Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 12 - Đề 13

Câu 30 : Cho glucozơ lên men thành rượu etylic . Dẫn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong có dư thu được 50 gam chất kết tủa . Khối lượng rượu thu được & khối lượng glucozơ đã lên men là bao nhiêu biết hiệu suất của quá trình lên men là 80 % :

A : 23 gam & 54,6 gam B : 18,4 gam & 56,25 gam

C : 11,2 gam & 55,4 gam D : 16,4 gam & 58,2 gam

Câu 31 : Saccarozơ & mantozơ là :

A : Monosacarit B : Đồng phân C : Rượu & este D : Andehyt & axit

Câu 32 : Hệ số trùng hợp của polisacarit (C6H10O5)n có KLPT 162000 đvc là :

A : 1000 B : 1200 C : 950 D : 1500

Câu 33 : Glyxerin , xenlulozơ , toluen có tính chất hóa học chung là :

A : td với NaOH B : td với dd Brôm C : td với Cu(OH)2 D : td với HNO3 đ/H2SO4 đ

 

doc4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 12 - Đề 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỀ 13
Câu 1: Số electron độc thân của dãy các nguyên tố nào sau đây bằng 1 :
A : 7N & 8O B :17 Cl & 11Na C : 12Mg & 13Al D : 10Ne & 15P 
Câu 2: A & B là 2 nguyên tố trong cùng một nhóm & ở 2 chu kỳ liên tiếp của BTH . Tổng sốproton trong hạt nhân của 2 nguyên tử A & B là 32 . Hai nguyên tố là :
A : Mg & Ca B : O & S C : N & Si D : C & Si
Câu 3: Cho 4,4 gam một hỗn hợp 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ liên tiếp & đều thuộc nhóm IIA của BTH , tác dụng với dd HCl dư thì thu được 3,36 lít H2 ở đktc . 2 kim loại là :
A : Be & Mg B : Mg & Ca C : Ca & Sr D : Sr & Ba
Câu 4: Trong phòng TN , nếu cho tia lửa điện qua hỗn hợp khí N2 & H2 thì chỉ có 1 lượng nhỏ khí NH3 được tạo thành theo PƯ : N2 + 3H2 2NH3 . Để PƯ có thể thực hiện hoàn toàn cần có mặt :
A : NaOH B : Chất xúc tác Fe C : H2SO4 loãng D : CaCl2
Câu 5: Pha 40 ml H2O vào 10 ml dd HCl có pH = 1 . pH của dd mới thu được là :
A : 1,2 B : 1,5 C : 1,9 D : 1,7
Câu 6: Một dd A gồm 0,03 mol Mg2+ , 0,06 mol Al3+ , 0,06 mol NO3 - , 0,09 mol SO42- . Muốn có dd này thì phải hòa tan 2 muối nào sau đây vào nước :
A : MgSO4 & Al(NO3)3 B : Mg(NO3)2 & Al(NO3)3 C : MgSO4 & Al2(SO4)3
D : Mg(NO3)2 & Al2(SO4)3
Câu 7: Cho dãy chuyển hóa : NH3 + CuO (t0) -----> A + B + C A + O2 ( 30000C) ----> D C + HNO3 ----> D + B + E
CTPT củ A , B , C , D , E lần lượt là :
A : H2O , Cu , N2 , NO , Cu(NO3)2 B : N2 , H2O , Cu , NO , Cu(NO3)2
C : Cu(NO3)2 , N2 , NO , Cu , H2O D : NO , Cu , H2O , Cu(NO3)2 , N2
Câu 8: Khi hòa tan Clo vào nước . ta thu được nước Clo có màu vàng nhạt . Vậy nước Clo có chứa:
A : Cl2 , H2O B : Cl2 , HCl , HClO , H2O C : Cl2, HCl , H2O D : HCl , HClO , H2O
Câu 9: Ngâm 1 lá Ni trong mỗi dd của những muối sau: MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3,ZnCl2, Pb(NO3)2 . Số PTPƯ có thể xảy ra là :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 10: So sánh 3 cặp oxi hóa khử : Ag+/Ag , Fe3+/Fe2+ , Cu2+/Cu 
A : Tính khử : Ag > Fe2+ > Cu Tính oxi hóa : Ag+ > Fe3+ > Cu2+
B : Tính khử : Fe2+ > Ag > Cu Tính oxi hóa : Fe3+ > Ag+ > Cu2+
C : Tính khử : Cu > Fe2+ > Ag Tính oxi hóa : Ag+ > Fe3+ > Cu2+
Câu 11: Cho a mol Ba vào dd có chứa a mol KHCO3 . Sau khi PƯ xảy ra hoàn toàn dd thu được gồm :
A : Ba(OH)2 , KHCO3 B : Ba(OH)2 , K2CO3 C : Ba(OH)2 D : KHCO3
Câu 12: Cho rất từ từ dd A chứa a mol HCl vào dd B chứa b mol Na2CO3 thu được dd C & V lít khí (biết a < 2b) . V có giá trị là :
A : 22,4 ( a+b) lít B : 22,4 (2b - a) lít C : 22,4 ( a - b) lít D : 22,4 (2a - b) lít
Câu 13: Dùng PP trao đổi ion có thể làm nềm 
A : Nước cứng vĩnh cửu B : Nước cứng tạm thời C : Nước cứng toàn phần
D : Tất cả các loại nước cứng trên
Câu 14: Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết 4 chất riêng biệt: Na2O , Al2O3 , BaO , MgO:
A : H2O B : H2SO4 C : H2O & H2SO4 D : H2SO4 & NaOH
Câu 15: A & B là 2 nguyên tố thuộc phân nhóm chính. Tổng số hạt của nguyên tử A là 36 , tổng số hạt của nguyên tử B là 40 . Tên của A & B là :
A : Canxi & nhôm B : Magie & nhôm C : Canxi & magie D : Natri & canxi
Câu 16: Có các TN sau :
1 . Cho từ từ dd HCl vào dd NaAlO2 cho tới dư 2 . Cho từ từ CO2 vào dd NaAlO2 cho tới dư
3 . Cho từ từ dd AlCl3 vào dd NaAlO2 cho tới dư 
Những thí nghiệm cho kết quả quan sát giống nhau là :
A : 1,2 B : 1,3 C : 2,3 D : 1,2,3
Câu 17: Cho hỗn hợp đồng số mol CaC2 & Al4C3 vòa nước dư sau PƯ thu được :
A : Al(OH)3 , Ca(AlO2)2 , hỗn hợp 2 khí B : Al(OH)3 , Ca(OH)3 , hỗn hợp 2 khí
C : Ca(AlO2)2 , Ca(OH)2 , hỗn hợp 2 khí D : Al(OH)3 , Ca(AlO2)2 , 1 khí
Câu 18: Theo quy luật thế vào benzen , các nhóm chức định hướng o , p là :
A : -NO2 , - CH3 B : - COOH , - NH2 , - CH3 C : - CHO , - NH3 , -CH3 D : - CH3 , - OH , - NH2
Câu 19: Số đồng phân mạch hở của C3H6Cl2 khi hợp nước tạo thành rượu đa chức là :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 20: Số đồng phân của hợp chất thơm có CTPT : C6H7ON có thể PƯ với NaOH & HCl là :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 21: Các đồng phân mạch nhánh của C5H10 khi hợp nước cho số SP là rượu bậc II & rượu bậc III là : A : 1 & 2 B : 2 & 1 C : 2 & 2 D : 1 & 1
Câu 22: Trong các axít sau , axít nào có đồng phân cis - trans :
A : Axit acrylic B : Axit metacrylic C : Axít panmitic D : Axít oleic
Câu 23: Có 4 chất tương ứng với CTPT : C3H6O , C3H6O2 , C3H4O , C3H4O2 được ký hiệu ngẫu nhiên là : A , B , C , D . A & C có PƯ tráng gương ; B & D có PƯ với NaOH ; D phản ứng với H2 tạo thành B ; oxi hóa c tạo thành D . CTCT của A , B , C , D lần lượt là :
A : C2H5COOH , C2H5CHO , CH2=CHCHO , CH2=CHCOOH
B : C2H5CHO , C2H5COOH , CH2=CHCHO , CH2=CHCOOH
C : CH2=CHCHO , C2H5COOH , CH2=CHCOOH , C2H5COOH
D : CH2=CHCOOH , CH2=CHCHO , C2H5COOH , C2H5CHO
Câu 24: Số PTPƯ khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na , NaOH , CuO , CaCO3 là : A : 3 B : 4 C : 5 D : 6
Câu 25: A có CTPT là C5H8O4 khi tác dụng với NaOH tạo thành một muối & hai rượu kế tiếp nhau trong dãy đồng dẳng . Vậy CTCT thu gọn của A là :
A : HOOC - COOC3H7 B : CH3OOC - CH2 - COOCH3 C : HOOC - CH2 - COOC2H5 D : CH3OOC - COOC2H5
Câu 26: Số đồng phân của C4H6O4 khi tác dụng với NaOH thu được một muối & một rượu :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 27: Trong thành phần của một loại dầu có chứa este của glyxerin với các axít C17H31COOH & C17H29COOH , có thể có bao nhiêu loại este ( 3 lần este) chứa đồng thời những gốc axít đó : A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 28: Tính chất hóa học cơ bản của glyxin được thể hiện đầy đử nhất khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây :
A : K , NaOH B : K , NaOH , C2H5OH C : K , NaOH , C2H5OH , HCl , H2NCH2COOH
D : Cu , NaOH , C2H5OH , HCl , H2NCH2COOH
Câu 29 : Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của các amin bậc I : CH5N , C4H11N , C6H7N & NH3 là :
A : CH5N < C4H11N < C6H7N < NH3 B : C6H7N < NH3 < CH5N < C4H11N
C : C4H11N < NH3 < CH5N < C6H7N C : C6H7N < CH5N < NH3 < C4H11N
Câu 30 : Cho glucozơ lên men thành rượu etylic . Dẫn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong có dư thu được 50 gam chất kết tủa . Khối lượng rượu thu được & khối lượng glucozơ đã lên men là bao nhiêu biết hiệu suất của quá trình lên men là 80 % :
A : 23 gam & 54,6 gam B : 18,4 gam & 56,25 gam 
C : 11,2 gam & 55,4 gam D : 16,4 gam & 58,2 gam
Câu 31 : Saccarozơ & mantozơ là :
A : Monosacarit B : Đồng phân C : Rượu & este D : Andehyt & axit
Câu 32 : Hệ số trùng hợp của polisacarit (C6H10O5)n có KLPT 162000 đvc là :
A : 1000 B : 1200 C : 950 D : 1500
Câu 33 : Glyxerin , xenlulozơ , toluen có tính chất hóa học chung là :
A : td với NaOH B : td với dd Brôm C : td với Cu(OH)2 D : td với HNO3 đ/H2SO4 đ 
Câu 34 : Có 4 chất khí đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là : CH4 , C2H2 , HCHO , C2H4 có thể sử dụng thuốc thử sau để nhận biết các chất khí trên là :
A : Ag2O/NH3 , dd KMnO4 B : dd Brôm , dd KMnO4
C : Ag2O/NH3 , Ca(OH)2 D : PƯ đôtd cháy , Ca(OH)2
Câu 35 : Tơ capron & chất dẻo polymetyl acrylat đều có khả năng tác dụng với :
A : Cu(OH)2 , t0 B : Ag2O/NH3 , t0 C : H2 ( Ni) D : NaOH , t0
Câu 36 : 1,72 gam hỗn hợp gồm andehyt acrylic & andehyt axetic tham gia PƯ cọng vừa đủ với 1,12 lít H2 ( đktc) . % về khối lượng của từng andehyt có trong hỗn hợp là :
A : 42 % & 58 % B : 48,8 % & 51,2 % C : 51,8 % & 48,2 % D : 38,2 % & 61,8 %
Câu 37 : Hòa tan ở nhiệt độ phòng 0,963 gam NH4Cl vào 100 ml dd Ba(OH)2 0,165 M . CM của các chất trong hỗn hợp là ( coi V dd không thay đổi khi hòa tan chất rắn )
A : 0,075 M & 0,09 M B : 0,75 M & 0,9 M C : 0,025 M & 0,045 M D : 0,04 M & 0,05 M
Câu 38 : Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A & B chứa C , H , O liên tiếp trong dãy đồng đẳng dùng hết 0,285 mol O2 thu được số mol CO2 = số mol H2O & bằng 0,27 mol . CTPT của A & B là :
A : C2H4O & C3H6O B : C2H4O2 & C3H6O2 C : C2H4 & C3H6 D : C3H6O2 & C4H8O2
Câu 39 : Những muối nào sau đây dễ tham gia PƯ thủy phân :
1. CH3COONa 2. Na2SO4 3. BaCl2 4 . (NH4)2CO3 5 . NH4Cl 6 . AlCl3
A : 1,2,4,5 B : 1,3,5,6 C : 1,4,5,6 D :3, 4,5,6
Câu 40 : Cho một ít phenolftalein vào dd NH3 loãng chứa a mol NH3 được dd A có màu . Hỏi màu của dd A biến đổi như thế nào khi cho thêm a/3 mol AlCl3 vào dd A :
A : Chuyển sang màu xanh B : Chuyển sang màu đỏ đậm hơn
C : Mất màu D : Màu của dd A không thay đổi
Câu 41 : Có thể dùng dd NH3 dư để điều chế các hyđroxit sau từ dd muối của các kim loại đó:
A : Al(OH)3 , Fe(OH)3 B : Zn(OH)2 , Al(OH)3 C : Cu(OH)2 , Fe(OH)3 D : Zn(OH)2 , Cu(OH)2 
Câu 42 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O & Al2O3 lắc với H2O cho PƯ hoàn toàn thu được 200 ml dd A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5 M . Thổi khí CO2 dư vào dd A thu được a gam kết tủa .m & a có giá trị là :
A : 8,2 & 3,9 B : 8,2 & 7,8 C : 4,1 & 7,8 D : 4,1 & 3,9
Câu 43 : Khi lấy 3,33 gam muối clorua của một kim loại chỉ có hóa trị II & một lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng số mol như muối clorua nói trên , thấy khác nhau 1,59 gam . CTPT của 2 muối nói trên là :
A : MgCl2 & Mg(NO3)2 B : CuCl2 & Cu(NO3)2 C : CaCl2 & Ca(NO3)2
D : BaCl2 & Ba(NO3)2
Câu 44 : Để hòa tan 4 gam FexOy cần 52,14 ml dd HCl 10 % ( D = 1,05 g/ml) . CTPT của oxít sắt là :
A : FeO B : Fe3O4 C : Fe2O3 D : Không xác định được
Câu 45 : PƯ nào sau đây minh họa tính khử của Al > Fe 
1 . Al + 3 H2O -----> Al(OH)3 + 3/2 H2 2 . 2Al + 3O2 -----> Al2O3
3 . 2Al + 3FeCl2 -----> 3Fe + 2AlCl3 4 . 2Fe + 3Cl2 -----> 2FeCl3
5 . Fe + H2O ( t0 > 570 0C) -----> FeO + H2 6 . 2Al + Fe2O3 ( t0) ------> Al2O3 + 2Fe 
A : 2,6 B : 1.3 C : 4,5 D : 2,4
Câu 46 : Một dd A có chứa NaOH & 0,3 mol NaAlO2 , cho 1 mol HCl vào A thu được 15,6 gam kết tủa . Khối lượng NaOH trong dd A là :
A : 32 g hoặc 16 g B : 28 g hoặc 14 g C : 16 g hoặc 12 g D : 14g hoặc 10 g
Câu 47 : Cho dd CuSO4 , Fe2(SO4)3 , MgSO4 , AgNO3 và kim loại Cu , Mg , Ag , Fe . Số các PƯ xảy ra giữa từng cặp chất là :
A : 6 B : 7 C : 8 D : 9
Câu 48 : Số đồng phân của hydro cacbon thơm có CTPT C9H12 là :
A : 7 B : 8 C : 9 D : 10
Câu 49 : Cho 2 hỗn hợp (C2H2 + HCl ) & ( C6H6 + Cl2) có tỷ lệ số mol tương ứng là 1:1,5 đối với mỗi hỗn hợp . Với đk chiếu sáng hoặc có xúc tác , giả thiết hiệu suất đạt 100 % , trong mỗi trường hợp tạo ra :
A : 0,5 mol C2H4Cl2 & 0,5 mol C2H3Cl 0,5 mol C6H6Cl6 & 0,5 mol C6H6 dư
B : 0,5 mol C2H2Cl4 & 0,5 mol C2H2 0,5 mol C6H5Cl & 0,5 mol C6H4Cl2
C : 0,5 mol C2H4Cl2 & 0,5 mol C2H3Cl 0,5 mol C6H5Cl & 0,5 mol C6H4Cl2
D : 0,5 mol C2H2Cl4 & 0,5 mol C2H2 0,5 mol C6H6Cl6 & 0,5 mol C6H6 dư 
Câu 50 : Cho dãy chuyển hóa : C2H5COONa ---->E ---->F ----> C2H4(OH)2
E , F có CTPT lần lượt là :
A : C2H4 , C2H6 B : CH4 , C2H2 C : C2H6 , C2H2 D : C2H6 , C2H4 
 GV : Trương thị Nga

File đính kèm:

  • docCau_Hoi_Trac_Nghiem_Luyen_Thi_Dai_Hoc_De_13.doc
Giáo án liên quan