Cách sử dụng giới từ ‘For” trong tiếng Anh

*Dành cho, để, với mục đích là

-for sale

để bán

-for example; for instance

ví dụ, chẳng hạn

-these are documents for high-ranking officials

đây là tài liệu dành cho viên chức cao cấp

 

doc5 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cách sử dụng giới từ ‘For” trong tiếng Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cách sử dụng giới từ ‘For” 
trong tiếng Anh
I.For là một giới từ được sử dụng để nói về một khoảng thời gian, (đo thời gian) một điều gì đó đã xảy ra.
Ví dụ về cách sử dụng giới từ For:
-For months...
-For four weeks..
-For the last few years...
-"Simon has been sleeping for 8 hours."
-"We waited for 30 minutes outside your house."
II.Cách sử dụng giới từ For trong từng ngữ cảnh
1.Chúng ta sử dụng for + khoảng thời gian để trả lời cho câu hỏi how long something goes on:
-For two hours, for a week , for ages
-we watched tv for hours last night
-Where have you been? I have been waiting for ages
2.Cũng như các giới từ khác for có thể kết hợp với tính từ, danh từ, động từ .
a. adjective +for
-Sorry for doing something = sorry about some thing: xin lỗi về việc gì đó
Vd: I am sorry for shouting at you yesterday. Tôi xin lỗi vì sự ồn ào tối qua
- To feel/ to be sorry FOR somebody:
Vd: I feel sorry for George. He has a lot of problems
b. Noun + for
-A cheque FOR ( a Sum of money)
Vd: They sent me a cheque for $40: Họ đã đưa cho tôi một tấm sec trị giá 40 đô
-A demand FOR/ a need FOR.:sự đòi hỏi / Sự cần thiết
Vd: The film closed down because there wasn’t enough demand for its product
-A reason for (lý do)
The train was late but nobody knew the reason for the delay ( not reason of)
c. Verd + for
-Ask ( somebody) for something/doing something: hỏi ai về cái gì đó/ về việc làm gì đó
Vd: I wrote to the company asking them for more information about the job
But: I asked her a question/ They asked me the way to the station ( không có giới từ) )
-Apply (to a person, a company etc) for something : Đưa ra một yêu cầu cho ai đó về vấn đề nào đó
Vd: I think this job would suit you. Why don’t you apply for it
-Wait FOR/ wait FOR something to happen
Vd: Don’t wait for me. I will join you later
-Search ( a person, a place, a bag etc ) FOR
Vd: I have search the house for my keys bit I still cant find them
-Leave (a place) For ( another place)
Vd: I haven’t seen her since she left (home) for work this morning ( not left to work)
*Chú y: Look for something: Tìm kiếm cái gì đó
Vd: I have lost my keys. Can you helpme to look for them?
*Ngoài ra For còn được dùng:
-to sit for Hanoi
Đại diện cho Hà Nội (ở quốc hội...)
-to stand for a noun
(ngôn ngữ học) thay cho một danh từ ( đại từ)
-he signed it for me
anh ta ký cái đó thay tôi
-to be for peace
ủng hộ hoà bình
-hurrah for Vietnam
hoan hô Việt Nam, ủng hộ Việt Nam
*Dành cho, để, với mục đích là
-for sale
để bán
-for example; for instance
ví dụ, chẳng hạn
-these are documents for high-ranking officials
đây là tài liệu dành cho viên chức cao cấp
*để lấy, để được
-to go for a car
đi (để) gọi xe, đi (để) lấy xe
-to send for a doctor
cho đi mời bác sĩ
-to fight for independence
đấu tranh để giành độc lập
-to hunger for knowledge
khao khát sự hiểu biết
-to exchange an old car for a new one
đổi xe hơi cũ lấy xe hơi mới
*đến, đi đến
-to leave for Haiphong
đi đến Hải Phòng
-it's getting on for two o'clock
sắp đến hai giờ
*cho
-to buy something for somebody
mua cái gì cho ai
-I can shift for myself
tôi có thể̉ tự xoay sở lấy
*vì, bởi vì
-for want of money
vì thiếu tiền
-to live for each other
sống vì nhau
-please do it for my sake
mong anh làm điều đó vì tôi
-to avoid something for fear of accidents
tránh cái gì vì sợ tai nạn
-for many reasons
vì nhiều lẽ
-famous for something
nổi tiếng vì cái gì
*mặc dù
-for all that
mặc dù tất cả những cái đó
-for all you say
mặc dù những điều anh nói
-for all their modern weapons, the imperialism will be defeated
mặc dù có vũ khí tối tân, bọn đế quốc vẫn sẽ bị đánh bại
*đối với, về phần
-respect for one's teachers
lòng kính trọng đối với các bậc thầy giáo
-it's too easy for him
điều đó quá dễ đối với hắn
-the machine is too heavy for me to lift
cái máy nặng quá tôi nhấc không nổi
-for my part; as for me
về phần tôi
*so với, đối với, theo tỷ lệ
-very tall for one's age
rất cao lớn so với tuổi
*trong (thời gian), được (mức là...)
-to last for an hour
kéo dài trong một tiếng đồng hồ
-to walk for three kilometers
đi bộ được ba kilomet
-we have worked here for six months
chúng tôi làm việc ở đây đã được sáu tháng
-alas for him!
thương thay cho nó!
-to be for it
(từ lóng) phải bị trừng phạt
-to be not long for this world
gần đất xa trời
-fie for shame!
thẹn quá! nhục quá!
-for all I know
trong chừng mực mà tôi biết
-for all the world
đúng như, hệt như
-to look for all the world like a monkey
trông hệt như một con khỉ
-for good
mãi mãi, vĩnh viễn
-for certain
(xem) certain
-for the life of one
(xem) life
-not for the world!
không đời nào! không khi nào!
-once for all
(xem) once
-there is nothing for it but
(xem) nothing
-too beautiful for words
đẹp không tả được
-were it not (but, except) for your help, I could not finish it
nếu không có sự giúp đỡ của anh, tôi không thể̉ làm xong việc đó được
-what... for?
để làm gì?
-what do you want it for?
anh cần cái đó để làm gì?
*liên từ (không đặt ở đầu câu) : vì, bởi vì, tại vì
-they don't go to the movies, for it rains cats and dogs
họ không đi xem phim, vì trời mưa như trút nước
Sưu tầm

File đính kèm:

  • docCach_su_dung_gioi_tu_FOR_trong_tieng_Anh.doc
Giáo án liên quan