Câu hỏi trắc nghiệm môn Lượng giác (Đề 16)
Câu hỏi 6:
Giải phương trình : 1/cosx + 1/sin2x = 2/ sin4x
A. x = π/3 + nπ
B. x = π/2 + nπ
C. x = (-1)nπ/6 + nπ
D. x = nπ , n € Z
E. Các đáp số trên đều sai
Lượng giác Câu hỏi 1: Định a để phương trình sau có nghiệm: (1/cos3x) - (1/sin3x) = 2001a A. a ≥ 0 B. a ≤ 1 C. 0 < a< 1 D. a tuỳ ý , a € R E. Các câu trả lời trên đều sai A. B. C. D. E. Câu hỏi 2: A. B. C. D. E. Câu hỏi 3: A. B. C. D. E. Câu hỏi 4: A. B. C. D. E. Câu hỏi 5: A. B. C. D. E. Câu hỏi 6: Giải phương trình : 1/cosx + 1/sin2x = 2/ sin4x A. x = π/3 + nπ B. x = π/2 + nπ C. x = (-1)nπ/6 + nπ D. x = nπ , n € Z E. Các đáp số trên đều sai A. B. C. D. E. Câu hỏi 7: Giải phương trình : tg2x - tg3x - tg5x = tg2x.tg3x.tg5x A. x = k.π/3 B. x = kπ/6 C. x = π/6 + k2π D. x = π/2 + kπ , k € Z E. Các đáp số trên đều sai A. B. C. D. E. Câu hỏi 8: A. B. C. D. E. Câu hỏi 9: Giải phương trình : cotg2x + cotg3x + 1/ sinx.sin2x.sin3x = 0 A. x = k. π B. x = π/2 + kπ C. x = (-1)kπ/6 + kπ D. x = π/2 + kπ , k € Z E. Phương trình vô nghiệm A. B. C. D. E. Câu hỏi 10: A. B. C. D. E. Câu hỏi Đáp án Trả lời của bạn Điểm 1 D 2 E 3 E 4 A 5 B 6 C 7 A 8 B 9 E 10 A
File đính kèm:
- LG16.doc