Câu hỏi trắc nghiệm môn Tích phân (Đề 08)

Câu hỏi 2:

 Tìm họ nguyên hàm S(x) của hàm số : s(x) = cos3x.sin10x

 

 A. S(x) = (1/3)sin3xcos10x + C

 

 B. S(x) = (1/3)sin3xcos10x + (1/10)cos3xsin10x + C

 

 C. S(x) = -1/8[(1/13)cos13x + (3/11)cos11x + (1/3)cos9x + (1/7)cos7x ] + C

 

 D. S(x) = cos13x + 3cos11x + cos9x + cos7x + C

 

 E. Các đáp số trên đều sai

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1402 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Tích phân (Đề 08), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tích phân 
    Câu hỏi 1: 
  Tìm họ nguyên hàm L(x) của hàm số : l(x) = sin3x.sin10x
    A. L(x) = cos13x + cos11x 
    B. L(x) = -1/8[(-1/13)sin13x + (3/11)sin11x - (1/3)sin9x - (1/7)sin7x] + C
    C. L(x) = sin13x + sin11x - sin9x - sin7x + C
    D. L(x) = 1/8[(1/13)sin13x + (3/11)sin11x - (1/3)sin9x - (1/7)sin7x ] + C
    E. Một biểu thức khác
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
   E.     
    Câu hỏi 2: 
  Tìm họ nguyên hàm S(x) của hàm số : s(x) = cos3x.sin10x
    A. S(x) = (1/3)sin3xcos10x + C
    B. S(x) = (1/3)sin3xcos10x + (1/10)cos3xsin10x + C
    C. S(x) = -1/8[(1/13)cos13x + (3/11)cos11x + (1/3)cos9x + (1/7)cos7x ] + C
    D. S(x) = cos13x + 3cos11x + cos9x + cos7x + C
    E. Các đáp số trên đều sai
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
   E.     
    Câu hỏi 3: 
  Tìm họ nguyên hàm A(x) của hàm số : a(x) = sin4x
    A. A(x) = (1/5)cos5x + C
    B. A(x) = 1/8(3 - 4cos2x + cos4x) + C
    C. A(x) = 1/8(3sin2x - 4sin4x) + C
    D. A(x) = 1/8[3x - 2sin2x + (1/4)sin4x] + C
    E. Một biểu thức khác
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
   E.     
    Câu hỏi 4: 
  Tìm họ nguyên hàm B(x) của hàm số : b(x) = cos4x
    A. B(x) = (1/4)sin4x + C
    B. B(x) = - 4sinxcos3x + C
    C. B(x) = 1/4[x + sin2x + (1/2)sin4x] + C
    D. B(x) = 3x + 2sin2x + (1/4)sin4x + C
    E. B(x) = 1/8[3x + 2sin2x + (1/4)sin4x] + C
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
   E.     
    Câu hỏi 5: 
  Tìm họ nguyên hàm của hàm số : y = lnx
    A. (lnx - 1)x + C
    B. xlnx - 1 + C
    C. (lnx + 1)x + C
    D. (1/2)x(lnx -1) + C
    E. Một biểu thức khác
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
   E.     
    Câu hỏi 6: 
  Tìm họ nguyên hàm của hàm số : y = ln2x
    A. xln2x + C
    B. (ln2x - 2lnx + 2)x + C
    C. x(ln2x - 1) + C
    D. (lnx - 1)2x + C
    E. Một biểu thức khác
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
   E.     
    Câu hỏi 7: 
  Tìm họ nguyên hàm của hàm số : y = ln3x
    A. ln4x + C
    B. (1/4)ln4x + C
    C. (ln3x - 3ln2x + 6lnx - 6)x + C
    D. xln3x + C
    E. Các đáp số trên đều sai
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
   E.     
    Câu hỏi 8: 
  Tìm họ nguyên hàm của hàm số : y = xlnx
    A. xlnx + C
    B. (x2/2)lnx + C
    C. (x2/2)ln2x - 1 + C
    D. [(2lnx - 1)x2]/4 + C
    E. Các đáp số trên đều sai
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
   E.     
    Câu hỏi 9: 
  Tìm họ nguyên hàm của hàm số : y = x2lnx
    A. 3lnx - x + C
    B. 3ln2 + x + C
    C. ln2x + x + C
    D. 1/9(1 - 3lnx)x3 + C
    E. [(3lnx - 1)x3]/9 + C
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
   E.     
    Câu hỏi 10: 
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
   E.     
Câu hỏi
Đáp án 
Trả lời của bạn
Điểm
1
B
2
C
3
D
4
E
5
A
6
B
7
C
8
D
9
E
10
C

File đính kèm:

  • docTP08.doc
Giáo án liên quan