Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán (Đề 4)
Câu hỏi 4:
Giải phương trình : x²- 6x + |x-4|+ 8= 0
A. x= 0
B. x= ±1
C. 0 < x < 1
D. x= 3 v x= 4
E. 3 < x < 4
Đại số
Câu hỏi 1:
Giải phương trình: x² + 3x + |x + 3|= 0
A. x = 0
B. x = -1,5
C. x = 3 ν x =1
D. x = -1 ν x =-3
E. Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 2:
Giải phương trình : 2x² - 5|x| + 3 = 0
A. x= 0
B. x= 2
C. 0 < x < 2
D. x= ±1 ; x= ±3
E. x= ±1 ; x= ±3/2
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 3:
Giải phương trình : |9 - 2x²|= 16
A. x= 3
B. x= -3
C. x =25
D. x= -25
E. Một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 4:
Giải phương trình : x²- 6x + |x-4|+ 8= 0
A. x= 0
B. x= ±1
C. 0 < x < 1
D. x= 3 v x= 4
E. 3 < x < 4
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 5:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 6:
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 7:
Giải phương trình : (|x² - 4x| + 3)/(x² + |x - 5|) = 1
A. x = 5
B. x € {-2/3; 1/2; 2}
C. x = 0
D. x € {2;4}
E. một đáp số khác
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 8:
Giải phương trình : |x - 3| ≥ 1
A. 3 ≤ x < 4
B. 2 < x < 3
C. (x ≤ 2) v (x ≥ 4)
D. x =3
E. x = 5/2
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 9:
Giải bất phương trình : |2x - 5|≤ 3
A. 1 ≤ x < 4
B. x = 5/2
C. x = 0
D. x < 1
E. x > 4
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi 10:
Giải bất phương trình : |x - 1|≥(x-1)
A. x € (-∞; +∞)
B. có nghiệm duy nhất là x=1
C. thoả với mọi x ≥ 1
D. thoả với mọi x < 0
E. vô nghiệm
A.
B.
C.
D.
E.
Câu hỏi
Đáp án
Trả lời của bạn
Điểm
1
D
2
E
3
E
4
D
5
B
6
C
7
B
8
C
9
A
10
A
File đính kèm:
DS03.doc



