Cách sử dụng some, any, a few, a little, a lot of- Lots of
3.A few/few:
*A few:
*Dùng trong câu khẳng định
*Dùng với danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để
Ví Dụ:
- She enjoys her life here. She has a few friends and they meet quite often.
Cô ấy thích cuộc sống ở đây. Cô ấy có một vài người bạn và họ gặp nhau rất thường xuyên).
Cách sử dụng some, any, a few, a little, a lot of- lots of 1.Some: *Dùng trong câu khẳng định; *Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được; *Some cũng được dùng trong câu hỏi. Ví dụ: -I have some friends. Tôi có vài thằng bạn. -There's some milk in the fridge. Có 1 ít sữa trong tủ lạnh. -There are some books on the table. Có vài quyển sách trên bàn. *Sử dụng "some" khi chưa xác định rõ số lượng. *Sử dụng "some" trong câu hỏi để bộc lộ rõ ý muốn của người nói, đặc biệt trong câu yêu cầu và đề nghị. Khi đó, người nói mong muốn được đáp lại bằng "yes". EX: Did you buy some milk? Bạn đã mua một ít sữa phải không? * some được xem là hình thức số nhiều của a, an 2.Any: *Dùng trong câu phủ định và nghi vấn; *Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được; * Không có nghĩa xác định. *Khi đạt câu hỏi với "any", người nói ngụ ý nghi ngờ, không biết điều mình hỏi có hay không có. Ví dụ: -There aren’t any books in the shelf. - Are there any books on the table? -Are there any oranges? Có quả cam nào không? -No, there aren't any oranges. Không, không có quả cam nào cả. -Is there any cheese in the fridge? Có chút fomat nào trong tư lạnh không? (- trước danh từ không đếm được) -No, there isn't any cheese in the fridge./No,there isn't. - Have you got any money? Mày có đồng nào không? Xem thêm: a/. Khi dùng với một danh từ số ít đếm được trong bất cứ loại câu nào, some có nghĩa là "một cái nào đó" và any có nghĩa là "bất cứ cái nào". -There must be some reason for the ....... Phải có một số lý do cho...... -You can paint the chair any colour you like. Bạn có thể sơn cái ghế bất kỳ màu nào bạn thích. b/. Khi dùng như một đại từ, some và any có thể dùng một mình hoặc dùng với of và cũng theo nguyên tắc some trong câu xác định, any trong câu phủ định và nghi vấn. -Some of the guest are married, and some are single. Một số khách đã kết hôn, và một số còn độc thân -Have you met any of the passengers? Bạn gặp bất kỳ hành khách nào không? -No, I haven't seen any yet. Không, Tôi chưa gặp, c/. Some có thể được dùng trong các câu thỉnh cầu (requests), hoặc đề nghị (offers) -Can I have some milk, please? Dùng sữa nhé? -Could you lend me some money? Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền? -I’ve just picked these apples. Would you like some? Tớ vừa hái một ít quả táo này. Bạn dùng ít trái nhé? d/.Trong một số cấu trúc, some và any có thể dùng như một trạng từ chỉ mức độ (adverb of degree) -Some two million tourists visit our country every summer. (= about) .-Khoảng vài triệu khách du lịch đến thăm đất nước của chúng tôi vào mỗi mùa hè. (= Khoảng). -Was the play any good? (= at all) vở kịch tốt chứ? (= tất cả) 3.A few/few: *A few: *Dùng trong câu khẳng định *Dùng với danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để Ví Dụ: - She enjoys her life here. She has a few friends and they meet quite often. Cô ấy thích cuộc sống ở đây. Cô ấy có một vài người bạn và họ gặp nhau rất thường xuyên). *Ở đây a few friends nói đến số lượng người bạn mà cô ấy có là một vài người chứ không phải ám chỉ cô ấy có ít bạn. -I have a few records, enough for listening.Tôi có vài đĩa thu, đủ để nghe. *Few + dùng với danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để (có tính phủ định) -I have few books, not enough for reference reading -Tôi Có ít cuốn sách, không đủ cho việc đọc tài liệu tham khảo. 4.A little/little: *A little: *Dùng trong câu khẳng định *Đi với danh từ không đếm được-: có một chút, đủ để VD: -Have you got any money? - Yes, a little. Do you want to borrow some? (Bạn có tiền không? Có, một ít. Anh có muốn vay không?) -A little ở đây hàm ý là có không nhiều nhưng đủ cho anh muợn một ít. -I have a little money, enough to buy groceries-Tôi Có một ít tiền, đủ để mua thực phẩm *Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định) I have little money, not enough to buy groceries. Tôi có ít tiền, không đủ để mua thực phẩm. 5.A lot of và lots of. a lot of có nghĩa là nhiều, 1 số lượng nhiều a lot of thường được dùng trong câu khẳng định. a lot of là cách nói khác của lots of. a lot of và lots of thường đi với danh từ không đếm được và danh từ số nhiều. EX: -There's a lot of rain today. Hôm nay mưa nhiều. -A lot of students are studying in the library. Nhiều HS đang nghiên cứu trong thư viện. -There are lots of people here. Có nhiều người ở đây. -We spent a lot of money. Chúng tôi tiêu khá nhiều tiền *Trong một số trường hợp khi danh từ ở trên đã được nhắc đến thì ở phía dưới chỉ cần dùng little hoặc few như một đại từ là đủ (cũng giống như đối với other/another; this/that). - ................ -Are you ready in money? Yes, a little.
File đính kèm:
- Cach_su_dung_SOME_ANY_A_LITTLE_A_FEW.doc