị khác
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 4: 
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 5: 
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 6: 
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 7: 
  Biết 1 nguyên hàm của ln²x là xln²x - 2x(lnx - 1).
    Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, x = 0, y = e. cho D quay xung quanh Oy ta được 1 hình tròn xoay có thể tích là : 
    A/ V = π(e² - 2)
    B/ V = π(e² + 2)
    C/ V = π(e - 2)
    D/ V = π(e + 2)
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 8: 
  Trong mpOxy, cho điểm A(-2, 3) và đường thẳng Δ có phương trình 2x - y - 3 = 0. Toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên Δ là :
    A/ (-2; 1)
    B/ (2; -1)
    C/ (2, 1)
    D/ (1, 2)
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 9: 
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 10: 
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
Câu hỏi
Đáp án 
Trả lời của bạn
Điểm
1
B
2
C
3
A
4
A
5
B
6
D
7
C
8
C
9
A
10
C

File đính kèm:

  • docTH141.doc