Cas dạng toán và phương pháp giải về phân số
57. Cho dãy số tự nhiên liên tiếp: , trong đó , dãy
trên gồm một số chẵn số hạng. Ghép các số trên thành từng cặp hai số ở hai đầu
và hai số cách đều hai đầu.
a. Chứng minh rằng hai số thuộc cặp ngoài cùng có tích nhỏ nhất, hai số thuộc
cặp trong cùng có tích lớn nhất.
b. Áp dụng nhận xét trên để chứng minh
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ PHÂN SỐ a. b. c. d. a. b. c. d. a. b. c. d. a. b. c. MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ PHÂN SỐ DẠNG 1: TÍNH 1. Tính giá trị của mỗi phân số sau: Xem lời giải tại: 2. Tính Xem lời giải tại: 3. Tính Xem lời giải tại: 4. Tính d. a. b. Xem lời giải tại: 5. Tính: Xem lời giải tại: 6. Thực hiện các phép tính sau (kết quả ở dạng phân số tối giản) Xem lời giải tại: 7. Thực hiện phép tính Xem lời giải tại: 8. Tính tích sau rồi tìm số nghịch đảo của kết quả Xem lời giải tại: 9. Tính: a. a. b. a. b. c. d. b. Xem lời giải tại: 10. Thực hiện phép tính: Xem lời giải tại: 11. Tính ra kết quả ở dạng phân số: Xem lời giải tại: 12. Tính: a. b. c. 125%. d. Xem lời giải tại: 13. Tính: a. b. c. d. Xem lời giải tại: DẠNG 2; TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC 14. Tính các biểu thức sau a. b. Xem lời giải tại: 15. Tính giá trị biểu thức sau: % (kết quả viết dưới dạng hỗn số) Xem lời giải tại: 16. Tính giá trị biểu thức: a. với a= b. với a= c. với a= 2004 và b= 2006 a. b. c. d. d. với a= Xem lời giải tại: 17. Tính giá trị của biểu thức Xem lời giải tại: 18. Tính giá trị biểu thức: a. A= b. Xem lời giải tại: DẠNG 3: TÍNH NHANH 19. Tính nhanh Xem lời giải tại: 20. Tính hợp lý các biểu thức sau a. b. c. Xem lời giải tại: 21. Tính nhanh: Xem lời giải tại: 22. Tính nhanh : Xem lời giải tại: 23. Tính nhanh a. b. c. d. Xem lời giải tại: 24. Tính nhanh a. b. c. d. Xem lời giải tại: 25. Tính nhanh : a. b. c. d. Xem lời giải tại: 26. Tính hợp lí : a. b. c. Xem lời giải tại: 27. Tính hợp lí a. b. a. b. c. a. b. a. b. Xem lời giải tại: DẠNG 4: TÌM X 28. Tìm , biết Xem lời giải tại: 29. Tìm , biết a. b. Xem lời giải tại: 30. Tìm x, biết Xem lời giải tại: 31. Tìm x, biết: Xem lời giải tại: 32. Tìm số nguyên x, biết: a. b. a. b. c. d. 60% Xem lời giải tại: 33. Tìm x, biết Xem lời giải tại: 34. Tìm x biết : . Xem lời giải tại: 35. Tìm x: Xem lời giải tại: 36. Tìm x : a. b. c. d. Xem lời giải tại: 37. Tìm x biết: a. b. c. d. Xem lời giải tại: 38. Tìm số tự nhiên x biết: Xem lời giải tại: 39. Tìm tập hợp các số nguyên x để: a. là một số nguyên b. là một số nguyên. Xem lời giải tại: 40. Tìm x biết: x= ‐2008 Xem lời giải tại: 41. Tìm n biết: =2 Xem lời giải tại: 42. Tìm các số tự nhiên thoả mãn: Xem lời giải tại: DẠNG 5: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 43. Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số sao cho số đó bằng mỗi tổng và . Xem lời giải tại: 44. Với giá trị nào của số nguyên x thì biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Xem lời giải tại: 45. Cho . Tìm để A đạt GTLN, GTNN. Xem lời giải tại: 46. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số sao cho tỉ số của số đó với tổng các chữ số của nó lớn nhất. Xem lời giải tại: 47. Tìm số tự nhiên có hai chữ số sao cho tỉ số của số đó và tổng các chữ số của nó là nhỏ nhất. Xem lời giải tại: 48. Với giá trị nào của số nguyên x thì biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Xem lời giải tại: DẠNG 6: CHỨNG MINH 49. Chứng minh rằng bd > 0 thì khi và chỉ khi Xem lời giải tại: 50. Cho . Hãy so sánh với . Xem lời giải tại: 51. Chứng minh phân số tối giản Xem lời giải tại: 52. Chứng minh rằng: Xem lời giải tại: 53. Cho và Chứng minh rằng: Xem lời giải tại: a. b. a. b. 54. Chứng minh rằng: Xem lời giải tại: 55. Cho Xem lời giải tại: 56. Chứng minh rằng Xem lời giải tại: 57. Cho dãy số tự nhiên liên tiếp: , trong đó , dãy trên gồm một số chẵn số hạng. Ghép các số trên thành từng cặp hai số ở hai đầu và hai số cách đều hai đầu. a. Chứng minh rằng hai số thuộc cặp ngoài cùng có tích nhỏ nhất, hai số thuộc cặp trong cùng có tích lớn nhất. b. Áp dụng nhận xét trên để chứng minh rằng: Xem lời giải tại: 58. Cho Chứng minh rằng: Xem lời giải tại: 59. Chứng minh rằng: với mọi Xem lời giải tại: 60. Chứng minh rằng biểu thức sau không thuộc tập hợp số tự nhiên Xem lời giải tại: 61. Chứng minh rằng Xem lời giải tại: 62. Chứng minh rằng . Xem lời giải tại: 63. Cho . Chứng minh rằng: Xem lời giải tại: 64. Cho a, b, c, d N* và Chứng tỏ rằng 1 < X < 2 a. và b. và c. và d. và a. và b. và a. và b. và Xem lời giải tại: 65. . Chứng tỏ rằng C> 1 Xem lời giải tại: DẠNG 7: SO SÁNH 66. So sánh các phân số sau Xem lời giải tại: 67. So sánh các phân số: Xem lời giải tại: 68. So sánh A và B biết rằng: . . Xem lời giải tại: 69. So sánh các phân số sau đây bằng phương pháp thích hợp: a. và b. và c. và d. và Xem lời giải tại: 70. Cho . Hãy so sánh A với B. Xem lời giải tại: 71. Cho và . So sánh A và B Xem lời giải tại: 72. So sánh: Xem lời giải tại: 73. Hãy so sánh A và B biết: Xem lời giải tại: DẠNG 8: TOÁN ĐỐ 74. Hiệu của hai số là 16. Tìm hai số đó biết số thứ nhất bằng số thứ hai ? Xem lời giải tại: 75. Một mảnh vườn có diện tích là 374 được chia làm hai khoảng, tỉ số diện tích giữa khoảng I và khoảng II là 37,5 % . Tính diện tích của mỗi khoảng. Xem lời giải tại: 76. Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng nếu chiều dài tăng 20 %, chiều rộng giảm 20 % thì diện tích giảm 30 . (Tính theo đơn vị mét vuông) Xem lời giải tại: 77. Một tủ sách gồm hai ngăn. Tỉ số giữa số sách của ngăn trên so với ngăn dưới là 4:3. Sau khi thêm 30 cuốn sách vào ngăn dưới thì tỉ số giữa số sách của ngăn trên và ngăn dưới là 10: 9. Tính số sách mỗi ngăn lúc đầu? Xem lời giải tại: 78. Một xí nghiệp đã thực hiện kế hoạch, xí nghiệp còn phải sản xuất thêm 360 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch? Xem lời giải tại: 79. Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm tổng số; số học sinh khá chiếm tổng số; còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của trường này? Xem lời giải tại: 80. Số học sinh vắng mặt bằng số học sinh có mặt tại lớp. Nếu hai học sinh ra khỏi lớp thì số vắng mặt bằng số có mặt. Hỏi lớp ấy có tất cả bao nhiêu học sinh? Xem lời giải tại: 81. Một công nhân đánh máy chữ phải đánh một quyển sách, ngày đầu tiên người đó đánh được quyển sách và 15 trang, ngày thứ hai người đó đánh được số trang còn lại và 20 trang. Ngày thứ ba người đó đánh được 75 % số trang còn lại và 20 trang cuối. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang. Xem lời giải tại: 82. Một vòi nước chảy trong 6 giờ thì đầy bể. Một vòi khác, có thể chảy trong 8 giờ thì đầy bể. Một vòi chảy ra, nếu nước đầy đến bể thì mất 6 giờ sẽ cạn hết số nước ấy. Hỏi nếu mở cả ba vòi cùng một lúc thì bao nhiêu lâu sẽ đầy bể.(Tính theo giờ) Xem lời giải tại: 83. Tìm số a. Mà của nó bằng ; b. Mà 75% của nó bằng . Xem lời giải tại: 84. của số M là 120. Hỏi 75% của số M là bao nhiêu. Xem lời giải tại: 85. Một thùng đựng 45 lít xăng. Lần thứ nhất người ta lấy ra 40% số xăng đó. Lần thứ hai người ta lấy tiếp số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng trong thùng còn bao nhiêu lít xăng ? Xem lời giải tại: 86. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy trong 10 giờ thì đầy bể; vòi thứ 2 chảy trong 8 giờ thì đầy bể. Vòi thứ 3 tháo ra trong 5 giờ thì bể cạn. Bể đang cạn, nếu mở cùng lúc cả ba vòi thì sau 2 giờ chảy vào được bao nhiêu phần bể? Xem lời giải tại: 87. Tỉ số của hai số bằng 3: 10. Nếu thêm 8 đơn vị vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng là 1 : 2. Tìm hai số đó? Xem lời giải tại: 88. Một khu vườn trồng hoa hồng, hoa cúc, hoa đồng tiền. Phần trồng hoa hồng chiếm diện tích vườn. Phần trồng hoa cúc bằng diện tích vườn. Còn lại 90 trồng hoa đồng tiền.Tính diện tích khu vườn. Xem lời giải tại: 89. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 60m, chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính diện tích mảnh vườn. b. Người ta lấy diện tích mảnh vườn đó để trồng cây. Tính diện tích phần còn lại của mảnh vườn. Xem lời giải tại: 90. Cuối học kì I, lớp 6A có số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Cuối năm học có thêm 5 học sinh giỏi nữa nên số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh cả lớp. Xem lời giải tại: 91. Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán được số mét vải. Ngày thứ hai bán được số mét vải còn lại. Ngày thứ ba bán được 15 mét vải. a. Tính tổng số mét vải cửa hàng đã bán được trong cả ba ngày. b. Tính số mét vải cửa hàng đã bán được trong ngày thứ hai. Xem lời giải tại: 92. Lớp 6A có 48 học sinh, trong đó có số học sinh là học sinh nam. a. Tính tỉ số giữa số nữ và số nam b. Tính tỉ số phần trăm giữa số nam và số học sinh cả lớp Xem lời giải tại: 93. Trong tuần học tốt lớp 6A đạt số điểm 10 như sau: Số điểm 10 của tổ 1 bằng tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, số điểm 10 của tổ 2 thì bằng tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, số điểm 10 của tổ 3 bằng tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, tổ 4 có 46 điểm 10. Tính xem cả lớp có bao nhiêu điểm 10. Xem lời giải tại: 94. Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm 20% tổng số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình a. Tính số học sinh giỏi, số học sinh khá. b. Tính tỉ số của học sinh trung bình và học sinh khá. Xem lời giải tại: 95. Một quầy bán hàng trong ba giờ bán được 44 quả dưa hấu. Giờ đầu bán được số dưa và quả. Giờ thứ hai bán được số dưa còn lại và quả. Hỏi giờ thứ ba bán được bao nhiêu quả? Xem lời giải tại: 96. Có một tấm vải, lần thứ nhất người ta lấy ra tấm vải, lần thứ hai lấy tiếp phần còn lại. Phần còn lại sau cùng bằng mấy phần của tấm vải? Xem lời giải tại: 97. Số thóc sau khi thu hoạch được người cha chia cho 4 người con. Số thóc người anh cả được chia bằng nửa số thóc của ba người kia, người anh thứ hai được số thóc bằng số thóc của ba người kia, người thứ 3 được số thóc của ba người kia, người em út được 630kg thóc. a. Hỏi số thóc sau khi thu hoạch nặng bao nhiêu kilogam? b. Số thóc mỗi người nhận được sau khi chia là bao nhiêu? c. Tính tỷ số phần trăm số thóc mỗi anh em nhận được so với tổng số? Xem lời giải tại:
File đính kèm:
- CAC_DANG_TOAN_VA_PHUONG_PHAP_GIAI_VE_PHAN_SO.pdf