Câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý Lớp 9 - Phần: Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên tỉnh Đồng Nai - Phòng GD&ĐT Long Thành

Câu 15 (Mã câu 92613): Hướng nghiêng của địa hình tỉnh Đồng Nai là

 A. đông – đông bắc xuống tây nam. B. từ tây bắc xuống đông nam.

 C. tây- tây bắc xuống đông nam. D. theo hướng đông bắc – tây nam.

Câu 16 (Mã câu 92614): Mùa mưa ở tỉnh Đồng Nai diễn ra chủ yếu từ tháng

A. 4 đến 9. B. 5 đến 9. C. 5 đến 10. D. 6 đến 10.

Câu 17 (Mã câu 92615): Khó khăn lớn nhất ở tỉnh Đồng Nai về điều kiện tự nhiên là

 A. thường có bão, lũ. B. hiện tượng sa mạc hóa.

 C. xâm nhập mặn. D. thiếu nước vào mùa khô.

Câu 18 (Mã câu 92616): Sông La Ngà thuộc huyện nào của tỉnh Đồng Nai.

A. Định Quán. B. Thống Nhất. C. Vĩnh Cửu. D. Long Khánh.

Câu 19 (Mã câu 92617): Nhận xét nào sau đây nói về đặc điểm sông ngòi ở tỉnh Đồng Nai?

 A. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, các sông nhỏ.

 B. Đa số các sông ngắn và dốc, ăn ra sát biển.

 C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn.

 D. Ít sông, phần lớn các sông ngắn và dốc.

Câu 20 (Mã câu 92618): Vườn quốc gia Cát Tiên nằm trên địa bàn của những huyện nào ở Đồng Nai?

 A. Long Khánh, Vĩnh Cửu. B. Thống Nhất, Trảng Bom.

 C. Tân Phú, Vĩnh Cửu. D. Tân Phú, Long Khánh.

Câu 21 (Mã câu 131219): Núi Chứa Chan thuộc huyện nào của tỉnh Đồng Nai?

 A. Long Thành . B. Xuân Lộc

 C. Vĩnh Cửu. D. Tân Phú

 

doc3 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 2733 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý Lớp 9 - Phần: Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên tỉnh Đồng Nai - Phòng GD&ĐT Long Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT LONG THÀNH
DANH SÁCH CÂU HỎI
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9
Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên tỉnh Đồng Nai (Tất cả) ; (Danh sách 22 câu)
(Danh sách có 2 trang)
Câu 1 (Mã câu 14192): Hồ lớn nhất ở Đồng Nai là
A. Dầu Tiếng .	B. Cầu Mới.	C. sông Mây.	D. Trị An.
Câu 2 (Mã câu 14194): Theo hướng nghiêng từ đông - đông bắc xuống tây nam ở Đồng Nai có những dạng địa hình nào?
	A. Địa hình núi cao, bậc thềm, đồng bằng.
	B. Địa hình núi thấp, bậc thềm, đồng bằng.
	C. Địa hình cao nguyên, bậc thềm, đồng bằng.
	D. Địa hình bậc thềm, đồng bằng, bờ biển.
Câu 3 (Mã câu 14195): Đất xám ở Đồng Nai nếu cải tạo tốt sẽ thích hợp nhất cho loại cây trồng nào sau đây?
	A. Cây công nghiệp . 	B. Cây hoa màu . 
	C. Rau quả . 	D. Cây lương thực.
Câu 4 (Mã câu 14196): Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của Đồng Nai?
	A. Khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.
	B. Thời tiết biến động nhiều trong năm.
	C. Có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô.
	D. Nhiệt độ trung bình năm cao.
Câu 5 (Mã câu 27029): Đồng Nai không có đặc điểm khí hậu nào sau đây? 
	A. Khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.
	B. Có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô.
	C. Nhiều thiên tai: bão, lũ, cát lấn,..
	D. Nhiệt độ trung bình năm cao.
Câu 6 (Mã câu 68380): Tỉnh Đồng Nai giáp với các tỉnh, thành phố nào?
	A. Bình Dương, thành phố HCM, Bình Thuận, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu.
	B. Bình Dương, thành phố HCM, Bình Thuận, Bình Phước, Lâm Đồng, Bà Rịa-Vũng Tàu.
	C. Bình Dương, thành phố HCM, Bình Thuận, Lâm Đồng, Bà Rịa-Vũng Tàu.
	D. Tây Ninh, thành phố HCM, Bình Thuận, Bình Phước, Lâm Đồng, Bà Rịa-Vũng Tàu.
Câu 7 (Mã câu 68381): Đến tháng 12, năm 2019, tỉnh Đồng Nai bao gồm bao nhiêu đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh?
	A. Gồm 11 đơn vị hành chính. Trong đó có 1 thành phố, 1 thị xã và 9 huyện.
	B. Gồm 10 đơn vị hành chính. Trong đó có 1 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện.
	C. Gồm 12 đơn vị hành chính. Trong đó có 1 thành phố, 1 thị xã và 10 huyện.
	D. Gồm 11 đơn vị hành chính. Trong đó có 2 thành phố và 9 huyện.
Câu 8 (Mã câu 68383): Tỉnh Đồng Nai, có 3 dạng địa hình chính đó là những dạng địa hình nào?
	A. Núi thấp, cao nguyên và đồng bằng.
	B. Núi thấp, bậc thềm và đồng bằng.
	C. Núi cao, bậc thềm và đồng bằng.
	D. Núi cao, núi thấp và đồng bằng.
Câu 9 (Mã câu 68384): Tỉnh Đồng Nai thuộc kiểu khí hậu nào sau đây?
	A. Nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh.
	B. Cận nhiệt đới, nóng quanh năm.
	C. Xích đạo, nóng, ẩm quanh năm.
	D. Nhiệt đới gió mùa ẩm, nóng quanh năm.
Câu 10 (Mã câu 68387): Vườn Quốc gia Nam Cát Tiên thuộc địa phận những tỉnh nào sau đây?
	A. Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu.
	B. Bình Dương, Bình Phước, Lâm Đồng, Bà Rịa-Vũng Tàu.
	C. Bình Dương, Bình Thuận, Lâm Đồng.
	D. Đồng Nai, Bình Phước, Lâm Đồng.
Câu 11 (Mã câu 81329): Tỉnh Đồng Nai có những hệ thống sông chính nào chảy qua? 
	A. Sông Sài Gòn.	B. Sông Bé.
	C. Sông Vàm Cỏ Đông.	D. Sông Đồng Nai.
Câu 12 (Mã câu 92609): Tỉnh Đồng Nai thuộc vùng kinh tê
	A. Đông Nam Bộ.	B. Đồng bằng sông Cửu Long.
	C. Bắc Trung Bộ.	D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 13 (Mã câu 92610): Tỉnh Đồng Nai không giáp với
A. Bình Thuận.	B. Bình Dương.	C. Bình Phước.	D. Long An.
Câu 14 (Mã câu 92612): Huyện nào sau không thuộc tỉnh Đồng Nai?
A. Nhơn Trạch.	B. Vĩnh Cửu.	C. Long Thành.	D. Tân Thành.
Câu 15 (Mã câu 92613): Hướng nghiêng của địa hình tỉnh Đồng Nai là
	A. đông – đông bắc xuống tây nam.	B. từ tây bắc xuống đông nam.
	C. tây- tây bắc xuống đông nam.	D. theo hướng đông bắc – tây nam.
Câu 16 (Mã câu 92614): Mùa mưa ở tỉnh Đồng Nai diễn ra chủ yếu từ tháng
A. 4 đến 9.	B. 5 đến 9.	C. 5 đến 10.	D. 6 đến 10.
Câu 17 (Mã câu 92615): Khó khăn lớn nhất ở tỉnh Đồng Nai về điều kiện tự nhiên là
	A. thường có bão, lũ.	B. hiện tượng sa mạc hóa.
	C. xâm nhập mặn.	D. thiếu nước vào mùa khô.
Câu 18 (Mã câu 92616): Sông La Ngà thuộc huyện nào của tỉnh Đồng Nai.
A. Định Quán.	B. Thống Nhất.	C. Vĩnh Cửu.	D. Long Khánh.
Câu 19 (Mã câu 92617): Nhận xét nào sau đây nói về đặc điểm sông ngòi ở tỉnh Đồng Nai?
	A. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, các sông nhỏ.
	B. Đa số các sông ngắn và dốc, ăn ra sát biển.
	C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn.
	D. Ít sông, phần lớn các sông ngắn và dốc.
Câu 20 (Mã câu 92618): Vườn quốc gia Cát Tiên nằm trên địa bàn của những huyện nào ở Đồng Nai?
	A. Long Khánh, Vĩnh Cửu.	B. Thống Nhất, Trảng Bom.
	C. Tân Phú, Vĩnh Cửu.	D. Tân Phú, Long Khánh.
Câu 21 (Mã câu 131219): Núi Chứa Chan thuộc huyện nào của tỉnh Đồng Nai?
	A. Long Thành . 	B. Xuân Lộc 
	C. Vĩnh Cửu. 	D. Tân Phú.
Câu 22 (Mã câu 131220): Sông lớn nhất của tỉnh Đồng Nai là
	A. sông La Ngà . 	B. sông Buông . 
	C. sông Thị Vải. 	D. sông Đồng Nai.

File đính kèm:

  • doc07_TNTL_DiaLiDongNai(T1).doc
Giáo án liên quan