Câu hỏi ôn bồi dưỡng học sinh giỏi Sinh học Lớp 8 - Phần 2

* Sự thay đổi về mặt hình thái:

Ở bào thai, cột sống có đường cong đơn giản lồi về phía lưng. Khi lọt lòng mẹ thì cột sống thẳng ra. Những khúc uốn xuất hiện dần vào giai đoạn trẻ tập lẫy (lật), tập ngồi, tập đi.

* Các cử động của cột sống:

- Vận động quanh trục ngang (hướng trái – phải): .

- Vận động quanh trục ngang (hướng trước - sau): .

- Vận động quanh trục thẳng đứng: .

- Vận động nhúng kiểu lò xo: .

- Ở giai đoạn nào thì đĩa sụn gian đốt càng dầy sự vận động càng tự do. Ngoài sự vận động, còn phù thuộc vào đặc điểm của các diện khớp.

Câu 9. Thế nào là bệnh loãng xương? Vì sao bệnh loãng xương thường gặp ở người già và phụ nữ tiền mãn kinh? Phương pháp phòng tránh bệnh loãng xương?

Trả lời:

* Bệnh loãng xương:

- Loãng xương là .

 

docx8 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 573 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn bồi dưỡng học sinh giỏi Sinh học Lớp 8 - Phần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 và nêu rõ vai trò của từng loại khớp?
Trả lời:
Các loại xương khớp
Đặc điểm phân biệt
Khả năng cử động
Vai trò
Khớp động
............................................
............................................
...........................................
.........................................
..........................
.........................
............................................
............................................
...........................................
.........................................
Khớp bán động
............................................
............................................
...........................................
.........................................
..........................
.........................
............................................
............................................
...........................................
.........................................
Khớp bất động
............................................
............................................
...........................................
.........................................
..........................
.........................
............................................
............................................
...........................................
.........................................
Câu 4. Phân tích cấu tạo xương dài phù hợp với chức năng của nó?
Trả lời:
- Xương dài gồm có thân xương và hai đầu xương, chỗ tiếp giáp giữa đầu xương với thân xương có đĩa sụn tăng trưởng.
- Chức năng của xương dài: ..............
...........................................................
...........................................................
- Đầu xương gồm: 
+ ......................................................
.........................................................
........................................................
........................................................
+ ....................................................
.......................................................
.......................................................
- Thân xương gồm: 
+ .........................................................................................................................................................
+ .........................................................................................................................................................
+ .........................................................................................................................................................
- Sụn tăng trưởng: ..............................................................................................................................
Câu 5. Giải thích sự to ra và dài ra của xương?
Trả lời: 
Xương được cấu tạo từ các tế bào sống nên có khả năng phân chia để làm xương to ra và dài ra theo sự phát triển của cơ thể.
- Xương to ra là do ....................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
- Xương dài ra là do ..................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 6. Vì sao xương vừa có tính vững chắc, lại vừa có tính mềm dẻo? Tại sao lứa tuổi thanh thiếu niên lại cần chú ý rèn luyện, giữ gìn bộ xương phát triển cân đối?
Trả lời:
a. Xương vừa có tính vững chắc, vừa có tính mềm dẻo:
- Đặc điểm thành phần hoá học của xương: 
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
- Đặc điểm về cấu trúc của xương:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
b. Rèn luyện, giữ gìn bộ xương phát triển cân đối ở tuổi thanh thiếu niên:
Ở lứa tuổi thiếu niên, xương còn mềm dẻo vì tỉ lệ chất hữu cơ nhiều hơn 1/3, tuy nhiên trong thời gian này, xương lại phát triển nhanh chóng. Do đó, muốn xương phát triển bình thường, cân đối, khoẻ mạnh phải giữ gìn vệ sinh bộ xương như sau:
- Khi mang vác, lao động phải đảm bảo vừa sức và cân đối 2 tay.
- Ngồi viết ngay ngắn, không tưạ ngực vào bàn, không gục đầu ra phía trước.
- Không đi giày chật hay cao gót.
- Luyện tập thể dục thường xuyên, phù hợp với lứa tuổi và đảm bảo khoa học.
- Hết sức đề phòng và tránh tai nạn làm tổn hại đến hệ xương.
Câu 7. Nêu những điểm khác nhau giữa xương tay và xương chân? Ý nghĩa của những đặc điểm đó.
Trả lời:
Xương tay
Xương chân
Phần đai: .............................................................
.............................................................................
..............................................................................
.............................................................................
Phần đai: .............................................................
.............................................................................
..............................................................................
.............................................................................
Phần cẳng: .........................................................
.............................................................................
..............................................................................
.............................................................................
Phần cẳng ..........................................................
.............................................................................
..............................................................................
.............................................................................
Phần cổ tay: ......................................................
.............................................................................
..............................................................................
.............................................................................
Phần cổ chân: ......................................................
.............................................................................
..............................................................................
.............................................................................
Chức năng: .......................................................
............................................................................
Chức năng: .........................................................
............................................................................
Câu 8. Phân tích cấu tạo và điểm tiến hoá của xương cột sống người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân?
Trả lời:
* Vai trò của cột sống:
- Cột sống vừa là .......................................... vừa có chức năng ..............................................................
- Các cơ quan khác của cơ thể ít nhiều liên quan đến cột sống. Do tư thế đứng thẳng hoàn thiện ở người, toàn bộ sức nặng của cơ thể cũng qua cột sống mà truyền tới chi dưới.
* Cấu tạo cột sống:
- Cột sống bao gồm ......................................... 
+ Đoạn đốt sống cổ: ......................................
+ Đoạn ..........................................................
+ Đoạn ...........................................................
+ Đoạn ...........................................................
+ Đoạn ...........................................................
- .....................................................................
.......................................................................
.......................................................................
- ....................................................................
......................................................................
.....................................................................
- ...................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
* Sự thay đổi về mặt hình thái:
Ở bào thai, cột sống có đường cong đơn giản lồi về phía lưng. Khi lọt lòng mẹ thì cột sống thẳng ra. Những khúc uốn xuất hiện dần vào giai đoạn trẻ tập lẫy (lật), tập ngồi, tập đi.
* Các cử động của cột sống:
- Vận động quanh trục ngang (hướng trái – phải): ...............................................................................
- Vận động quanh trục ngang (hướng trước - sau): ...........................................................................
- Vận động quanh trục thẳng đứng: .....................................................................................................
- Vận động nhúng kiểu lò xo: .............................................................................................................
- Ở giai đoạn nào thì đĩa sụn gian đốt càng dầy sự vận động càng tự do. Ngoài sự vận động, còn phù thuộc vào đặc điểm của các diện khớp.
Câu 9. Thế nào là bệnh loãng xương? Vì sao bệnh loãng xương thường gặp ở người già và phụ nữ tiền mãn kinh? Phương pháp phòng tránh bệnh loãng xương?
Trả lời:
* Bệnh loãng xương: 
- Loãng xương là .....................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
+ Ở người già: ..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
+ Ở phụ nữ tiền mãn kinh: .......................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
- Ngoài các nguyên nhân trên, bệnh loãng xương còn có thể do các yếu tố: chế độ ăn thiếu canxi, lạm dụng thuốc chứa corticoid, mắc các bệnh mãn tính và ít vận động. Thậm chí, có những người nghiện rượu, nghiện thuốc lá, hoặc do di truyền.
- Bệnh loãng xương có thể đưa đến tình trạng: .......................................................................................
...................................................................................................................................................................
* Phương pháp phòng tránh bệnh loãng xương:
+ ...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
+ ...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 10. Thế nào là bệnh còi xương ở trẻ em? Nguyên nhân và cách phòng tránh?
Trả lời:
* Bệnh còi xương ở trẻ em:
- ...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
- Bệnh còi xương thường có những dấu hiệu sau:
+ ...................................................................................................................................................................
+ ...................................................................................................................................................................
+ ...................................................................................................................................................................
+ ...................................................................................................................................................................
+ ...................................................................................................................................................................
+ ...................................................................................................................................................................
+ ...................................................................................................................................................................
* Nguyên nhân:
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Những trẻ có nguy cơ bị còi xương:
+ ...................................................................................................................................................................
+ ...................................................................................................................................................................
+ ...................................................................................................................................................................
+ ...................................................................................................................................................................
* Cách phòng tránh:
+ ...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
+ ...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
+ ...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
Câu 11. Công của cơ là gì? Công của cơ được sử dụng vào mục đích nào? Hãy giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ. Ý nghĩa của việc tập luyện cơ. Biện pháp luyện cơ.
Trả lời:
* Công của cơ:
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
* Mục đích công của cơ:
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
* Nguyên nhân của sự mỏi cơ:
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
..................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_boi_duong_hoc_sinh_gioi_sinh_hoc_lop_8_phan_2.docx