Câu hỏi trắc nghiệm môn Hình học (Đề 6)
Câu hỏi 5:
Cho biết ba trung điểm ba cạnh của tam giác là M1(2;1), M2(5;3), M3(3;-4). Hãy lập phương trình ba cạnh của tam giác đó.
A. AB: 2x-3y-18=0; BC: 7x-2y-12=0; AC: 5x+ y-28=0
B. AB: 2x-3y+18=0; BC: 7x-2y+12=0; AC: 5x- y-28=0
C. AB: 2x+3y-18=0; BC: 7x+2y-12=0; AC: 5x- y+28=0
D. AB: 2x-3y=0; BC: 7x-y-12=0; AC: 5x+ y-2=0
E. các câu trả lời trên đều sai.
Hình học và giải tích Câu hỏi 1: Cho hai đường thẳng (D1) và (D2) có phương trình tham số: (D1): {x=-2 ; y=-3t} và (D2): {x=3t +1 ; y=6t +3}. Tính cosin góc nhọn α tạo bởi (D1) và (D2). A. B. C. D. E. Câu hỏi 2: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ trực chuẩn xOy cho đường thẳng (D) có phương trình : xcosα +ysinα +2cosα +1=0. Chứng minh rằng khi α thay đổi, đường thẳng (D) luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. A. Tâm K(-2;0), bán kính R=1 B. Tâm K(2;0), R=1 C. Tâm K(-2;1), R=2 D. Tâm K(2;1), R=2 E. các câu trả lời trên đều sai. A. B. C. D. E. Câu hỏi 3: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ trực chuẩn xOy cho đường thẳng (D) có phương trình : xcosα +ysinα +2cosα +1=0. Cho điểm I(-2;1). Dựng IH vuông góc với (D)[H € (D)] và kéo dài IH một đoạn HN=2IH. Tính toạ độ của N theo α . A. N(-2;1) B. {x= -2-3(1+sinα)cosα y= 1-3(1+sinα)sinα } C. N(-3cosα ; sinα) D. N(3sinα ; cosα) E. một đáp số khác. A. B. C. D. E. Câu hỏi 4: Lập phương trình đường thẳng qua điểm A(2;1) và tạo với đường thẳng 2x+3y+4 =0 một góc bằng 45° . A. 5x +y-11=0 B. x-5y +3 =0 C. x-5y -3=0 D. A,B đều đúng E. các câu trả lời trên đều sai. A. B. C. D. E. Câu hỏi 5: Cho biết ba trung điểm ba cạnh của tam giác là M1(2;1), M2(5;3), M3(3;-4). Hãy lập phương trình ba cạnh của tam giác đó. A. AB: 2x-3y-18=0; BC: 7x-2y-12=0; AC: 5x+ y-28=0 B. AB: 2x-3y+18=0; BC: 7x-2y+12=0; AC: 5x- y-28=0 C. AB: 2x+3y-18=0; BC: 7x+2y-12=0; AC: 5x- y+28=0 D. AB: 2x-3y=0; BC: 7x-y-12=0; AC: 5x+ y-2=0 E. các câu trả lời trên đều sai. A. B. C. D. E. Câu hỏi 6: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC nếu cho A(1;3) và hai đường trung tuyến có phương trình là: x-2y +1=0 và y-1=0. A. AB: x-y-2=0; BC: x-4y+1=0; AC: x+ 2y+7=0 B. AB: x-y+2=0; BC: x-4y-1=0; AC: x+ 2y-7=0 C. AB: x+y+2=0; BC: x+4y-1=0; AC: x- 2y-7=0 D. AB: x+y-2=0; BC: x+4y+1=0; AC: x- 2y+7=0 E. các câu trả lời trên đều sai. A. B. C. D. E. Câu hỏi 7: Cho diện tích tam giác ABC là S=3/2; hai đỉnh là A(2;-3), B(3;-2), và trọng tâm của tam giác thuộc đường thẳng 3x-y-8=0. Tìm toạ độ đỉnh C. A. C(2;10), C'(1;1) B. C(2;-10), C'(-1;1) C. C(-2;-10), C'(1;-1) D. C(-2;10), C'(1-;-1) E. một đáp số khác. A. B. C. D. E. Câu hỏi 8: Tam giác ABC có phương trình cạnh AB là 5x-3y+2=0, các đường cao qua đỉnh A và B lần lượt là 4x-3y+1=0 và 7x+2y-22=0 . Lập phương trình hai cạnh AC, BC và đường cao thứ ba. A. AB: 2x-7y+5=0; BC: 3x-4y-22=0; CC': 3x +5y+23=0 B. AB: 2x+7y-5=0; BC: 3x-4y+22=0; CC': 3x -5y-23=0 C. AB: 2x+7y+5=0; BC: 3x+4y+22=0; CC': 3x -5y+23=0 D. AB: 2x-7y-5=0; BC: 3x+4y-22=0; CC': 3x +5y-23=0 E. các câu trả lời trên đều sai. A. B. C. D. E. Câu hỏi 9: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC nếu cho B(-4;-5) và hai đường cao có phương trình là: 5x+ 3y-4 =0 và 3x+8y +13=0. A. AB: 8x-3y-17=0; BC: 3x-5y+13=0; AC:5x+ 2y+1=0 B. AB: 8x+3y+17=0; BC: 3x+5y-13=0; AC:5x- 2y-1=0 C. AB: 8x+3y-17=0; BC: 3x+5y+13=0; AC:5x- 2y+1=0 D. AB: 8x-3y+17=0; BC: 3x-5y-13=0; AC:5x+ 2y-1=0 E. các câu trả lời trên đều sai. A. B. C. D. E. Câu hỏi 10: Cho hình vuông có một đỉnh là A(-4;5) và một đường chéo đặt trên đường thẳng : 7x-y +8=0. Lập phương trình đường chéo thứ hai của hình vuông đó. A. x+7y+31=0 B. x-7y-31=0 C. x+7y -31=0 D. x-7y+31=0 E. một đáp số khác. A. B. C. D. E. Câu hỏi Đáp án Trả lời của bạn Điểm 1 E 2 A 3 B 4 D 5 A 6 B 7 C 8 D 9 D 10 C
File đính kèm:
- HHGT06.doc